Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nhận được Ki-ri-át A-ra-ba (A-ra-ba là cha A-nác) còn gọi là Hếp-rôn, cùng với những đồng cỏ chung quanh, và các vùng đồi của Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 将犹大山地的基列亚巴和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的始祖。(基列亚巴就是希伯仑)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把犹大山区的基列‧亚巴,就是希伯仑,和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的祖先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把犹大山区的基列‧亚巴,就是希伯仑,和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的祖先。
  • 当代译本 - 犹大山区的基列·亚巴及其草场,亚巴原是亚衲人的祖先,基列·亚巴就是希伯仑。
  • 圣经新译本 - 以色列人把犹大山地的基列.亚巴,和它四围的郊野,给了他们;亚巴是亚衲族的祖宗,基列.亚巴就是希伯仑。
  • 中文标准译本 - 以色列人给了他们犹大山地的基列-阿尔巴和四围的牧野;阿尔巴是亚衲人的祖先,基列-阿尔巴就是希伯仑。
  • 现代标点和合本 - 将犹大山地的基列亚巴和四围的郊野给了他们(亚巴是亚衲族的始祖,基列亚巴就是希伯仑),
  • 和合本(拼音版) - 将犹大山地的基列亚巴和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的始祖(基列亚巴就是希伯仑)。
  • New International Version - They gave them Kiriath Arba (that is, Hebron), with its surrounding pastureland, in the hill country of Judah. (Arba was the forefather of Anak.)
  • New International Reader's Version - The Israelites gave them Kiriath Arba and the grasslands around it. Kiriath Arba is also called Hebron. It’s in the hill country of Judah. Anak came from the family line of Arba.
  • English Standard Version - They gave them Kiriath-arba (Arba being the father of Anak), that is Hebron, in the hill country of Judah, along with the pasturelands around it.
  • New Living Translation - Kiriath-arba (that is, Hebron), in the hill country of Judah, along with its surrounding pasturelands. (Arba was an ancestor of Anak.)
  • The Message - Kiriath Arba (Arba was the ancestor of Anak), that is, Hebron, in the hills of Judah, with access to the pastures around it. The fields of the city and its open lands they had already given to Caleb son of Jephunneh as his possession.
  • Christian Standard Bible - They gave them Kiriath-arba (that is, Hebron; Arba was the father of Anak) with its surrounding pasturelands in the hill country of Judah.
  • New American Standard Bible - So they gave them Kiriath-arba (Arba being the father of Anak), that is, Hebron, in the hill country of Judah, with its surrounding pasture lands.
  • New King James Version - And they gave them Kirjath Arba (Arba was the father of Anak), which is Hebron, in the mountains of Judah, with the common-land surrounding it.
  • Amplified Bible - They gave them [the city of] Kiriath-arba, Arba being the father of Anak (that is, Hebron) in the hill country of Judah, with its surrounding pasture lands.
  • American Standard Version - And they gave them Kiriath-arba, which Arba was the father of Anak (the same is Hebron), in the hill-country of Judah, with the suburbs thereof round about it.
  • King James Version - And they gave them the city of Arba the father of Anak, which city is Hebron, in the hill country of Judah, with the suburbs thereof round about it.
  • New English Translation - They assigned them Kiriath Arba (Arba was the father of Anak), that is, Hebron, in the hill country of Judah, along with its surrounding grazing areas.
  • World English Bible - They gave them Kiriath Arba, named after the father of Anak (also called Hebron), in the hill country of Judah, with its pasture lands around it.
  • 新標點和合本 - 將猶大山地的基列‧亞巴和四圍的郊野給了他們。亞巴是亞衲族的始祖。(基列‧亞巴就是希伯崙)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把猶大山區的基列‧亞巴,就是希伯崙,和四圍的郊野給了他們。亞巴是亞衲族的祖先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把猶大山區的基列‧亞巴,就是希伯崙,和四圍的郊野給了他們。亞巴是亞衲族的祖先。
  • 當代譯本 - 猶大山區的基列·亞巴及其草場,亞巴原是亞衲人的祖先,基列·亞巴就是希伯崙。
  • 聖經新譯本 - 以色列人把猶大山地的基列.亞巴,和它四圍的郊野,給了他們;亞巴是亞衲族的祖宗,基列.亞巴就是希伯崙。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人將 猶大 山地的 基列亞巴 、和它四圍的牧場給了他們: 亞巴 是 亞衲 人的祖; 基列亞巴 就是 希伯崙 ;
  • 中文標準譯本 - 以色列人給了他們猶大山地的基列-阿爾巴和四圍的牧野;阿爾巴是亞衲人的祖先,基列-阿爾巴就是希伯崙。
  • 現代標點和合本 - 將猶大山地的基列亞巴和四圍的郊野給了他們(亞巴是亞衲族的始祖,基列亞巴就是希伯崙),
  • 文理和合譯本 - 乃亞衲族祖亞巴之邑、即猶大山地之基列亞巴、及其四郊、
  • 文理委辦譯本 - 乃猶大山地、基列亞巴邑、即希伯崙及其郊。亞巴即亞納父也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 予之 亞衲 族 之 祖 亞巴 之邑、即 猶大 山地之 希伯崙 、與邑四圍之郊、
  • Nueva Versión Internacional - A ellos se les asignó Quiriat Arbá, es decir, Hebrón, junto con sus campos de pastoreo, en la región montañosa de Judá (Arbá fue un ancestro de los anaquitas).
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 그들에게 아낙의 조상 아르바의 이름을 딴 기럇 – 아르바성과 그 주변 목초지를 주었는데 현재 이 성은 헤브론이라고 불려지며 유다 산간 지대에 위치해 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они дали им Кирьят-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • Восточный перевод - Они дали им город Кириат-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они дали им город Кириат-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они дали им город Кириат-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Qiryath-Arba, c’est-à-dire la ville d’Arba, l’ancêtre d’Anaq, appelée Hébron. Cette ville est située dans la région montagneuse de Juda et fut donnée avec ses terres attenantes,
  • Nova Versão Internacional - Quiriate-Arba, que é Hebrom, com as suas pastagens ao redor, nos montes de Judá. (Arba era antepassado de Enaque.)
  • Hoffnung für alle - zunächst Kirjat-Arba, die Stadt des Stammvaters der Anakiter, die im Bergland liegt und jetzt Hebron heißt, mit ihren Weideflächen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้ให้เมืองคีริยาทอารบา (คือเฮโบรน) กับทุ่งหญ้าโดยรอบในแถบเทือกเขาแห่งยูดาห์ (อารบาเป็นบรรพบุรุษของชาวอานาค)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​มอบ​คีริยาทอาร์บา​ให้​แก่​พวก​เขา (อาร์บา​เป็น​บิดา​ของ​อานาค) คือ​เมือง​เฮโบรน​ใน​แถบ​ภูเขา​ของ​ยูดาห์​พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า​โดย​รอบ
交叉引用
  • Giô-suê 15:54 - Hum-ta, Ki-ri-át A-ra-ba cũng gọi là Hếp-rôn, và Si-lô—cộng là chín thành với các thôn ấp phụ cận.
  • 2 Sa-mu-ên 2:1 - Sau đó, Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đến thành nào trong đất Giu-đa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Nên.” Đa-vít hỏi: “Thưa, con phải đến thành nào?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Đến Hếp-rôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:2 - Vậy ông đến Hếp-rôn với hai vợ là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, người Cát-mên, trước kia là vợ của Na-banh,
  • 2 Sa-mu-ên 2:3 - cùng các thuộc hạ và gia đình họ.
  • 2 Sa-mu-ên 5:1 - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:4 - Đa-vít làm vua năm 30 tuổi, và ông cai trị tất cả là bốn mươi năm.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • Giô-suê 20:8 - Bên bờ phía đông Sông Giô-đan (đối diện Giê-ri-cô) cũng có ba thành: Bết-se trong hoang mạc thuộc đất đại tộc Ru-bên; Ra-mốt thuộc Ga-la-át trong đất Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san trong đất Ma-na-se.
  • Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
  • Thẩm Phán 1:10 - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Lu-ca 1:39 - Mấy ngày sau, Ma-ri vội vã lên đường, đến một thành phố miền đồi núi xứ Giu-đê,
  • 1 Sử Ký 6:55 - Dòng Kê-hát nhận được thành Hếp-rôn và các đồng cỏ chung quanh thành này trong đất Giu-đa,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nhận được Ki-ri-át A-ra-ba (A-ra-ba là cha A-nác) còn gọi là Hếp-rôn, cùng với những đồng cỏ chung quanh, và các vùng đồi của Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 将犹大山地的基列亚巴和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的始祖。(基列亚巴就是希伯仑)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把犹大山区的基列‧亚巴,就是希伯仑,和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的祖先。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把犹大山区的基列‧亚巴,就是希伯仑,和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的祖先。
  • 当代译本 - 犹大山区的基列·亚巴及其草场,亚巴原是亚衲人的祖先,基列·亚巴就是希伯仑。
  • 圣经新译本 - 以色列人把犹大山地的基列.亚巴,和它四围的郊野,给了他们;亚巴是亚衲族的祖宗,基列.亚巴就是希伯仑。
  • 中文标准译本 - 以色列人给了他们犹大山地的基列-阿尔巴和四围的牧野;阿尔巴是亚衲人的祖先,基列-阿尔巴就是希伯仑。
  • 现代标点和合本 - 将犹大山地的基列亚巴和四围的郊野给了他们(亚巴是亚衲族的始祖,基列亚巴就是希伯仑),
  • 和合本(拼音版) - 将犹大山地的基列亚巴和四围的郊野给了他们。亚巴是亚衲族的始祖(基列亚巴就是希伯仑)。
  • New International Version - They gave them Kiriath Arba (that is, Hebron), with its surrounding pastureland, in the hill country of Judah. (Arba was the forefather of Anak.)
  • New International Reader's Version - The Israelites gave them Kiriath Arba and the grasslands around it. Kiriath Arba is also called Hebron. It’s in the hill country of Judah. Anak came from the family line of Arba.
  • English Standard Version - They gave them Kiriath-arba (Arba being the father of Anak), that is Hebron, in the hill country of Judah, along with the pasturelands around it.
  • New Living Translation - Kiriath-arba (that is, Hebron), in the hill country of Judah, along with its surrounding pasturelands. (Arba was an ancestor of Anak.)
  • The Message - Kiriath Arba (Arba was the ancestor of Anak), that is, Hebron, in the hills of Judah, with access to the pastures around it. The fields of the city and its open lands they had already given to Caleb son of Jephunneh as his possession.
  • Christian Standard Bible - They gave them Kiriath-arba (that is, Hebron; Arba was the father of Anak) with its surrounding pasturelands in the hill country of Judah.
  • New American Standard Bible - So they gave them Kiriath-arba (Arba being the father of Anak), that is, Hebron, in the hill country of Judah, with its surrounding pasture lands.
  • New King James Version - And they gave them Kirjath Arba (Arba was the father of Anak), which is Hebron, in the mountains of Judah, with the common-land surrounding it.
  • Amplified Bible - They gave them [the city of] Kiriath-arba, Arba being the father of Anak (that is, Hebron) in the hill country of Judah, with its surrounding pasture lands.
  • American Standard Version - And they gave them Kiriath-arba, which Arba was the father of Anak (the same is Hebron), in the hill-country of Judah, with the suburbs thereof round about it.
  • King James Version - And they gave them the city of Arba the father of Anak, which city is Hebron, in the hill country of Judah, with the suburbs thereof round about it.
  • New English Translation - They assigned them Kiriath Arba (Arba was the father of Anak), that is, Hebron, in the hill country of Judah, along with its surrounding grazing areas.
  • World English Bible - They gave them Kiriath Arba, named after the father of Anak (also called Hebron), in the hill country of Judah, with its pasture lands around it.
  • 新標點和合本 - 將猶大山地的基列‧亞巴和四圍的郊野給了他們。亞巴是亞衲族的始祖。(基列‧亞巴就是希伯崙)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把猶大山區的基列‧亞巴,就是希伯崙,和四圍的郊野給了他們。亞巴是亞衲族的祖先。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把猶大山區的基列‧亞巴,就是希伯崙,和四圍的郊野給了他們。亞巴是亞衲族的祖先。
  • 當代譯本 - 猶大山區的基列·亞巴及其草場,亞巴原是亞衲人的祖先,基列·亞巴就是希伯崙。
  • 聖經新譯本 - 以色列人把猶大山地的基列.亞巴,和它四圍的郊野,給了他們;亞巴是亞衲族的祖宗,基列.亞巴就是希伯崙。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人將 猶大 山地的 基列亞巴 、和它四圍的牧場給了他們: 亞巴 是 亞衲 人的祖; 基列亞巴 就是 希伯崙 ;
  • 中文標準譯本 - 以色列人給了他們猶大山地的基列-阿爾巴和四圍的牧野;阿爾巴是亞衲人的祖先,基列-阿爾巴就是希伯崙。
  • 現代標點和合本 - 將猶大山地的基列亞巴和四圍的郊野給了他們(亞巴是亞衲族的始祖,基列亞巴就是希伯崙),
  • 文理和合譯本 - 乃亞衲族祖亞巴之邑、即猶大山地之基列亞巴、及其四郊、
  • 文理委辦譯本 - 乃猶大山地、基列亞巴邑、即希伯崙及其郊。亞巴即亞納父也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 予之 亞衲 族 之 祖 亞巴 之邑、即 猶大 山地之 希伯崙 、與邑四圍之郊、
  • Nueva Versión Internacional - A ellos se les asignó Quiriat Arbá, es decir, Hebrón, junto con sus campos de pastoreo, en la región montañosa de Judá (Arbá fue un ancestro de los anaquitas).
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 그들에게 아낙의 조상 아르바의 이름을 딴 기럇 – 아르바성과 그 주변 목초지를 주었는데 현재 이 성은 헤브론이라고 불려지며 유다 산간 지대에 위치해 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они дали им Кирьят-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • Восточный перевод - Они дали им город Кириат-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они дали им город Кириат-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они дали им город Кириат-Арбу (то есть Хеврон) с его окрестными пастбищами в нагорьях Иуды. (Арба был отцом Анака.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Qiryath-Arba, c’est-à-dire la ville d’Arba, l’ancêtre d’Anaq, appelée Hébron. Cette ville est située dans la région montagneuse de Juda et fut donnée avec ses terres attenantes,
  • Nova Versão Internacional - Quiriate-Arba, que é Hebrom, com as suas pastagens ao redor, nos montes de Judá. (Arba era antepassado de Enaque.)
  • Hoffnung für alle - zunächst Kirjat-Arba, die Stadt des Stammvaters der Anakiter, die im Bergland liegt und jetzt Hebron heißt, mit ihren Weideflächen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้ให้เมืองคีริยาทอารบา (คือเฮโบรน) กับทุ่งหญ้าโดยรอบในแถบเทือกเขาแห่งยูดาห์ (อารบาเป็นบรรพบุรุษของชาวอานาค)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​มอบ​คีริยาทอาร์บา​ให้​แก่​พวก​เขา (อาร์บา​เป็น​บิดา​ของ​อานาค) คือ​เมือง​เฮโบรน​ใน​แถบ​ภูเขา​ของ​ยูดาห์​พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า​โดย​รอบ
  • Giô-suê 15:54 - Hum-ta, Ki-ri-át A-ra-ba cũng gọi là Hếp-rôn, và Si-lô—cộng là chín thành với các thôn ấp phụ cận.
  • 2 Sa-mu-ên 2:1 - Sau đó, Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đến thành nào trong đất Giu-đa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Nên.” Đa-vít hỏi: “Thưa, con phải đến thành nào?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Đến Hếp-rôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:2 - Vậy ông đến Hếp-rôn với hai vợ là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên và A-bi-ga-in, người Cát-mên, trước kia là vợ của Na-banh,
  • 2 Sa-mu-ên 2:3 - cùng các thuộc hạ và gia đình họ.
  • 2 Sa-mu-ên 5:1 - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:4 - Đa-vít làm vua năm 30 tuổi, và ông cai trị tất cả là bốn mươi năm.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Sáng Thế Ký 35:27 - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
  • Giô-suê 20:8 - Bên bờ phía đông Sông Giô-đan (đối diện Giê-ri-cô) cũng có ba thành: Bết-se trong hoang mạc thuộc đất đại tộc Ru-bên; Ra-mốt thuộc Ga-la-át trong đất Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san trong đất Ma-na-se.
  • Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
  • Thẩm Phán 1:10 - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Lu-ca 1:39 - Mấy ngày sau, Ma-ri vội vã lên đường, đến một thành phố miền đồi núi xứ Giu-đê,
  • 1 Sử Ký 6:55 - Dòng Kê-hát nhận được thành Hếp-rôn và các đồng cỏ chung quanh thành này trong đất Giu-đa,
圣经
资源
计划
奉献