逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán dạy Giô-suê:
- 新标点和合本 - 耶和华晓谕约书亚说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华吩咐约书亚说:
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华吩咐约书亚说:
- 当代译本 - 耶和华对约书亚说:
- 圣经新译本 - 耶和华对约书亚说:
- 中文标准译本 - 耶和华指示约书亚说:
- 现代标点和合本 - 耶和华晓谕约书亚说:
- 和合本(拼音版) - 耶和华晓谕约书亚说:
- New International Version - Then the Lord said to Joshua:
- New International Reader's Version - Then the Lord spoke to Joshua. He said,
- English Standard Version - Then the Lord said to Joshua,
- New Living Translation - The Lord said to Joshua,
- The Message - Then God spoke to Joshua: “Tell the People of Israel: Designate the asylum-cities, as I instructed you through Moses, so that anyone who kills a person accidentally—that is, unintentionally—may flee there as a safe place of asylum from the avenger of blood.
- Christian Standard Bible - Then the Lord spoke to Joshua,
- New American Standard Bible - Then the Lord spoke to Joshua, saying,
- New King James Version - The Lord also spoke to Joshua, saying,
- Amplified Bible - The Lord spoke to Joshua, saying,
- American Standard Version - And Jehovah spake unto Joshua, saying,
- King James Version - The Lord also spake unto Joshua, saying,
- New English Translation - The Lord instructed Joshua:
- World English Bible - Yahweh spoke to Joshua, saying,
- 新標點和合本 - 耶和華曉諭約書亞說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華吩咐約書亞說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華吩咐約書亞說:
- 當代譯本 - 耶和華對約書亞說:
- 聖經新譯本 - 耶和華對約書亞說:
- 呂振中譯本 - 永恆主告訴 約書亞 說:
- 中文標準譯本 - 耶和華指示約書亞說:
- 現代標點和合本 - 耶和華曉諭約書亞說:
- 文理和合譯本 - 耶和華諭約書亞曰、
- 文理委辦譯本 - 耶和華諭約書亞曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 約書亞 曰、
- Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Josué:
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 여호수아를 통해
- Новый Русский Перевод - Господь сказал Иисусу:
- Восточный перевод - Вечный сказал Иешуа:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Иешуа:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Иешуа:
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel parla à Josué et lui demanda
- リビングバイブル - 主はヨシュアに告げて言いました。
- Nova Versão Internacional - Disse o Senhor a Josué:
- Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu Josua:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโยชูวาว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับโยชูวาว่า
交叉引用
- Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
- Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
- Giô-suê 6:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đây, Ta giao nạp cho con thành Giê-ri-cô với vua và lính chiến dũng mãnh của nó.
- Giô-suê 13:1 - Thời gian trôi qua, Giô-suê đã cao tuổi. Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Tuổi con đã cao, đất chưa chiếm còn nhiều.
- Giô-suê 13:2 - Đó là vùng đất của người Phi-li-tin, của người Ghê-sua
- Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
- Giô-suê 13:4 - ở phía nam, đất của người Ca-na-an từ Mê-a-ra gần Si-đôn cho đến A-phéc gần biên giới A-mô-rít,
- Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
- Giô-suê 13:6 - các vùng núi non của người Si-đôn từ Li-ban cho đến Mích-rê-phốt Ma-im. Chính Ta sẽ đuổi các dân này ra, họ sẽ bị Ít-ra-ên đánh bại. Con sẽ theo lời Ta dặn, chia đất cho người Ít-ra-ên.
- Giô-suê 13:7 - Đất này sẽ thuộc về chín đại tộc và nửa đại tộc Ma-na-se còn lại.”