逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
- 新标点和合本 - 我们来到这地的时候,你要把这条朱红线绳系在缒我们下去的窗户上,并要使你的父母、弟兄,和你父的全家都聚集在你家中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除非,看哪,当我们来到这地的时候,你把这条朱红线绳子系在缒我们下去的窗户上,并要叫你的父母、兄弟和你父的全家都聚集在你家中。
- 和合本2010(神版-简体) - 除非,看哪,当我们来到这地的时候,你把这条朱红线绳子系在缒我们下去的窗户上,并要叫你的父母、兄弟和你父的全家都聚集在你家中。
- 当代译本 - 我们来攻占这座城的时候,你要把这条朱红色绳子系在缒我们下去的窗户上,并且把你的父母、兄弟、姊妹和他们的亲人都召集到你家里。
- 圣经新译本 - 你要留意,我们再到这地方的时候,你要把这条朱红色线系在你缒我们下去的窗户上;你也要把你的父母、兄弟和你父的全家,都聚集在你的屋里。
- 中文标准译本 - 看哪,我们来到这地的时候,你要把这根朱红的线绳系在你缒我们下去的窗户上,并且把你的父母、兄弟以及你的整个父家都聚集到你这房屋里。
- 现代标点和合本 - 我们来到这地的时候,你要把这条朱红线绳系在缒我们下去的窗户上,并要使你的父母、弟兄和你父的全家都聚集在你家中。
- 和合本(拼音版) - 我们来到这地的时候,你要把这条朱红线绳系在缒我们下去的窗户上。并要使你的父母、弟兄和你父的全家都聚集在你家中。
- New International Version - unless, when we enter the land, you have tied this scarlet cord in the window through which you let us down, and unless you have brought your father and mother, your brothers and all your family into your house.
- New International Reader's Version - unless you do what we say. When we enter the land, you must tie this bright red rope in the window. Tie it in the window you let us down through. Bring your father and mother into your house. Also bring in your brothers and everyone else in your family.
- English Standard Version - Behold, when we come into the land, you shall tie this scarlet cord in the window through which you let us down, and you shall gather into your house your father and mother, your brothers, and all your father’s household.
- New Living Translation - When we come into the land, you must leave this scarlet rope hanging from the window through which you let us down. And all your family members—your father, mother, brothers, and all your relatives—must be here inside the house.
- Christian Standard Bible - unless, when we enter the land, you tie this scarlet cord to the window through which you let us down. Bring your father, mother, brothers, and all your father’s family into your house.
- New American Standard Bible - unless, when we come into the land, you tie this cord of scarlet thread in the window through which you let us down, and gather into your house your father, your mother, your brothers, and all your father’s household.
- New King James Version - unless, when we come into the land, you bind this line of scarlet cord in the window through which you let us down, and unless you bring your father, your mother, your brothers, and all your father’s household to your own home.
- Amplified Bible - unless, when we come into the land, you tie this cord of scarlet thread in the window through which you let us down, and bring into the house your father and your mother and your brothers and all your father’s household [so that they will be safe].
- American Standard Version - Behold, when we come into the land, thou shalt bind this line of scarlet thread in the window which thou didst let us down by: and thou shalt gather unto thee into the house thy father, and thy mother, and thy brethren, and all thy father’s household.
- King James Version - Behold, when we come into the land, thou shalt bind this line of scarlet thread in the window which thou didst let us down by: and thou shalt bring thy father, and thy mother, and thy brethren, and all thy father's household, home unto thee.
- New English Translation - When we invade the land , tie this red rope in the window through which you let us down, and gather together in your house your father, mother, brothers, and all who live in your father’s house.
- World English Bible - Behold, when we come into the land, tie this line of scarlet thread in the window which you used to let us down. Gather to yourself into the house your father, your mother, your brothers, and all your father’s household.
- 新標點和合本 - 我們來到這地的時候,你要把這條朱紅線繩繫在縋我們下去的窗戶上,並要使你的父母、弟兄,和你父的全家都聚集在你家中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除非,看哪,當我們來到這地的時候,你把這條朱紅線繩子繫在縋我們下去的窗戶上,並要叫你的父母、兄弟和你父的全家都聚集在你家中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 除非,看哪,當我們來到這地的時候,你把這條朱紅線繩子繫在縋我們下去的窗戶上,並要叫你的父母、兄弟和你父的全家都聚集在你家中。
- 當代譯本 - 我們來攻佔這座城的時候,你要把這條朱紅色繩子繫在縋我們下去的窗戶上,並且把你的父母、兄弟、姊妹和他們的親人都召集到你家裡。
- 聖經新譯本 - 你要留意,我們再到這地方的時候,你要把這條朱紅色線繫在你縋我們下去的窗戶上;你也要把你的父母、兄弟和你父的全家,都聚集在你的屋裡。
- 呂振中譯本 - 注意吧,我們來到這地的時候,你要把這條朱紅線繩子繫在你縋我們下去的窗戶上;你也要叫你父親、母親、你弟兄、和你父全家、都聚集在你家中。
- 中文標準譯本 - 看哪,我們來到這地的時候,你要把這根朱紅的線繩繫在你縋我們下去的窗戶上,並且把你的父母、兄弟以及你的整個父家都聚集到你這房屋裡。
- 現代標點和合本 - 我們來到這地的時候,你要把這條朱紅線繩繫在縋我們下去的窗戶上,並要使你的父母、弟兄和你父的全家都聚集在你家中。
- 文理和合譯本 - 我儕至斯土時、爾須以此絳繩、繫於縋我之牖、集爾父母兄弟、及父全家、入於此室、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕至斯地時、爾即以此紅繩、繫於縋我之牖、當集爾父母兄弟、與爾父之眷屬、悉入爾室、
- Nueva Versión Internacional - si, cuando conquistemos la tierra, no vemos este cordón rojo atado a la ventana por la que nos bajas. Además, tus padres, tus hermanos y el resto de tu familia deberán estar reunidos en tu casa.
- 현대인의 성경 - 그러나 당신도 꼭 지켜야 할 일이 있습니다. 우리가 이 땅을 치러 들어올 때 우리를 달아내린 이 창에 붉은 줄을 매달고 당신의 가족과 친척을 모두 이 집에 모아 놓는 일을 잊지 마십시오.
- Новый Русский Перевод - если, когда мы войдем в эту землю, ты не привяжешь этот алый шнур к окну, через которое ты нас спустила, и если ты не приведешь своих отца и мать, своих братьев и всю свою семью в свой дом.
- Восточный перевод - если, когда мы войдём в эту землю, ты не привяжешь этот алый шнур к окну, через которое ты нас спустила, и если ты не приведёшь твоих отца и мать, твоих братьев и всю свою семью в твой дом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если, когда мы войдём в эту землю, ты не привяжешь этот алый шнур к окну, через которое ты нас спустила, и если ты не приведёшь твоих отца и мать, твоих братьев и всю свою семью в твой дом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если, когда мы войдём в эту землю, ты не привяжешь этот алый шнур к окну, через которое ты нас спустила, и если ты не приведёшь твоих отца и мать, твоих братьев и всю свою семью в твой дом.
- La Bible du Semeur 2015 - lorsque nous serons entrés dans ton pays, attache ce cordon rouge à la fenêtre par laquelle tu nous fais descendre, puis réunis dans ta maison ton père, ta mère, tes frères et toute ta famille.
- Nova Versão Internacional - se, quando entrarmos na terra, você não tiver amarrado este cordão vermelho na janela pela qual nos ajudou a descer e se não tiver trazido para a sua casa o seu pai e a sua mãe, os seus irmãos e toda a sua família.
- Hoffnung für alle - Wenn unsere Soldaten hier eintreffen, musst du das rote Seil, an dem du uns jetzt hinablässt, an dein Fenster binden. Und deine Eltern, deine Geschwister und alle Verwandten müssen hier bei dir im Haus sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราบุกเข้ามาในดินแดน ถ้าเจ้าไม่ได้ผูกเชือกสีแดงไว้ที่หน้าต่างซึ่งเจ้าหย่อนเราลงมา และถ้าเจ้าไม่ได้ให้พ่อแม่พี่น้องกับทุกคนในครอบครัวอยู่ในบ้านของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอกจากว่า เจ้าจะทำตามนี้คือเวลาพวกเราเข้ามาในดินแดนนี้ เจ้าจะต้องมีเชือกสีแดงสดผูกไว้ที่หน้าต่างบานเดียวกับที่เจ้าให้เราปีนลงไป และเจ้าต้องพาพ่อแม่ พี่น้องชายหญิง และทุกคนในตระกูลของเจ้ามาอยู่รวมกันในบ้านเจ้า
交叉引用
- Dân Số Ký 19:6 - Thầy tế lễ sẽ lấy cây bá hương, cành bài hương thảo, và chỉ đỏ ném vào giữa con bò đang cháy.
- Hê-bơ-rơ 9:19 - Sau khi công bố các điều khoản luật pháp cho dân chúng. Môi-se lấy máu bò con và máu dê đực cùng với nước, dùng lông chiên đỏ tươi và cành phương thảo rảy máu trên sách luật và dân chúng.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- Dân Số Ký 4:8 - Trên tất cả những vật ấy, họ phải trải một tấm khăn đỏ thẫm, và trên cùng, phủ lên các tấm da cá heo, rồi xỏ đòn khiêng vào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
- Ê-xơ-tê 8:6 - Làm sao tôi chịu đựng nổi thảm họa xảy đến cho dân tộc tôi, và đứng nhìn cảnh gia đình tôi bị tận diệt?”
- Lê-vi Ký 14:4 - thầy tế lễ sẽ bảo đem đến hai con chim còn sống thuộc loại ăn thịt được, gỗ bá hương, chỉ sợi màu đỏ và cây bài hương thảo.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:27 - Vừa nói vừa bước vào nhà, Phi-e-rơ nhận thấy có nhiều người đang nhóm họp.
- Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
- Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
- Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
- Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
- Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
- Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
- Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
- Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
- Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
- Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
- Sáng Thế Ký 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Nô-ê: “Con và cả gia đình hãy vào tàu, vì trong đời này, Ta thấy con là người công chính duy nhất trước mặt Ta.
- Giô-suê 6:23 - Hai thám tử trai trẻ vâng lời Giô-suê, đem Ra-háp và cha mẹ, anh em cùng tất cả người nhà chị này ra, cho họ trú ngụ tại một nơi bên ngoài trại Ít-ra-ên.