Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
  • 新标点和合本 - 他们的境界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的地界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的地界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 当代译本 - 他们的土地包括耶斯列、基苏律、书念、
  • 圣经新译本 - 他们的境界包括耶斯列、基苏律、书念、
  • 中文标准译本 - 他们的地界是到耶斯列,包括了基苏律,书念,
  • 现代标点和合本 - 他们的境界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 和合本(拼音版) - 他们的境界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • New International Version - Their territory included: Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • New International Reader's Version - Here is what Issachar’s share included. Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • English Standard Version - Their territory included Jezreel, Chesulloth, Shunem,
  • New Living Translation - Its boundaries included the following towns: Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • Christian Standard Bible - Their territory went to Jezreel, and included Chesulloth, Shunem,
  • New American Standard Bible - Their territory was to Jezreel and included Chesulloth, Shunem,
  • New King James Version - And their territory went to Jezreel, and included Chesulloth, Shunem,
  • Amplified Bible - Their territory included: Jezreel and Chesulloth and Shunem,
  • American Standard Version - And their border was unto Jezreel, and Chesulloth, and Shunem,
  • King James Version - And their border was toward Jezreel, and Chesulloth, and Shunem,
  • New English Translation - Their assigned land included Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • World English Bible - Their border was to Jezreel, Chesulloth, Shunem,
  • 新標點和合本 - 他們的境界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的地界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的地界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 當代譯本 - 他們的土地包括耶斯列、基蘇律、書念、
  • 聖經新譯本 - 他們的境界包括耶斯列、基蘇律、書念、
  • 呂振中譯本 - 他們的地界有 耶斯列 、 基蘇律 、 書念 、
  • 中文標準譯本 - 他們的地界是到耶斯列,包括了基蘇律,書念,
  • 現代標點和合本 - 他們的境界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 文理和合譯本 - 其界內、有耶斯列、基蘇律、書念、
  • 文理委辦譯本 - 其界自耶斯烈、至基蘇律、書念、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其境內有 耶斯列 、 基蘇律 、 書念 、
  • Nueva Versión Internacional - Las ciudades que se encontraban dentro de ese territorio eran: Jezrel, Quesulot, Sunén,
  • 현대인의 성경 - 그들이 분배받은 땅은 이스르엘, 그술롯, 수넴,
  • Новый Русский Перевод - В их земли входили: Изреель, Кесуллоф, Шунем,
  • Восточный перевод - В его земли входили: Изреель, Кесуллот, Шунем,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В его земли входили: Изреель, Кесуллот, Шунем,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В его земли входили: Изреель, Кесуллот, Шунем,
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur territoire comprenait Jizréel, Kesoulloth, Sunem,
  • Nova Versão Internacional - Seu território abrangia: Jezreel, Quesulote, Suném,
  • Hoffnung für alle - Sein Gebiet erstreckte sich von Jesreel nach Norden und umfasste folgende Städte: Kesullot, Schunem,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาณาเขตของพวกเขาครอบคลุม เมืองยิสเรเอล เคสุลโลท ชูเนม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาณาเขต​ของ​พวก​เขา​มี​ยิสเรเอล เคสุลโลท ชูเนม
交叉引用
  • 1 Các Vua 21:1 - Na-bốt, người Gít-rê-ên, có một vườn nho tại thành Ghít-rê-ên, gần cung điện Vua A-háp của xứ Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 1:3 - Vậy, người ta tìm khắp nước, và họ thấy A-bi-sác, ở Su-nem, là một trinh nữ trẻ đẹp, nên đem nàng về cho vua.
  • 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
  • 1 Các Vua 2:21 - Bà tiếp: “Con cho phép A-đô-ni-gia, anh con, được cưới A-bi-sác, người Su-nem, làm vợ.”
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
  • 2 Các Vua 9:15 - Nhưng khi lâm chiến, Giô-ram đã bị thương và phải trở về Gít-rê-ên chữa trị. Giê-hu nói với mọi người ở đó: “Nếu anh em đồng ý, ta sẽ giữ không cho một ai ra khỏi thành để về Ghít-rê-ên báo tin.”
  • 2 Các Vua 4:12 - Ông bảo Ghê-ha-si, đầy tớ mình: “Mời bà chủ nhà vào đây.” Khi bà vào,
  • 1 Các Vua 2:17 - A-đô-ni-gia nói: “Nhờ bà xin phép Vua Sa-lô-môn giúp—vì vua không từ khước bà—cho con được cưới A-bi-sác, người Su-nem, làm vợ.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 2 Các Vua 8:29 - ông liền quay về Gít-rê-ên để chữa các vết thương. A-cha-xia, vua Giu-đa xuống Gít-rê-ên thăm Giô-ram đang bị thương.
  • 2 Các Vua 4:8 - Một hôm Ê-li-sê đi đến thành Su-nem, tại đó có một người đàn bà giàu có mời ông dùng bữa. Về sau, mỗi lần đi qua nơi ấy, ông ghé lại nhà bà dùng bữa.
  • 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
  • 新标点和合本 - 他们的境界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的地界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的地界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 当代译本 - 他们的土地包括耶斯列、基苏律、书念、
  • 圣经新译本 - 他们的境界包括耶斯列、基苏律、书念、
  • 中文标准译本 - 他们的地界是到耶斯列,包括了基苏律,书念,
  • 现代标点和合本 - 他们的境界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • 和合本(拼音版) - 他们的境界是到耶斯列、基苏律、书念、
  • New International Version - Their territory included: Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • New International Reader's Version - Here is what Issachar’s share included. Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • English Standard Version - Their territory included Jezreel, Chesulloth, Shunem,
  • New Living Translation - Its boundaries included the following towns: Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • Christian Standard Bible - Their territory went to Jezreel, and included Chesulloth, Shunem,
  • New American Standard Bible - Their territory was to Jezreel and included Chesulloth, Shunem,
  • New King James Version - And their territory went to Jezreel, and included Chesulloth, Shunem,
  • Amplified Bible - Their territory included: Jezreel and Chesulloth and Shunem,
  • American Standard Version - And their border was unto Jezreel, and Chesulloth, and Shunem,
  • King James Version - And their border was toward Jezreel, and Chesulloth, and Shunem,
  • New English Translation - Their assigned land included Jezreel, Kesulloth, Shunem,
  • World English Bible - Their border was to Jezreel, Chesulloth, Shunem,
  • 新標點和合本 - 他們的境界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的地界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的地界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 當代譯本 - 他們的土地包括耶斯列、基蘇律、書念、
  • 聖經新譯本 - 他們的境界包括耶斯列、基蘇律、書念、
  • 呂振中譯本 - 他們的地界有 耶斯列 、 基蘇律 、 書念 、
  • 中文標準譯本 - 他們的地界是到耶斯列,包括了基蘇律,書念,
  • 現代標點和合本 - 他們的境界是到耶斯列、基蘇律、書念、
  • 文理和合譯本 - 其界內、有耶斯列、基蘇律、書念、
  • 文理委辦譯本 - 其界自耶斯烈、至基蘇律、書念、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其境內有 耶斯列 、 基蘇律 、 書念 、
  • Nueva Versión Internacional - Las ciudades que se encontraban dentro de ese territorio eran: Jezrel, Quesulot, Sunén,
  • 현대인의 성경 - 그들이 분배받은 땅은 이스르엘, 그술롯, 수넴,
  • Новый Русский Перевод - В их земли входили: Изреель, Кесуллоф, Шунем,
  • Восточный перевод - В его земли входили: Изреель, Кесуллот, Шунем,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В его земли входили: Изреель, Кесуллот, Шунем,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В его земли входили: Изреель, Кесуллот, Шунем,
  • La Bible du Semeur 2015 - Leur territoire comprenait Jizréel, Kesoulloth, Sunem,
  • Nova Versão Internacional - Seu território abrangia: Jezreel, Quesulote, Suném,
  • Hoffnung für alle - Sein Gebiet erstreckte sich von Jesreel nach Norden und umfasste folgende Städte: Kesullot, Schunem,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาณาเขตของพวกเขาครอบคลุม เมืองยิสเรเอล เคสุลโลท ชูเนม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาณาเขต​ของ​พวก​เขา​มี​ยิสเรเอล เคสุลโลท ชูเนม
  • 1 Các Vua 21:1 - Na-bốt, người Gít-rê-ên, có một vườn nho tại thành Ghít-rê-ên, gần cung điện Vua A-háp của xứ Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 1:3 - Vậy, người ta tìm khắp nước, và họ thấy A-bi-sác, ở Su-nem, là một trinh nữ trẻ đẹp, nên đem nàng về cho vua.
  • 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
  • 1 Các Vua 2:21 - Bà tiếp: “Con cho phép A-đô-ni-gia, anh con, được cưới A-bi-sác, người Su-nem, làm vợ.”
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
  • 2 Các Vua 9:15 - Nhưng khi lâm chiến, Giô-ram đã bị thương và phải trở về Gít-rê-ên chữa trị. Giê-hu nói với mọi người ở đó: “Nếu anh em đồng ý, ta sẽ giữ không cho một ai ra khỏi thành để về Ghít-rê-ên báo tin.”
  • 2 Các Vua 4:12 - Ông bảo Ghê-ha-si, đầy tớ mình: “Mời bà chủ nhà vào đây.” Khi bà vào,
  • 1 Các Vua 2:17 - A-đô-ni-gia nói: “Nhờ bà xin phép Vua Sa-lô-môn giúp—vì vua không từ khước bà—cho con được cưới A-bi-sác, người Su-nem, làm vợ.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • 2 Các Vua 8:29 - ông liền quay về Gít-rê-ên để chữa các vết thương. A-cha-xia, vua Giu-đa xuống Gít-rê-ên thăm Giô-ram đang bị thương.
  • 2 Các Vua 4:8 - Một hôm Ê-li-sê đi đến thành Su-nem, tại đó có một người đàn bà giàu có mời ông dùng bữa. Về sau, mỗi lần đi qua nơi ấy, ông ghé lại nhà bà dùng bữa.
  • 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
圣经
资源
计划
奉献