Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:55 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-ôn, Cát-mên, Xíp, Giu-ta,
  • 新标点和合本 - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 当代译本 - 还有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 圣经新译本 - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 中文标准译本 - 玛云,迦密,西弗,犹特,
  • 现代标点和合本 - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本(拼音版) - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • New International Version - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • New International Reader's Version - Here’s another list of towns given to Judah in the central hill country. Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • English Standard Version - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • New Living Translation - Besides these, there were Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • Christian Standard Bible - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • New American Standard Bible - Maon, Carmel, Ziph, and Juttah,
  • New King James Version - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • Amplified Bible - Maon, Carmel and Ziph and Juttah,
  • American Standard Version - Maon, Carmel, and Ziph, and Jutah,
  • King James Version - Maon, Carmel, and Ziph, and Juttah,
  • New English Translation - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • World English Bible - Maon, Carmel, Ziph, Jutah,
  • 新標點和合本 - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 當代譯本 - 還有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 聖經新譯本 - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 呂振中譯本 - 又有 瑪雲 、 迦密 、 西弗 、 淤他 、
  • 中文標準譯本 - 瑪雲,迦密,西弗,猶特,
  • 現代標點和合本 - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 文理和合譯本 - 瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 文理委辦譯本 - 馬雲、加密、西弗、若大、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪雲 、 迦密 、 西弗 、 猶他 、
  • Nueva Versión Internacional - Maón, Carmel, Zif, Yutá,
  • 현대인의 성경 - 마온, 갈멜, 십, 윳다,
  • Новый Русский Перевод - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • Восточный перевод - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • La Bible du Semeur 2015 - Maôn, Karmel, Ziph, Youtta,
  • Nova Versão Internacional - Maom, Carmelo, Zife, Jutá,
  • Hoffnung für alle - Dann Maon, Karmel, Sif, Jutta,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาโอน คารเมล ศิฟ ยุททาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาโอน คาร์เมล ศิฟ ยุทธาห์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 26:1 - Người Xíp lại đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang trốn trên đồi Ha-chi-la, đối diện Giê-si-môn.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:2 - Được tin, Sau-lơ lại kéo đoàn quân tinh nhuệ gồm 3.000 người Ít-ra-ên đi xuống hoang mạc Xíp tìm Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 23:14 - Sau đó, Đa-vít hoạt động trong vùng đồi núi thuộc hoang mạc Xíp. Sau-lơ vẫn tiếp tục săn đuổi Đa-vít hằng ngày, nhưng Đức Chúa Trời không để vua gặp Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • 1 Sa-mu-ên 25:7 - Nghe tin ông đang cắt lông chiên, tôi chợt nhớ đến các người chăn chiên của ông ở đây với chúng tôi. Trọn thời gian ở Cát-mên, chúng tôi không hề phiền nhiễu họ. Họ không mất mát gì cả.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.
  • 1 Sa-mu-ên 23:25 - Đa-vít hay tin Sau-lơ và thuộc hạ người lùng bắt mình, ông liền trốn đến vầng đá trong hoang mạc Ma-ôn. Nhưng Sau-lơ hay được nên cũng đi đến đó.
  • Giô-suê 15:24 - Xíp, Tê-lem, Bê-a-lốt,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-ôn, Cát-mên, Xíp, Giu-ta,
  • 新标点和合本 - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 当代译本 - 还有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 圣经新译本 - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 中文标准译本 - 玛云,迦密,西弗,犹特,
  • 现代标点和合本 - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本(拼音版) - 又有玛云、迦密、西弗、淤他、
  • New International Version - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • New International Reader's Version - Here’s another list of towns given to Judah in the central hill country. Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • English Standard Version - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • New Living Translation - Besides these, there were Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • Christian Standard Bible - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • New American Standard Bible - Maon, Carmel, Ziph, and Juttah,
  • New King James Version - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • Amplified Bible - Maon, Carmel and Ziph and Juttah,
  • American Standard Version - Maon, Carmel, and Ziph, and Jutah,
  • King James Version - Maon, Carmel, and Ziph, and Juttah,
  • New English Translation - Maon, Carmel, Ziph, Juttah,
  • World English Bible - Maon, Carmel, Ziph, Jutah,
  • 新標點和合本 - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 當代譯本 - 還有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 聖經新譯本 - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 呂振中譯本 - 又有 瑪雲 、 迦密 、 西弗 、 淤他 、
  • 中文標準譯本 - 瑪雲,迦密,西弗,猶特,
  • 現代標點和合本 - 又有瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 文理和合譯本 - 瑪雲、迦密、西弗、淤他、
  • 文理委辦譯本 - 馬雲、加密、西弗、若大、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪雲 、 迦密 、 西弗 、 猶他 、
  • Nueva Versión Internacional - Maón, Carmel, Zif, Yutá,
  • 현대인의 성경 - 마온, 갈멜, 십, 윳다,
  • Новый Русский Перевод - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • Восточный перевод - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Маон, Кармил, Зиф, Ютта,
  • La Bible du Semeur 2015 - Maôn, Karmel, Ziph, Youtta,
  • Nova Versão Internacional - Maom, Carmelo, Zife, Jutá,
  • Hoffnung für alle - Dann Maon, Karmel, Sif, Jutta,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาโอน คารเมล ศิฟ ยุททาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาโอน คาร์เมล ศิฟ ยุทธาห์
  • 1 Sa-mu-ên 26:1 - Người Xíp lại đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang trốn trên đồi Ha-chi-la, đối diện Giê-si-môn.”
  • 1 Sa-mu-ên 26:2 - Được tin, Sau-lơ lại kéo đoàn quân tinh nhuệ gồm 3.000 người Ít-ra-ên đi xuống hoang mạc Xíp tìm Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 23:14 - Sau đó, Đa-vít hoạt động trong vùng đồi núi thuộc hoang mạc Xíp. Sau-lơ vẫn tiếp tục săn đuổi Đa-vít hằng ngày, nhưng Đức Chúa Trời không để vua gặp Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 23:15 - Lúc đang ở Hô-rết thuộc hoang mạc Xíp, Đa-vít được tin Sau-lơ sắp đến để giết mình.
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • 2 Sử Ký 26:10 - Vua cũng xây tháp canh trong miền hoang dã, đào nhiều giếng vì vua có nhiều súc vật trong vùng Sơ-phê-la và trong đồng bằng. Vua chuộng việc canh tác đất đai, nên nuôi nhiều nông phu và người trồng nho trên các đồi núi và vùng phì nhiêu.
  • 1 Sa-mu-ên 25:7 - Nghe tin ông đang cắt lông chiên, tôi chợt nhớ đến các người chăn chiên của ông ở đây với chúng tôi. Trọn thời gian ở Cát-mên, chúng tôi không hề phiền nhiễu họ. Họ không mất mát gì cả.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.
  • 1 Sa-mu-ên 23:25 - Đa-vít hay tin Sau-lơ và thuộc hạ người lùng bắt mình, ông liền trốn đến vầng đá trong hoang mạc Ma-ôn. Nhưng Sau-lơ hay được nên cũng đi đến đó.
  • Giô-suê 15:24 - Xíp, Tê-lem, Bê-a-lốt,
圣经
资源
计划
奉献