Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • 新标点和合本 - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,将希伯仑给他为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,把希伯仑给他为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,把希伯仑给他为业。
  • 当代译本 - 于是,约书亚便祝福耶孚尼的儿子迦勒,把希伯仑给他,作为他的产业。
  • 圣经新译本 - 于是约书亚给迦勒祝福,把希伯仑赐给了耶孚尼的儿子迦勒作产业。
  • 中文标准译本 - 约书亚就祝福他,把希伯仑给了耶弗尼的儿子迦勒为继业。
  • 现代标点和合本 - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,将希伯仑给他为业。
  • 和合本(拼音版) - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,将希伯仑给他为业。
  • New International Version - Then Joshua blessed Caleb son of Jephunneh and gave him Hebron as his inheritance.
  • New International Reader's Version - Then Joshua blessed Caleb, the son of Jephunneh. He gave him Hebron as his share.
  • English Standard Version - Then Joshua blessed him, and he gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh for an inheritance.
  • New Living Translation - So Joshua blessed Caleb son of Jephunneh and gave Hebron to him as his portion of land.
  • The Message - Joshua blessed him. He gave Hebron to Caleb son of Jephunneh as an inheritance. Hebron belongs to Caleb son of Jephunneh the Kenizzite still today, because he gave himself totally to God, the God of Israel.
  • Christian Standard Bible - Then Joshua blessed Caleb son of Jephunneh and gave him Hebron as an inheritance.
  • New American Standard Bible - So Joshua blessed him and gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh as an inheritance.
  • New King James Version - And Joshua blessed him, and gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh as an inheritance.
  • Amplified Bible - So Joshua blessed him and gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh as an inheritance.
  • American Standard Version - And Joshua blessed him; and he gave Hebron unto Caleb the son of Jephunneh for an inheritance.
  • King James Version - And Joshua blessed him, and gave unto Caleb the son of Jephunneh Hebron for an inheritance.
  • New English Translation - Joshua asked God to empower Caleb son of Jephunneh and assigned him Hebron.
  • World English Bible - Joshua blessed him; and he gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh for an inheritance.
  • 新標點和合本 - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,將希伯崙給他為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,把希伯崙給他為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,把希伯崙給他為業。
  • 當代譯本 - 於是,約書亞便祝福耶孚尼的兒子迦勒,把希伯崙給他,作為他的產業。
  • 聖經新譯本 - 於是約書亞給迦勒祝福,把希伯崙賜給了耶孚尼的兒子迦勒作產業。
  • 呂振中譯本 - 於是 約書亞 給 迦勒 祝福,將 希伯崙 給 耶孚尼 的兒子 迦勒 為產業。
  • 中文標準譯本 - 約書亞就祝福他,把希伯崙給了耶弗尼的兒子迦勒為繼業。
  • 現代標點和合本 - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,將希伯崙給他為業。
  • 文理和合譯本 - 約書亞乃為耶孚尼子迦勒祝嘏、以希伯崙給之為業、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞為耶孚尼子迦勒祝嘏、以希伯崙賜之為業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 為 耶孚尼 子 迦勒 祝福、以 希伯崙 予之為業、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Josué bendijo a Caleb y le dio por herencia el territorio de Hebrón.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호수아는 갈렙에게 축복하고 헤브론을 그에게 주었다.
  • Новый Русский Перевод - И Иисус благословил Халева, сына Иефонниина, и дал ему в удел Хеврон.
  • Восточный перевод - И Иешуа благословил Халева, сына Иефоннии, и дал ему в надел Хеврон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Иешуа благословил Халева, сына Иефоннии, и дал ему в надел Хеврон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Иешуа благословил Халева, сына Иефоннии, и дал ему в надел Хеврон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué bénit Caleb, fils de Yephounné, et lui donna la ville d’Hébron pour patrimoine.
  • リビングバイブル - ヨシュアはカレブを祝福し、末代までの相続地としてヘブロンを与えました。カレブがイスラエルの神である主に従い通したからです。
  • Nova Versão Internacional - Então Josué abençoou Calebe, filho de Jefoné, e lhe deu Hebrom por herança.
  • Hoffnung für alle - Da segnete Josua Kaleb, den Sohn von Jefunne, und erklärte Hebron zu seinem Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยชูวาจึงอวยพรคาเลบบุตรเยฟุนเนห์ และมอบเฮโบรนให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว โยชูวา​ก็​อวยพร​ท่าน และ​มอบ​เฮโบรน​เป็น​มรดก​ให้​แก่​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • Giô-suê 21:11 - Họ nhận được Ki-ri-át A-ra-ba (A-ra-ba là cha A-nác) còn gọi là Hếp-rôn, cùng với những đồng cỏ chung quanh, và các vùng đồi của Giu-đa.
  • Giô-suê 21:12 - Nhưng các đồng ruộng và thôn ấp phụ cận thành này được cấp cho Ca-lép, con Giê-phu-nê.
  • Giô-suê 10:36 - Từ Éc-lôn, Giô-suê kéo quân đi tấn công Hếp-rôn.
  • Giô-suê 10:37 - Họ chiếm Hếp-rôn và các thành phụ cận, giết hết dân cư ở đó cũng như ở Éc-lôn, không sót một người.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • 1 Sử Ký 6:55 - Dòng Kê-hát nhận được thành Hếp-rôn và các đồng cỏ chung quanh thành này trong đất Giu-đa,
  • 1 Sử Ký 6:56 - trừ các đồng ruộng và hương thôn ngoại thành, là phần đã chỉ định cho Ca-lép, con Giê-phu-nê.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Thẩm Phán 1:20 - Theo lệnh Môi-se đã truyền, Hếp-rôn được giao cho Ca-lép. Ông đánh đuổi ba con trai của A-nác đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • 新标点和合本 - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,将希伯仑给他为业。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,把希伯仑给他为业。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,把希伯仑给他为业。
  • 当代译本 - 于是,约书亚便祝福耶孚尼的儿子迦勒,把希伯仑给他,作为他的产业。
  • 圣经新译本 - 于是约书亚给迦勒祝福,把希伯仑赐给了耶孚尼的儿子迦勒作产业。
  • 中文标准译本 - 约书亚就祝福他,把希伯仑给了耶弗尼的儿子迦勒为继业。
  • 现代标点和合本 - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,将希伯仑给他为业。
  • 和合本(拼音版) - 于是约书亚为耶孚尼的儿子迦勒祝福,将希伯仑给他为业。
  • New International Version - Then Joshua blessed Caleb son of Jephunneh and gave him Hebron as his inheritance.
  • New International Reader's Version - Then Joshua blessed Caleb, the son of Jephunneh. He gave him Hebron as his share.
  • English Standard Version - Then Joshua blessed him, and he gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh for an inheritance.
  • New Living Translation - So Joshua blessed Caleb son of Jephunneh and gave Hebron to him as his portion of land.
  • The Message - Joshua blessed him. He gave Hebron to Caleb son of Jephunneh as an inheritance. Hebron belongs to Caleb son of Jephunneh the Kenizzite still today, because he gave himself totally to God, the God of Israel.
  • Christian Standard Bible - Then Joshua blessed Caleb son of Jephunneh and gave him Hebron as an inheritance.
  • New American Standard Bible - So Joshua blessed him and gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh as an inheritance.
  • New King James Version - And Joshua blessed him, and gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh as an inheritance.
  • Amplified Bible - So Joshua blessed him and gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh as an inheritance.
  • American Standard Version - And Joshua blessed him; and he gave Hebron unto Caleb the son of Jephunneh for an inheritance.
  • King James Version - And Joshua blessed him, and gave unto Caleb the son of Jephunneh Hebron for an inheritance.
  • New English Translation - Joshua asked God to empower Caleb son of Jephunneh and assigned him Hebron.
  • World English Bible - Joshua blessed him; and he gave Hebron to Caleb the son of Jephunneh for an inheritance.
  • 新標點和合本 - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,將希伯崙給他為業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,把希伯崙給他為業。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,把希伯崙給他為業。
  • 當代譯本 - 於是,約書亞便祝福耶孚尼的兒子迦勒,把希伯崙給他,作為他的產業。
  • 聖經新譯本 - 於是約書亞給迦勒祝福,把希伯崙賜給了耶孚尼的兒子迦勒作產業。
  • 呂振中譯本 - 於是 約書亞 給 迦勒 祝福,將 希伯崙 給 耶孚尼 的兒子 迦勒 為產業。
  • 中文標準譯本 - 約書亞就祝福他,把希伯崙給了耶弗尼的兒子迦勒為繼業。
  • 現代標點和合本 - 於是約書亞為耶孚尼的兒子迦勒祝福,將希伯崙給他為業。
  • 文理和合譯本 - 約書亞乃為耶孚尼子迦勒祝嘏、以希伯崙給之為業、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞為耶孚尼子迦勒祝嘏、以希伯崙賜之為業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 為 耶孚尼 子 迦勒 祝福、以 希伯崙 予之為業、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Josué bendijo a Caleb y le dio por herencia el territorio de Hebrón.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호수아는 갈렙에게 축복하고 헤브론을 그에게 주었다.
  • Новый Русский Перевод - И Иисус благословил Халева, сына Иефонниина, и дал ему в удел Хеврон.
  • Восточный перевод - И Иешуа благословил Халева, сына Иефоннии, и дал ему в надел Хеврон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Иешуа благословил Халева, сына Иефоннии, и дал ему в надел Хеврон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Иешуа благословил Халева, сына Иефоннии, и дал ему в надел Хеврон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué bénit Caleb, fils de Yephounné, et lui donna la ville d’Hébron pour patrimoine.
  • リビングバイブル - ヨシュアはカレブを祝福し、末代までの相続地としてヘブロンを与えました。カレブがイスラエルの神である主に従い通したからです。
  • Nova Versão Internacional - Então Josué abençoou Calebe, filho de Jefoné, e lhe deu Hebrom por herança.
  • Hoffnung für alle - Da segnete Josua Kaleb, den Sohn von Jefunne, und erklärte Hebron zu seinem Besitz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโยชูวาจึงอวยพรคาเลบบุตรเยฟุนเนห์ และมอบเฮโบรนให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว โยชูวา​ก็​อวยพร​ท่าน และ​มอบ​เฮโบรน​เป็น​มรดก​ให้​แก่​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Nhã Ca 6:9 - anh vẫn chọn bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh— là con quý nhất của mẹ, là con yêu dấu của người sinh ra em. Các thiếu nữ thấy em và ngợi khen em; ngay cả các hoàng hậu và cung phi cũng phải khen ngợi em:
  • Giô-suê 21:11 - Họ nhận được Ki-ri-át A-ra-ba (A-ra-ba là cha A-nác) còn gọi là Hếp-rôn, cùng với những đồng cỏ chung quanh, và các vùng đồi của Giu-đa.
  • Giô-suê 21:12 - Nhưng các đồng ruộng và thôn ấp phụ cận thành này được cấp cho Ca-lép, con Giê-phu-nê.
  • Giô-suê 10:36 - Từ Éc-lôn, Giô-suê kéo quân đi tấn công Hếp-rôn.
  • Giô-suê 10:37 - Họ chiếm Hếp-rôn và các thành phụ cận, giết hết dân cư ở đó cũng như ở Éc-lôn, không sót một người.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • 1 Sử Ký 6:55 - Dòng Kê-hát nhận được thành Hếp-rôn và các đồng cỏ chung quanh thành này trong đất Giu-đa,
  • 1 Sử Ký 6:56 - trừ các đồng ruộng và hương thôn ngoại thành, là phần đã chỉ định cho Ca-lép, con Giê-phu-nê.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Thẩm Phán 1:20 - Theo lệnh Môi-se đã truyền, Hếp-rôn được giao cho Ca-lép. Ông đánh đuổi ba con trai của A-nác đi.
圣经
资源
计划
奉献