Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
  • 新标点和合本 - 那五王逃跑,藏在玛基大洞里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那五个王逃跑,躲在玛基大洞里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那五个王逃跑,躲在玛基大洞里。
  • 当代译本 - 那五王逃进玛基大的山洞里,躲藏起来。
  • 圣经新译本 - 那五个王逃跑了,躲藏在玛基大洞里。
  • 中文标准译本 - 那五个王逃跑,躲藏在玛克达的洞穴里。
  • 现代标点和合本 - 那五王逃跑,藏在玛基大洞里。
  • 和合本(拼音版) - 那五王逃跑,藏在玛基大洞里。
  • New International Version - Now the five kings had fled and hidden in the cave at Makkedah.
  • New International Reader's Version - The five Amorite kings had run away. They had hidden in the cave at Makkedah.
  • English Standard Version - These five kings fled and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • New Living Translation - During the battle the five kings escaped and hid in a cave at Makkedah.
  • The Message - Meanwhile the five kings had hidden in the cave at Makkedah. Joshua was told, “The five kings have been found, hidden in the cave at Makkedah.”
  • Christian Standard Bible - Now the five defeated kings had fled and hidden in the cave at Makkedah.
  • New American Standard Bible - Now these five kings had fled and hidden themselves in the cave at Makkedah.
  • New King James Version - But these five kings had fled and hidden themselves in a cave at Makkedah.
  • Amplified Bible - Now these five [Amorite] kings fled and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • American Standard Version - And these five kings fled, and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • King James Version - But these five kings fled, and hid themselves in a cave at Makkedah.
  • New English Translation - The five Amorite kings ran away and hid in the cave at Makkedah.
  • World English Bible - These five kings fled, and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • 新標點和合本 - 那五王逃跑,藏在瑪基大洞裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那五個王逃跑,躲在瑪基大洞裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那五個王逃跑,躲在瑪基大洞裏。
  • 當代譯本 - 那五王逃進瑪基大的山洞裡,躲藏起來。
  • 聖經新譯本 - 那五個王逃跑了,躲藏在瑪基大洞裡。
  • 呂振中譯本 - 那五個王逃跑,藏匿在 瑪基大 洞裏。
  • 中文標準譯本 - 那五個王逃跑,躲藏在瑪克達的洞穴裡。
  • 現代標點和合本 - 那五王逃跑,藏在瑪基大洞裡。
  • 文理和合譯本 - 五王逃至瑪基大、匿於穴、
  • 文理委辦譯本 - 五王遁至馬基大匿於穴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 五王逃至 瑪基大 、匿於穴、
  • Nueva Versión Internacional - Los cinco reyes habían huido y se habían refugiado en una cueva en Maquedá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 아모리족의 다섯 왕은 전쟁 도중에 도망하여 막게다의 어느 굴에 숨어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Македе.
  • Восточный перевод - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Маккеде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Маккеде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Маккеде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, pendant la bataille, les cinq rois avaient réussi à s’enfuir et ils s’étaient cachés dans la grotte de Maqqéda.
  • リビングバイブル - 五人の王は戦いの最中に逃げ出し、マケダのほら穴に身を潜めていました。
  • Nova Versão Internacional - Os cinco reis fugiram e se esconderam na caverna de Maquedá.
  • Hoffnung für alle - Den fünf Amoriterkönigen aber war die Flucht gelungen. Sie versteckten sich in einer Höhle in der Nähe der Stadt Makkeda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายกษัตริย์ทั้งห้าองค์หลบหนีไปซ่อนตัวอยู่ในถ้ำที่มักเคดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ห้า​หนี​ไป​ซ่อน​ตัว​อยู่​ใน​ถ้ำ​ที่​มักเคดาห์
交叉引用
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
  • 1 Sa-mu-ên 24:8 - Đa-vít ra theo, lớn tiếng gọi: “Thưa vua!” Sau-lơ quay lại nhìn, Đa-vít cung kính cúi gập người xuống.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
  • 新标点和合本 - 那五王逃跑,藏在玛基大洞里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那五个王逃跑,躲在玛基大洞里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那五个王逃跑,躲在玛基大洞里。
  • 当代译本 - 那五王逃进玛基大的山洞里,躲藏起来。
  • 圣经新译本 - 那五个王逃跑了,躲藏在玛基大洞里。
  • 中文标准译本 - 那五个王逃跑,躲藏在玛克达的洞穴里。
  • 现代标点和合本 - 那五王逃跑,藏在玛基大洞里。
  • 和合本(拼音版) - 那五王逃跑,藏在玛基大洞里。
  • New International Version - Now the five kings had fled and hidden in the cave at Makkedah.
  • New International Reader's Version - The five Amorite kings had run away. They had hidden in the cave at Makkedah.
  • English Standard Version - These five kings fled and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • New Living Translation - During the battle the five kings escaped and hid in a cave at Makkedah.
  • The Message - Meanwhile the five kings had hidden in the cave at Makkedah. Joshua was told, “The five kings have been found, hidden in the cave at Makkedah.”
  • Christian Standard Bible - Now the five defeated kings had fled and hidden in the cave at Makkedah.
  • New American Standard Bible - Now these five kings had fled and hidden themselves in the cave at Makkedah.
  • New King James Version - But these five kings had fled and hidden themselves in a cave at Makkedah.
  • Amplified Bible - Now these five [Amorite] kings fled and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • American Standard Version - And these five kings fled, and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • King James Version - But these five kings fled, and hid themselves in a cave at Makkedah.
  • New English Translation - The five Amorite kings ran away and hid in the cave at Makkedah.
  • World English Bible - These five kings fled, and hid themselves in the cave at Makkedah.
  • 新標點和合本 - 那五王逃跑,藏在瑪基大洞裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那五個王逃跑,躲在瑪基大洞裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那五個王逃跑,躲在瑪基大洞裏。
  • 當代譯本 - 那五王逃進瑪基大的山洞裡,躲藏起來。
  • 聖經新譯本 - 那五個王逃跑了,躲藏在瑪基大洞裡。
  • 呂振中譯本 - 那五個王逃跑,藏匿在 瑪基大 洞裏。
  • 中文標準譯本 - 那五個王逃跑,躲藏在瑪克達的洞穴裡。
  • 現代標點和合本 - 那五王逃跑,藏在瑪基大洞裡。
  • 文理和合譯本 - 五王逃至瑪基大、匿於穴、
  • 文理委辦譯本 - 五王遁至馬基大匿於穴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 五王逃至 瑪基大 、匿於穴、
  • Nueva Versión Internacional - Los cinco reyes habían huido y se habían refugiado en una cueva en Maquedá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 아모리족의 다섯 왕은 전쟁 도중에 도망하여 막게다의 어느 굴에 숨어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Македе.
  • Восточный перевод - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Маккеде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Маккеде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А пять царей бежали и укрылись в пещере в Маккеде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, pendant la bataille, les cinq rois avaient réussi à s’enfuir et ils s’étaient cachés dans la grotte de Maqqéda.
  • リビングバイブル - 五人の王は戦いの最中に逃げ出し、マケダのほら穴に身を潜めていました。
  • Nova Versão Internacional - Os cinco reis fugiram e se esconderam na caverna de Maquedá.
  • Hoffnung für alle - Den fünf Amoriterkönigen aber war die Flucht gelungen. Sie versteckten sich in einer Höhle in der Nähe der Stadt Makkeda.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายกษัตริย์ทั้งห้าองค์หลบหนีไปซ่อนตัวอยู่ในถ้ำที่มักเคดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ทั้ง​ห้า​หนี​ไป​ซ่อน​ตัว​อยู่​ใน​ถ้ำ​ที่​มักเคดาห์
  • Thi Thiên 139:7 - Con sẽ đi đâu cho xa Thần Chúa! Con sẽ trốn đâu khỏi mặt Ngài?
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Thi Thiên 139:10 - Chúa cũng đưa tay ra dẫn dắt, tay hữu Chúa vẫn nắm chặt lấy con.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • 1 Sa-mu-ên 24:3 - Đến một nơi có chuồng chiên, Sau-lơ thấy một cái hang nên vào đó đi vệ sinh. Lúc ấy Đa-vít cùng các thuộc hạ đang ẩn nấp trong góc hang.
  • 1 Sa-mu-ên 24:8 - Đa-vít ra theo, lớn tiếng gọi: “Thưa vua!” Sau-lơ quay lại nhìn, Đa-vít cung kính cúi gập người xuống.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • Y-sai 2:10 - Hãy chui vào trong hang đá. Trốn mình dưới cát bụi để tránh khỏi sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
圣经
资源
计划
奉献