逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
- 新标点和合本 - 那些人便大大敬畏耶和华,向耶和华献祭,并且许愿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那些人就大大惧怕耶和华,向耶和华献祭许愿。
- 和合本2010(神版-简体) - 那些人就大大惧怕耶和华,向耶和华献祭许愿。
- 当代译本 - 众人都极其敬畏耶和华,向祂献祭,并且许愿。
- 圣经新译本 - 那些人就大大敬畏耶和华,向他献祭和许愿。
- 中文标准译本 - 那些人大大敬畏耶和华,向耶和华献上祭物,并且许愿。
- 现代标点和合本 - 那些人便大大敬畏耶和华,向耶和华献祭,并且许愿。
- 和合本(拼音版) - 那些人便大大敬畏耶和华,向耶和华献祭,并且许愿。
- New International Version - At this the men greatly feared the Lord, and they offered a sacrifice to the Lord and made vows to him.
- New International Reader's Version - The men saw what had happened. Then they began to have great respect for the Lord. They offered a sacrifice to him. And they made promises to him.
- English Standard Version - Then the men feared the Lord exceedingly, and they offered a sacrifice to the Lord and made vows.
- New Living Translation - The sailors were awestruck by the Lord’s great power, and they offered him a sacrifice and vowed to serve him.
- The Message - The sailors were impressed, no longer terrified by the sea, but in awe of God. They worshiped God, offered a sacrifice, and made vows.
- Christian Standard Bible - The men were seized by great fear of the Lord, and they offered a sacrifice to the Lord and made vows.
- New American Standard Bible - Then the men became extremely afraid of the Lord, and they offered a sacrifice to the Lord and made vows.
- New King James Version - Then the men feared the Lord exceedingly, and offered a sacrifice to the Lord and took vows.
- Amplified Bible - Then the men greatly feared the Lord, and they offered a sacrifice to the Lord and made vows.
- American Standard Version - Then the men feared Jehovah exceedingly; and they offered a sacrifice unto Jehovah, and made vows.
- King James Version - Then the men feared the Lord exceedingly, and offered a sacrifice unto the Lord, and made vows.
- New English Translation - The men feared the Lord greatly, and earnestly vowed to offer lavish sacrifices to the Lord.
- World English Bible - Then the men feared Yahweh exceedingly; and they offered a sacrifice to Yahweh, and made vows.
- 新標點和合本 - 那些人便大大敬畏耶和華,向耶和華獻祭,並且許願。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些人就大大懼怕耶和華,向耶和華獻祭許願。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那些人就大大懼怕耶和華,向耶和華獻祭許願。
- 當代譯本 - 眾人都極其敬畏耶和華,向祂獻祭,並且許願。
- 聖經新譯本 - 那些人就大大敬畏耶和華,向他獻祭和許願。
- 呂振中譯本 - 那些人便大大敬畏永恆主,向永恆主獻祭,並且許願。
- 中文標準譯本 - 那些人大大敬畏耶和華,向耶和華獻上祭物,並且許願。
- 現代標點和合本 - 那些人便大大敬畏耶和華,向耶和華獻祭,並且許願。
- 文理和合譯本 - 眾甚畏耶和華、向之獻祭許願、
- 文理委辦譯本 - 舟人由是甚畏耶和華、獻祭輸願、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 舟人由是甚畏主、獻祭於主、且許願、
- Nueva Versión Internacional - Al ver esto, se apoderó de ellos un profundo temor al Señor, a quien le ofrecieron un sacrificio y le hicieron votos.
- 현대인의 성경 - 이것을 본 선원들은 여호와를 크게 두려워하며 그에게 제사를 드리고 그를 섬기겠다고 서약하였다.
- Новый Русский Перевод - Моряки ужасно испугались Господа, принесли Господу жертву и дали обеты.
- Восточный перевод - Моряки ужасно испугались Вечного, принесли Ему жертву и дали обеты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Моряки ужасно испугались Вечного, принесли Ему жертву и дали обеты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Моряки ужасно испугались Вечного, принесли Ему жертву и дали обеты.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors l’équipage fut saisi d’une grande crainte envers l’Eternel ; ils lui offrirent un sacrifice et s’engagèrent envers lui par des vœux.
- リビングバイブル - 人々は主の前に恐れ、いけにえをささげて、主に仕えることを誓いました。
- Nova Versão Internacional - Tomados de grande temor ao Senhor, os homens lhe ofereceram um sacrifício e se comprometeram por meio de votos.
- Hoffnung für alle - Die Männer erschraken und fürchteten sich vor dem Herrn. Sie brachten ihm ein Schlachtopfer dar und legten Gelübde ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งหลายจึงยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้ายิ่งนัก เขาถวายเครื่องบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและถวายปฏิญาณต่อพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายเหล่านั้นจึงเกิดความเกรงกลัวในพระผู้เป็นเจ้ายิ่งนัก และถวายเครื่องสักการะแด่พระผู้เป็นเจ้า และให้คำสัญญาต่อพระองค์
交叉引用
- Thẩm Phán 13:16 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ ở lại, nhưng không ăn gì cả. Nếu muốn dâng vật gì, nên dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.” (Ma-nô-a vẫn chưa biết vị này là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.)
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- Mác 4:31 - Nước của Đức Chúa Trời giống như một hạt cải rất nhỏ. Đó là hạt nhỏ nhất trong các loại hạt giống, nhưng khi gieo xuống đất,
- Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
- Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- 2 Các Vua 5:17 - Cuối cùng, Na-a-man nói: “Thế thì, xin tiên tri cho tôi một ít đất đủ để hai con la chở về. Vì từ nay, tôi sẽ không dâng lễ thiêu hoặc lễ vật gì khác cho một thần nào cả, trừ Chúa Hằng Hữu.
- Giô-na 1:10 - Những người trên tàu sợ hãi khi nghe điều này, rồi ông khai thật về việc chạy trốn Chúa Hằng Hữu. Họ nói: “Tại sao anh làm như thế?”
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 66:15 - Đó là tại sao con dâng lên Chúa tế lễ thiêu— nào chiên đực béo tốt, và những bò và dê đưc.
- Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
- Sáng Thế Ký 8:20 - Nô-ê lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và ông bắt các loài thú và chim tinh sạch để dâng làm của lễ thiêu trên bàn thờ.