Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải anh chê trách lời tôi nói, và xem lời một người khốn khổ như gió thoảng ngoài tai?
  • 新标点和合本 - 绝望人的讲论既然如风, 你们还想要驳正言语吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 绝望人的讲论既然如风, 你们还计划批驳言语吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 绝望人的讲论既然如风, 你们还计划批驳言语吗?
  • 当代译本 - 你们既视绝望者的话如风, 还要来纠正吗?
  • 圣经新译本 - 绝望人的话不过是风, 你们还想批判吗?
  • 现代标点和合本 - 绝望人的讲论既然如风, 你们还想要驳正言语吗?
  • 和合本(拼音版) - 绝望人的讲论既然如风, 你们还想要驳正言语吗?
  • New International Version - Do you mean to correct what I say, and treat my desperate words as wind?
  • New International Reader's Version - Are you trying to correct what I’m saying? Are you treating my hopeless words like nothing but wind?
  • English Standard Version - Do you think that you can reprove words, when the speech of a despairing man is wind?
  • New Living Translation - Do you think your words are convincing when you disregard my cry of desperation?
  • Christian Standard Bible - Do you think that you can disprove my words or that a despairing man’s words are mere wind?
  • New American Standard Bible - Do you intend to rebuke my words, When the words of one in despair belong to the wind?
  • New King James Version - Do you intend to rebuke my words, And the speeches of a desperate one, which are as wind?
  • Amplified Bible - Do you intend to reprove my words [with a convincing argument], When the words of one in despair belong to the wind [and go ignored]?
  • American Standard Version - Do ye think to reprove words, Seeing that the speeches of one that is desperate are as wind?
  • King James Version - Do ye imagine to reprove words, and the speeches of one that is desperate, which are as wind?
  • New English Translation - Do you intend to criticize mere words, and treat the words of a despairing man as wind?
  • World English Bible - Do you intend to reprove words, since the speeches of one who is desperate are as wind?
  • 新標點和合本 - 絕望人的講論既然如風, 你們還想要駁正言語嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 絕望人的講論既然如風, 你們還計劃批駁言語嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 絕望人的講論既然如風, 你們還計劃批駁言語嗎?
  • 當代譯本 - 你們既視絕望者的話如風, 還要來糾正嗎?
  • 聖經新譯本 - 絕望人的話不過是風, 你們還想批判嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們想要「駁正」 人 的言論麼? 但絕望人說的話正是給風吹的呢。
  • 現代標點和合本 - 絕望人的講論既然如風, 你們還想要駁正言語嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾欲譴言詞乎、不知絕望之人、其論如風、
  • 文理委辦譯本 - 爾意欲即我所言、以相詰責、不知絕望之人、言等飄風。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾欲駁詰 我 言乎、 或作爾但欲辯駁言語乎 不知絕望之人、其言等乎飄風、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Me van a juzgar por mis palabras, sin ver que provienen de un desesperado?
  • 현대인의 성경 - 너희는 내가 절망 가운데서 몇 마디 한 말을 책잡으려고 하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося – лишь ветер?
  • Восточный перевод - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося для вас лишь ветер?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося для вас лишь ветер?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося для вас лишь ветер?
  • La Bible du Semeur 2015 - Avez-vous l’intention ╵de blâmer de simples paroles, des mots jetés au vent ╵par un désespéré  ?
  • Nova Versão Internacional - Vocês pretendem corrigir o que digo e tratar como vento as palavras de um homem desesperado?
  • Hoffnung für alle - Wollt ihr meine Worte tadeln, weil sie so verzweifelt klingen? Was ich sage, verhallt ungehört im Wind!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจงใจจะแก้คำพูดของข้า และทำราวกับว่าถ้อยคำของคนสิ้นหวังเป็นเหมือนสายลมหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​คิด​ว่า ท่าน​จะ​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​ฉัน เมื่อ​ท่าน​เห็น​ว่า คน​สิ้น​หวัง​พูด​ลมๆ แล้งๆ อย่าง​นั้น​หรือ
交叉引用
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Gióp 34:3 - Gióp nói: ‘Tai thử lời nó nghe như miệng phân biệt giữa các thức ăn.’
  • Gióp 34:4 - Vậy chúng ta hãy cùng nhận thức điều nào phải, hãy cùng học điều gì tốt lành.
  • Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Gióp 34:8 - Anh ấy chọn làm bạn với kẻ gian. Và dành thời gian cho kẻ ác.
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Gióp 3:4 - Nguyện ngày ấy là ngày tăm tối. Đức Chúa Trời trên cao cũng chẳng đoái hoài, và không có ánh sáng chiếu trên nó.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 3:6 - Nguyện đêm ấy bị lấy ra khỏi lịch, không bao giờ được kể giữa các ngày trong năm nữa, cũng không bao giờ xuất hiện giữa các tháng.
  • Gióp 3:7 - Nguyện đêm ấy ra hoang vu tẻ lạnh; không lời vui, không một tiếng cười.
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 3:10 - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gióp 3:12 - Sao tôi được nằm trên lòng của mẹ tôi? Sao người cho tôi bú sữa nơi vú của người?
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • Gióp 3:15 - Tôi có thể an nghỉ với các hoàng tử có đầy vàng, cung điện của họ được phủ đầy bạc.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Gióp 3:23 - Sao ban sự sống cho người không có tương lai, những người Đức Chúa Trời đã đặt đau khổ chung quanh?
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
  • Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Gióp 8:2 - “Anh nói mãi những điều ấy cho đến khi nào? Tiếng của anh ào ào như gió.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải anh chê trách lời tôi nói, và xem lời một người khốn khổ như gió thoảng ngoài tai?
  • 新标点和合本 - 绝望人的讲论既然如风, 你们还想要驳正言语吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 绝望人的讲论既然如风, 你们还计划批驳言语吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 绝望人的讲论既然如风, 你们还计划批驳言语吗?
  • 当代译本 - 你们既视绝望者的话如风, 还要来纠正吗?
  • 圣经新译本 - 绝望人的话不过是风, 你们还想批判吗?
  • 现代标点和合本 - 绝望人的讲论既然如风, 你们还想要驳正言语吗?
  • 和合本(拼音版) - 绝望人的讲论既然如风, 你们还想要驳正言语吗?
  • New International Version - Do you mean to correct what I say, and treat my desperate words as wind?
  • New International Reader's Version - Are you trying to correct what I’m saying? Are you treating my hopeless words like nothing but wind?
  • English Standard Version - Do you think that you can reprove words, when the speech of a despairing man is wind?
  • New Living Translation - Do you think your words are convincing when you disregard my cry of desperation?
  • Christian Standard Bible - Do you think that you can disprove my words or that a despairing man’s words are mere wind?
  • New American Standard Bible - Do you intend to rebuke my words, When the words of one in despair belong to the wind?
  • New King James Version - Do you intend to rebuke my words, And the speeches of a desperate one, which are as wind?
  • Amplified Bible - Do you intend to reprove my words [with a convincing argument], When the words of one in despair belong to the wind [and go ignored]?
  • American Standard Version - Do ye think to reprove words, Seeing that the speeches of one that is desperate are as wind?
  • King James Version - Do ye imagine to reprove words, and the speeches of one that is desperate, which are as wind?
  • New English Translation - Do you intend to criticize mere words, and treat the words of a despairing man as wind?
  • World English Bible - Do you intend to reprove words, since the speeches of one who is desperate are as wind?
  • 新標點和合本 - 絕望人的講論既然如風, 你們還想要駁正言語嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 絕望人的講論既然如風, 你們還計劃批駁言語嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 絕望人的講論既然如風, 你們還計劃批駁言語嗎?
  • 當代譯本 - 你們既視絕望者的話如風, 還要來糾正嗎?
  • 聖經新譯本 - 絕望人的話不過是風, 你們還想批判嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們想要「駁正」 人 的言論麼? 但絕望人說的話正是給風吹的呢。
  • 現代標點和合本 - 絕望人的講論既然如風, 你們還想要駁正言語嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾欲譴言詞乎、不知絕望之人、其論如風、
  • 文理委辦譯本 - 爾意欲即我所言、以相詰責、不知絕望之人、言等飄風。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾欲駁詰 我 言乎、 或作爾但欲辯駁言語乎 不知絕望之人、其言等乎飄風、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Me van a juzgar por mis palabras, sin ver que provienen de un desesperado?
  • 현대인의 성경 - 너희는 내가 절망 가운데서 몇 마디 한 말을 책잡으려고 하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося – лишь ветер?
  • Восточный перевод - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося для вас лишь ветер?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося для вас лишь ветер?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы хотите порицать мои слова? Неужели речи отчаявшегося для вас лишь ветер?
  • La Bible du Semeur 2015 - Avez-vous l’intention ╵de blâmer de simples paroles, des mots jetés au vent ╵par un désespéré  ?
  • Nova Versão Internacional - Vocês pretendem corrigir o que digo e tratar como vento as palavras de um homem desesperado?
  • Hoffnung für alle - Wollt ihr meine Worte tadeln, weil sie so verzweifelt klingen? Was ich sage, verhallt ungehört im Wind!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจงใจจะแก้คำพูดของข้า และทำราวกับว่าถ้อยคำของคนสิ้นหวังเป็นเหมือนสายลมหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​คิด​ว่า ท่าน​จะ​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​ฉัน เมื่อ​ท่าน​เห็น​ว่า คน​สิ้น​หวัง​พูด​ลมๆ แล้งๆ อย่าง​นั้น​หรือ
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Gióp 42:7 - Sau khi Chúa Hằng Hữu phán dạy Gióp, Ngài phán với Ê-li-pha, người Thê-man: “Cơn giận Ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn ngươi, vì các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Gióp 34:3 - Gióp nói: ‘Tai thử lời nó nghe như miệng phân biệt giữa các thức ăn.’
  • Gióp 34:4 - Vậy chúng ta hãy cùng nhận thức điều nào phải, hãy cùng học điều gì tốt lành.
  • Gióp 34:5 - Vì Gióp đã nói: ‘Tôi vô tội, nhưng Đức Chúa Trời từ khước lẽ công chính tôi.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Gióp 34:8 - Anh ấy chọn làm bạn với kẻ gian. Và dành thời gian cho kẻ ác.
  • Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
  • Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
  • Gióp 3:4 - Nguyện ngày ấy là ngày tăm tối. Đức Chúa Trời trên cao cũng chẳng đoái hoài, và không có ánh sáng chiếu trên nó.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • Gióp 3:6 - Nguyện đêm ấy bị lấy ra khỏi lịch, không bao giờ được kể giữa các ngày trong năm nữa, cũng không bao giờ xuất hiện giữa các tháng.
  • Gióp 3:7 - Nguyện đêm ấy ra hoang vu tẻ lạnh; không lời vui, không một tiếng cười.
  • Gióp 3:8 - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 3:10 - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gióp 3:12 - Sao tôi được nằm trên lòng của mẹ tôi? Sao người cho tôi bú sữa nơi vú của người?
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • Gióp 3:15 - Tôi có thể an nghỉ với các hoàng tử có đầy vàng, cung điện của họ được phủ đầy bạc.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Gióp 3:23 - Sao ban sự sống cho người không có tương lai, những người Đức Chúa Trời đã đặt đau khổ chung quanh?
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
  • Gióp 38:2 - “Ngươi là ai mà dám dùng lời vô ý thức làm mờ ám kế hoạch Ta?
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Gióp 8:2 - “Anh nói mãi những điều ấy cho đến khi nào? Tiếng của anh ào ào như gió.
圣经
资源
计划
奉献