Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chỉ dạy, tôi sẽ im lặng lắng nghe, xin vạch ra những gì tôi đã làm sai.
  • 新标点和合本 - “请你们教导我,我便不作声; 使我明白在何事上有错。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “请你们指教我,我就不作声; 我在何事上有错,请使我明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - “请你们指教我,我就不作声; 我在何事上有错,请使我明白。
  • 当代译本 - “请多赐教,我会闭口不言; 请指出我错在何处。
  • 圣经新译本 - 请指教,我就默不作声; 请指示,我有什么过错。
  • 现代标点和合本 - “请你们教导我,我便不作声, 使我明白在何事上有错。
  • 和合本(拼音版) - “请你们教导我,我便不作声, 使我明白在何事上有错。
  • New International Version - “Teach me, and I will be quiet; show me where I have been wrong.
  • New International Reader's Version - “Teach me. Then I’ll be quiet. Show me what I’ve done wrong.
  • English Standard Version - “Teach me, and I will be silent; make me understand how I have gone astray.
  • New Living Translation - Teach me, and I will keep quiet. Show me what I have done wrong.
  • The Message - “Confront me with the truth and I’ll shut up, show me where I’ve gone off the track. Honest words never hurt anyone, but what’s the point of all this pious bluster? You pretend to tell me what’s wrong with my life, but treat my words of anguish as so much hot air. Are people mere things to you? Are friends just items of profit and loss?
  • Christian Standard Bible - Teach me, and I will be silent. Help me understand what I did wrong.
  • New American Standard Bible - “Teach me, and I will be silent; And show me how I have done wrong.
  • New King James Version - “Teach me, and I will hold my tongue; Cause me to understand wherein I have erred.
  • Amplified Bible - “Teach me, and I will be silent; And show me how I have erred.
  • American Standard Version - Teach me, and I will hold my peace; And cause me to understand wherein I have erred.
  • King James Version - Teach me, and I will hold my tongue: and cause me to understand wherein I have erred.
  • New English Translation - “Teach me and I, for my part, will be silent; explain to me how I have been mistaken.
  • World English Bible - “Teach me, and I will hold my peace. Cause me to understand my error.
  • 新標點和合本 - 請你們教導我,我便不作聲; 使我明白在何事上有錯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「請你們指教我,我就不作聲; 我在何事上有錯,請使我明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「請你們指教我,我就不作聲; 我在何事上有錯,請使我明白。
  • 當代譯本 - 「請多賜教,我會閉口不言; 請指出我錯在何處。
  • 聖經新譯本 - 請指教,我就默不作聲; 請指示,我有甚麼過錯。
  • 呂振中譯本 - 『請指教我,我便不作聲; 使我明白我甚麼事有錯。
  • 現代標點和合本 - 「請你們教導我,我便不作聲, 使我明白在何事上有錯。
  • 文理和合譯本 - 請爾訓誨、我則緘口、且使我知、何事有過、
  • 文理委辦譯本 - 請爾訓迪、我默而聽、我也有過、請爾指示。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 請爾訓誨我、我緘默、我何處有過、請爾指示我、
  • Nueva Versión Internacional - »Instrúyanme, y me quedaré callado; muéstrenme en qué estoy equivocado.
  • 현대인의 성경 - “너희는 나를 가르치고 내 잘못이 무엇인지 알게 하라. 그러면 내가 침묵을 지키겠다.
  • Новый Русский Перевод - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чем я ошибся.
  • Восточный перевод - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чём я не прав.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чём я не прав.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чём я не прав.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites-le-moi savoir ╵et moi je me tairai. En quoi ai-je failli ? ╵Faites-le-moi comprendre !
  • リビングバイブル - 私はただ、道理にかなった返事をしてほしいだけだ。 それが聞けたら、もう何も言うことはない。 だから教えてくれ。 いったい私が、どんな悪いことをしたというのか。
  • Nova Versão Internacional - “Ensinem-me, e eu me calarei; mostrem-me onde errei.
  • Hoffnung für alle - Gebt mir eine klare Antwort und weist mir nach, wo ich im Irrtum bin, dann will ich gerne schweigen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สอนข้าเถิด แล้วข้าจะนิ่งสงบ ชี้แจงมาสิว่าข้าผิดตรงไหน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สอน​ฉัน​ด้วย​เถิด ฉัน​จะ​ได้​นิ่ง​เงียบ​เสีย ช่วย​ให้​ฉัน​เข้าใจ​ว่า​ฉัน​เดิน​ผิด​ทาง​ไป​ได้​อย่างไร
交叉引用
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Gióp 32:15 - Các anh hãy ngồi yên đó, không phải nói thêm gì.
  • Gióp 32:16 - Lẽ nào tôi cứ phải đợi chờ, bây giờ các anh có thể yên lặng không? Chẳng lẽ tôi phải tiếp tục im tiếng sao?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Gióp 5:27 - Chúng tôi tìm hiểu như thế và thấy hoàn toàn đúng. Hãy lắng nghe lời khuyên của tôi, và áp dụng cho bản thân.”
  • Gióp 33:31 - Xin để ý, thưa Gióp, xin lắng nghe tôi, vì tôi còn vài điều để nói nữa.
  • Gióp 33:32 - Nếu vẫn còn lý lẽ, xin anh cứ đưa ra, Cứ nói, vì tôi muốn chứng tỏ anh là người công chính.
  • Gióp 33:33 - Nhưng nếu không, xin lắng nghe tôi. Xin yên lặng và tôi sẽ dạy cho anh điều khôn ngoan!”
  • Gióp 33:1 - “Vậy, xin lắng nghe lời tôi, thưa ông Gióp; xin chú ý những gì tôi trình bày.
  • Gióp 32:11 - Kìa, tôi vẫn chờ đợi suốt thời gian, lắng nghe thật kỹ những lý lẽ của các anh, lắng nghe các anh cân nhắc từng lời.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chỉ dạy, tôi sẽ im lặng lắng nghe, xin vạch ra những gì tôi đã làm sai.
  • 新标点和合本 - “请你们教导我,我便不作声; 使我明白在何事上有错。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “请你们指教我,我就不作声; 我在何事上有错,请使我明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - “请你们指教我,我就不作声; 我在何事上有错,请使我明白。
  • 当代译本 - “请多赐教,我会闭口不言; 请指出我错在何处。
  • 圣经新译本 - 请指教,我就默不作声; 请指示,我有什么过错。
  • 现代标点和合本 - “请你们教导我,我便不作声, 使我明白在何事上有错。
  • 和合本(拼音版) - “请你们教导我,我便不作声, 使我明白在何事上有错。
  • New International Version - “Teach me, and I will be quiet; show me where I have been wrong.
  • New International Reader's Version - “Teach me. Then I’ll be quiet. Show me what I’ve done wrong.
  • English Standard Version - “Teach me, and I will be silent; make me understand how I have gone astray.
  • New Living Translation - Teach me, and I will keep quiet. Show me what I have done wrong.
  • The Message - “Confront me with the truth and I’ll shut up, show me where I’ve gone off the track. Honest words never hurt anyone, but what’s the point of all this pious bluster? You pretend to tell me what’s wrong with my life, but treat my words of anguish as so much hot air. Are people mere things to you? Are friends just items of profit and loss?
  • Christian Standard Bible - Teach me, and I will be silent. Help me understand what I did wrong.
  • New American Standard Bible - “Teach me, and I will be silent; And show me how I have done wrong.
  • New King James Version - “Teach me, and I will hold my tongue; Cause me to understand wherein I have erred.
  • Amplified Bible - “Teach me, and I will be silent; And show me how I have erred.
  • American Standard Version - Teach me, and I will hold my peace; And cause me to understand wherein I have erred.
  • King James Version - Teach me, and I will hold my tongue: and cause me to understand wherein I have erred.
  • New English Translation - “Teach me and I, for my part, will be silent; explain to me how I have been mistaken.
  • World English Bible - “Teach me, and I will hold my peace. Cause me to understand my error.
  • 新標點和合本 - 請你們教導我,我便不作聲; 使我明白在何事上有錯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「請你們指教我,我就不作聲; 我在何事上有錯,請使我明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「請你們指教我,我就不作聲; 我在何事上有錯,請使我明白。
  • 當代譯本 - 「請多賜教,我會閉口不言; 請指出我錯在何處。
  • 聖經新譯本 - 請指教,我就默不作聲; 請指示,我有甚麼過錯。
  • 呂振中譯本 - 『請指教我,我便不作聲; 使我明白我甚麼事有錯。
  • 現代標點和合本 - 「請你們教導我,我便不作聲, 使我明白在何事上有錯。
  • 文理和合譯本 - 請爾訓誨、我則緘口、且使我知、何事有過、
  • 文理委辦譯本 - 請爾訓迪、我默而聽、我也有過、請爾指示。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 請爾訓誨我、我緘默、我何處有過、請爾指示我、
  • Nueva Versión Internacional - »Instrúyanme, y me quedaré callado; muéstrenme en qué estoy equivocado.
  • 현대인의 성경 - “너희는 나를 가르치고 내 잘못이 무엇인지 알게 하라. 그러면 내가 침묵을 지키겠다.
  • Новый Русский Перевод - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чем я ошибся.
  • Восточный перевод - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чём я не прав.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чём я не прав.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научите меня, и я умолкну; покажите, в чём я не прав.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites-le-moi savoir ╵et moi je me tairai. En quoi ai-je failli ? ╵Faites-le-moi comprendre !
  • リビングバイブル - 私はただ、道理にかなった返事をしてほしいだけだ。 それが聞けたら、もう何も言うことはない。 だから教えてくれ。 いったい私が、どんな悪いことをしたというのか。
  • Nova Versão Internacional - “Ensinem-me, e eu me calarei; mostrem-me onde errei.
  • Hoffnung für alle - Gebt mir eine klare Antwort und weist mir nach, wo ich im Irrtum bin, dann will ich gerne schweigen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สอนข้าเถิด แล้วข้าจะนิ่งสงบ ชี้แจงมาสิว่าข้าผิดตรงไหน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สอน​ฉัน​ด้วย​เถิด ฉัน​จะ​ได้​นิ่ง​เงียบ​เสีย ช่วย​ให้​ฉัน​เข้าใจ​ว่า​ฉัน​เดิน​ผิด​ทาง​ไป​ได้​อย่างไร
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Gióp 32:15 - Các anh hãy ngồi yên đó, không phải nói thêm gì.
  • Gióp 32:16 - Lẽ nào tôi cứ phải đợi chờ, bây giờ các anh có thể yên lặng không? Chẳng lẽ tôi phải tiếp tục im tiếng sao?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Gióp 5:27 - Chúng tôi tìm hiểu như thế và thấy hoàn toàn đúng. Hãy lắng nghe lời khuyên của tôi, và áp dụng cho bản thân.”
  • Gióp 33:31 - Xin để ý, thưa Gióp, xin lắng nghe tôi, vì tôi còn vài điều để nói nữa.
  • Gióp 33:32 - Nếu vẫn còn lý lẽ, xin anh cứ đưa ra, Cứ nói, vì tôi muốn chứng tỏ anh là người công chính.
  • Gióp 33:33 - Nhưng nếu không, xin lắng nghe tôi. Xin yên lặng và tôi sẽ dạy cho anh điều khôn ngoan!”
  • Gióp 33:1 - “Vậy, xin lắng nghe lời tôi, thưa ông Gióp; xin chú ý những gì tôi trình bày.
  • Gióp 32:11 - Kìa, tôi vẫn chờ đợi suốt thời gian, lắng nghe thật kỹ những lý lẽ của các anh, lắng nghe các anh cân nhắc từng lời.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
圣经
资源
计划
奉献