逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ít nhất tôi cũng được vui thỏa trong việc này: Dù đau đớn không nguôi, tôi cũng không chối bỏ lời của Đấng Thánh.
- 新标点和合本 - 我因没有违弃那圣者的言语, 就仍以此为安慰, 在不止息的痛苦中还可踊跃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我因没有违弃那圣者的言语, 就仍以此为安慰, 在不止息的痛苦中还可欢跃。
- 和合本2010(神版-简体) - 我因没有违弃那圣者的言语, 就仍以此为安慰, 在不止息的痛苦中还可欢跃。
- 当代译本 - 这样,我还能感到欣慰, 在残酷的痛苦中雀跃, 因我没有违背圣者之言。
- 圣经新译本 - 这样,我们得安慰, 在无情的痛苦之中我还可以欢跃, 因为我没有否认那圣者的言语。
- 现代标点和合本 - 我因没有违弃那圣者的言语, 就仍以此为安慰, 在不止息的痛苦中还可踊跃。
- 和合本(拼音版) - 我因没有违弃那圣者的言语, 就仍以此为安慰, 在不止息的痛苦中还可踊跃。
- New International Version - Then I would still have this consolation— my joy in unrelenting pain— that I had not denied the words of the Holy One.
- New International Reader's Version - Then I’d still have one thing to comfort me. It would be that I haven’t said no to the Holy One’s commands. That would give me joy in spite of my pain that never ends.
- English Standard Version - This would be my comfort; I would even exult in pain unsparing, for I have not denied the words of the Holy One.
- New Living Translation - At least I can take comfort in this: Despite the pain, I have not denied the words of the Holy One.
- Christian Standard Bible - It would still bring me comfort, and I would leap for joy in unrelenting pain that I have not denied the words of the Holy One.
- New American Standard Bible - But it is still my comfort, And I rejoice in unsparing pain, That I have not denied the words of the Holy One.
- New King James Version - Then I would still have comfort; Though in anguish I would exult, He will not spare; For I have not concealed the words of the Holy One.
- Amplified Bible - Then I would still have consolation, And I would jump for joy amid unsparing pain, That I have not denied or hidden the words of the Holy One.
- American Standard Version - And be it still my consolation, Yea, let me exult in pain that spareth not, That I have not denied the words of the Holy One.
- King James Version - Then should I yet have comfort; yea, I would harden myself in sorrow: let him not spare; for I have not concealed the words of the Holy One.
- New English Translation - Then I would yet have my comfort, then I would rejoice, in spite of pitiless pain, for I have not concealed the words of the Holy One.
- World English Bible - Let still be my consolation, yes, let me exult in pain that doesn’t spare, that I have not denied the words of the Holy One.
- 新標點和合本 - 我因沒有違棄那聖者的言語, 就仍以此為安慰, 在不止息的痛苦中還可踴躍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因沒有違棄那聖者的言語, 就仍以此為安慰, 在不止息的痛苦中還可歡躍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我因沒有違棄那聖者的言語, 就仍以此為安慰, 在不止息的痛苦中還可歡躍。
- 當代譯本 - 這樣,我還能感到欣慰, 在殘酷的痛苦中雀躍, 因我沒有違背聖者之言。
- 聖經新譯本 - 這樣,我們得安慰, 在無情的痛苦之中我還可以歡躍, 因為我沒有否認那聖者的言語。
- 呂振中譯本 - 這仍可使我受安慰; 在冷酷無情的痛苦中我還可以歡躍 ; 因為我沒有埋沒那聖者說的話。
- 現代標點和合本 - 我因沒有違棄那聖者的言語, 就仍以此為安慰, 在不止息的痛苦中還可踴躍。
- 文理和合譯本 - 我則尚有慰藉、縱罹無已之苦、猶可踴躍、因我未違聖者之言、
- 文理委辦譯本 - 若此我猶可解憂、彼弗加矜憫、則我斯踴矣。蓋至聖之命、我未嘗廢也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若此、我尚覺慰藉、雖受苦至極、不蒙矜恤、猶可踴躍、因我未嘗違逆聖者之言、
- Nueva Versión Internacional - Aun así me quedaría este consuelo, esta alegría en medio de mi implacable dolor: ¡el no haber negado las palabras del Dios Santo!
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 거룩하신 분의 말씀을 거역하지 않았으니 나는 하나님의 손에 죽어도 위로를 받고, 견딜 수 없는 고통 가운데서도 기뻐할 수 있을 것이다.
- Новый Русский Перевод - У меня тогда было бы утешение – радость в боли непрекращающейся: слов Святого я не отверг.
- Восточный перевод - У меня тогда было бы утешение – радость в боли непрекращающейся: слов Святого я не отверг.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У меня тогда было бы утешение – радость в боли непрекращающейся: слов Святого я не отверг.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У меня тогда было бы утешение – радость в боли непрекращающейся: слов Святого я не отверг.
- La Bible du Semeur 2015 - J’aurai du moins un réconfort, et je tressaillirai de joie ╵au sein de tourments implacables, car je n’aurai trahi ╵aucun des ordres du Dieu saint.
- リビングバイブル - 私は神のことばを一度だって拒まなかった。 そのことは、この苦しい拷問の中での せめてもの慰めだ。
- Nova Versão Internacional - Pois eu ainda teria o consolo, minha alegria em meio à dor implacável, de não ter negado as palavras do Santo.
- Hoffnung für alle - Denn einen Trost hätte ich auch dann noch, Grund zum Jubeln trotz schrecklicher Schmerzen: Was der heilige Gott geboten hat, daran habe ich mich immer gehalten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างน้อยข้าก็ยังมีข้อปลอบใจ และยินดีขณะเจ็บปวดแสนสาหัส ว่าข้าไม่ได้ปฏิเสธพระวจนะขององค์บริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่แหละจะทำให้ฉันสบายใจ ฉันยังจะยินดีในความเจ็บปวดอันสุดจะทน เพราะฉันไม่ได้ปฏิเสธคำกล่าวขององค์ผู้บริสุทธิ์
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
- 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
- Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
- Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
- Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
- Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
- Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
- Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
- Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
- Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.