逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
- 新标点和合本 - 他的儿女远离稳妥的地步, 在城门口被压,并无人搭救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿女远离稳妥之地, 在城门口被欺压,无人搭救。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的儿女远离稳妥之地, 在城门口被欺压,无人搭救。
- 当代译本 - 他的儿女毫无安宁, 在城门口受欺压也无人搭救。
- 圣经新译本 - 他的儿女远离安稳之处, 在城门口被欺压却没有人援救。
- 现代标点和合本 - 他的儿女远离稳妥的地步, 在城门口被压,并无人搭救。
- 和合本(拼音版) - 他的儿女远离稳妥的地步, 在城门口被压,并无人搭救。
- New International Version - His children are far from safety, crushed in court without a defender.
- New International Reader's Version - Their children aren’t safe at all. They lose their case in court. No one speaks up for them.
- English Standard Version - His children are far from safety; they are crushed in the gate, and there is no one to deliver them.
- New Living Translation - Their children are abandoned far from help; they are crushed in court with no one to defend them.
- Christian Standard Bible - His children are far from safety. They are crushed at the city gate, with no one to rescue them.
- New American Standard Bible - His sons are far from safety, They are also oppressed at the gate, And there is no one to save them.
- New King James Version - His sons are far from safety, They are crushed in the gate, And there is no deliverer.
- Amplified Bible - His children are far from safety [and included in their father’s ruin], They are oppressed and crushed in the [court of justice in the city’s] gate, And there is no one to rescue them.
- American Standard Version - His children are far from safety, And they are crushed in the gate, Neither is there any to deliver them:
- King James Version - His children are far from safety, and they are crushed in the gate, neither is there any to deliver them.
- New English Translation - His children are far from safety, and they are crushed at the place where judgment is rendered, nor is there anyone to deliver them.
- World English Bible - His children are far from safety. They are crushed in the gate. Neither is there any to deliver them,
- 新標點和合本 - 他的兒女遠離穩妥的地步, 在城門口被壓,並無人搭救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒女遠離穩妥之地, 在城門口被欺壓,無人搭救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒女遠離穩妥之地, 在城門口被欺壓,無人搭救。
- 當代譯本 - 他的兒女毫無安寧, 在城門口受欺壓也無人搭救。
- 聖經新譯本 - 他的兒女遠離安穩之處, 在城門口被欺壓卻沒有人援救。
- 呂振中譯本 - 他的兒女遠離了穩妥地步, 他們在城門口被欺壓,也無人援救。
- 現代標點和合本 - 他的兒女遠離穩妥的地步, 在城門口被壓,並無人搭救。
- 文理和合譯本 - 其子遠乎寧域、受屈抑於邑門、無人援拯、
- 文理委辦譯本 - 子孫有難、拯救無從、抱屈公庭、卒無昭雪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子女受患難、無從救援、於公庭 公庭原文作城門 受屈、無人拯之、
- Nueva Versión Internacional - Sus hijos distan mucho de estar a salvo; en el tribunal son oprimidos, y nadie los defiende.
- 현대인의 성경 - 그의 자녀들은 한시도 평안할 날이 없고 법정에서 시달림을 당해도 그들을 변호해 줄 자가 없다.
- Новый Русский Перевод - У детей его нет защитника, их бьют в суде, но некому их спасти.
- Восточный перевод - Его дети далеки от безопасности, их бьют в суде, но некому заступиться за них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его дети далеки от безопасности, их бьют в суде, но некому заступиться за них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его дети далеки от безопасности, их бьют в суде, но некому заступиться за них.
- La Bible du Semeur 2015 - « Que ses fils soient privés ╵de tout soutien, écrasés en justice , ╵sans personne pour les sauver.
- リビングバイブル - 彼らの子どもたちは、だれにもかばってもらえず、 簡単にだまされる。
- Nova Versão Internacional - Seus filhos longe estão de desfrutar segurança, maltratados nos tribunais, não há quem os defenda.
- Hoffnung für alle - Ohne jede Hilfe standen ihre Kinder da; niemand verteidigte sie, als sie vor Gericht verurteilt wurden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของเขาอยู่อย่างไร้ความปลอดภัย และถูกคาดคั้นในศาลโดยไม่มีใครปกป้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกลูกๆ ของเขาไม่ได้อยู่อย่างปลอดภัย พวกเขาถูกเหยียบย่ำที่ประตูเมือง และไม่มีใครคุ้มครองเขาให้รอดได้
交叉引用
- Gióp 27:14 - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
- Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
- Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
- Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
- Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
- Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
- Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
- Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
- Thi Thiên 7:2 - Kẻo chúng nó vồ con như sư tử, xé nát con, không ai giải thoát cho.
- A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
- Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
- Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
- Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 127:5 - Phước cho người đông con! Vì sẽ không bị thua sút, khi tranh chấp với kẻ thù tại cửa thành.