逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- 新标点和合本 - “ 神所惩治的人是有福的! 所以你不可轻看全能者的管教。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,上帝所惩治的人是有福的! 所以你不可轻看全能者的管教。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪, 神所惩治的人是有福的! 所以你不可轻看全能者的管教。
- 当代译本 - “被上帝责备的人有福了, 不可轻视全能者的管教。
- 圣经新译本 - 神所责备的人是有福的, 所以你不要轻看全能者的管教。
- 现代标点和合本 - “神所惩治的人是有福的, 所以你不可轻看全能者的管教。
- 和合本(拼音版) - “上帝所惩治的人是有福的, 所以你不可轻看全能者的管教。
- New International Version - “Blessed is the one whom God corrects; so do not despise the discipline of the Almighty.
- New International Reader's Version - “Blessed is the person God corrects. So don’t hate the Mighty One’s training.
- English Standard Version - “Behold, blessed is the one whom God reproves; therefore despise not the discipline of the Almighty.
- New Living Translation - “But consider the joy of those corrected by God! Do not despise the discipline of the Almighty when you sin.
- The Message - “So, what a blessing when God steps in and corrects you! Mind you, don’t despise the discipline of Almighty God! True, he wounds, but he also dresses the wound; the same hand that hurts you, heals you. From one disaster after another he delivers you; no matter what the calamity, the evil can’t touch you—
- Christian Standard Bible - See how happy is the person whom God corrects; so do not reject the discipline of the Almighty.
- New American Standard Bible - “Behold, happy is the person whom God disciplines, So do not reject the discipline of the Almighty.
- New King James Version - “Behold, happy is the man whom God corrects; Therefore do not despise the chastening of the Almighty.
- Amplified Bible - “Behold, how happy and fortunate is the man whom God reproves, So do not despise or reject the discipline of the Almighty [subjecting you to trial and suffering].
- American Standard Version - Behold, happy is the man whom God correcteth: Therefore despise not thou the chastening of the Almighty.
- King James Version - Behold, happy is the man whom God correcteth: therefore despise not thou the chastening of the Almighty:
- New English Translation - “Therefore, blessed is the man whom God corrects, so do not despise the discipline of the Almighty.
- World English Bible - “Behold, happy is the man whom God corrects. Therefore do not despise the chastening of the Almighty.
- 新標點和合本 - 神所懲治的人是有福的! 所以你不可輕看全能者的管教。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,上帝所懲治的人是有福的! 所以你不可輕看全能者的管教。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪, 神所懲治的人是有福的! 所以你不可輕看全能者的管教。
- 當代譯本 - 「被上帝責備的人有福了, 不可輕視全能者的管教。
- 聖經新譯本 - 神所責備的人是有福的, 所以你不要輕看全能者的管教。
- 呂振中譯本 - 『看哪,上帝所責打的、那人有福啊; 故此全能者的懲罰、你不可輕看。
- 現代標點和合本 - 「神所懲治的人是有福的, 所以你不可輕看全能者的管教。
- 文理和合譯本 - 上帝所懲者有福、故全能者之譴責、爾勿輕視、
- 文理委辦譯本 - 上帝所責者、必蒙福祉、全能之主譴爾躬、爾勿輕視。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主所懲者、是人有福、全能者譴責爾、爾毋輕視、
- Nueva Versión Internacional - »¡Cuán dichoso es el hombre a quien Dios corrige! No menosprecies la disciplina del Todopoderoso.
- 현대인의 성경 - “하나님이 잘못을 고쳐 주는 자는 행복한 사람이다. 그러므로 너는 전능하신 분의 징계를 업신여기지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Как блажен тот, кого вразумляет Бог; не презирай наставления Всемогущего .
- Восточный перевод - Благословен тот, кого Всевышний вразумляет; поэтому не презирай наставления Всемогущего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кого Аллах вразумляет; поэтому не презирай наставления Всемогущего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кого Всевышний вразумляет; поэтому не презирай наставления Всемогущего.
- La Bible du Semeur 2015 - Ah ! certes, bienheureux ╵celui que Dieu corrige, qui n’a pas de mépris ╵pour les leçons du Tout-Puissant .
- リビングバイブル - 神に誤りを正してもらえる人は、 なんと幸せなことか。 神の懲らしめをないがしろにしてはいけない。 自分で罪を犯し、招いた結果なのだから。
- Nova Versão Internacional - “Como é feliz o homem a quem Deus corrige; portanto, não despreze a disciplina do Todo-poderoso .
- Hoffnung für alle - Glücklich ist der Mensch, den Gott zurechtweist! Der Allmächtige will dich erziehen! Sträube dich nicht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความสุขมีแก่ผู้ที่พระเจ้าทรงตักเตือน ฉะนั้นอย่าดูหมิ่นการตีสั่งสอนขององค์ทรงฤทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ผู้ที่พระเจ้าตักเตือนว่ากล่าวก็เป็นสุข ฉะนั้น อย่าดูหมิ่นวินัยขององค์ผู้กอปรด้วยมหิทธานุภาพ
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.