Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy kêu khóc xin giúp, xem có ai sẽ trả lời anh không? Trong các thần thánh có vị nào giúp đỡ anh?
  • 新标点和合本 - “你且呼求,有谁答应你? 诸圣者之中,你转向哪一位呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你呼求吧,有谁回答你呢? 圣者之中,你转向哪一位呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你呼求吧,有谁回答你呢? 圣者之中,你转向哪一位呢?
  • 当代译本 - “你只管呼救吧, 谁会回应你呢? 你向哪位圣者求助呢?
  • 圣经新译本 - “你只管呼吁吧,有谁回答你? 在众圣者之中你转向哪一位?
  • 现代标点和合本 - “你且呼求,有谁答应你? 诸圣者之中,你转向那一位呢?
  • 和合本(拼音版) - “你且呼求,有谁答应你? 诸圣者之中,你转向哪一位呢?
  • New International Version - “Call if you will, but who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • New International Reader's Version - Eliphaz continued, “Call out if you want to, Job. But who will answer you? Which one of the holy angels will you turn to?
  • English Standard Version - “Call now; is there anyone who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • New Living Translation - “Cry for help, but will anyone answer you? Which of the angels will help you?
  • The Message - “Call for help, Job, if you think anyone will answer! To which of the holy angels will you turn? The hot temper of a fool eventually kills him, the jealous anger of an idiot does her in. I’ve seen it myself—seen fools putting down roots, and then, suddenly, their houses are cursed. Their children out in the cold, abused and exploited, with no one to stick up for them. Hungry people off the street plunder their harvests, cleaning them out completely, taking thorns and all, insatiable for everything they have. Don’t blame fate when things go wrong— trouble doesn’t come from nowhere. It’s human! Mortals are born and bred for trouble, as certainly as sparks fly upward.
  • Christian Standard Bible - Call out! Will anyone answer you? Which of the holy ones will you turn to?
  • New American Standard Bible - “Call now, is there anyone who will answer you? And to which of the holy ones will you turn?
  • New King James Version - “Call out now; Is there anyone who will answer you? And to which of the holy ones will you turn?
  • Amplified Bible - “Call now—is there anyone who will answer you? And to which of the holy ones (angels) will you turn?
  • American Standard Version - Call now; is there any that will answer thee? And to which of the holy ones wilt thou turn?
  • King James Version - Call now, if there be any that will answer thee; and to which of the saints wilt thou turn?
  • New English Translation - “Call now! Is there anyone who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • World English Bible - “Call now; is there any who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • 新標點和合本 - 你且呼求,有誰答應你? 諸聖者之中,你轉向哪一位呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你呼求吧,有誰回答你呢? 聖者之中,你轉向哪一位呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你呼求吧,有誰回答你呢? 聖者之中,你轉向哪一位呢?
  • 當代譯本 - 「你只管呼救吧, 誰會回應你呢? 你向哪位聖者求助呢?
  • 聖經新譯本 - “你只管呼籲吧,有誰回答你? 在眾聖者之中你轉向哪一位?
  • 呂振中譯本 - 「你儘管呼求 吧;有誰應你呢? 諸聖 天使 之中、你轉向哪一位呢?
  • 現代標點和合本 - 「你且呼求,有誰答應你? 諸聖者之中,你轉向那一位呢?
  • 文理和合譯本 - 爾且呼籲、有應者乎、諸聖之中、爾誰向乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖上籲、其誰聽之、成聖者眾、孰可賴之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾且呼籲、視有誰應爾、諸聖中、爾可趨向誰乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Llama, si quieres, pero ¿habrá quien te responda? ¿A cuál de los dioses te dirigirás?
  • 현대인의 성경 - “너는 한번 부르짖어 보아라. 너에게 응답할 자가 있겠느냐? 네가 천사들 중 누구에게 부르짖겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из святых позовешь на помощь?
  • Восточный перевод - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из ангелов позовёшь на помощь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из ангелов позовёшь на помощь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из ангелов позовёшь на помощь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, appelle, ╵pour voir si quelqu’un te répond. A quel saint ange t’adresseras-tu ?
  • リビングバイブル - 助けを呼び求めても、だれも答えてくれない。 神々によりすがっても、助けてもらえない。
  • Nova Versão Internacional - “Clame, se quiser, mas quem o ouvirá? Para qual dos seres celestes você se voltará?
  • Hoffnung für alle - »Klag nur, Hiob! Aber meinst du, dich hört jemand? An welchen Engel willst du dich denn wenden?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ร่ำร้องไปเถิด แต่ใครเล่าจะตอบท่าน? ท่านจะหันหน้าไปหาเทพเจ้าองค์ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร้อง​เรียก​เถิด มี​ใคร​จะ​ตอบ​ท่าน​ไหม ท่าน​จะ​หัน​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ​จาก​ทูต​สวรรค์​องค์​ไหน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
  • Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
  • Gióp 15:8 - Có phải anh nghe được cuộc luận bàn của Đức Chúa Trời? Và một mình riêng anh thu tóm hết khôn ngoan?
  • Gióp 15:9 - Có gì anh biết mà chúng tôi không rõ? Có gì anh hiểu, chúng tôi lại u mê?
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy kêu khóc xin giúp, xem có ai sẽ trả lời anh không? Trong các thần thánh có vị nào giúp đỡ anh?
  • 新标点和合本 - “你且呼求,有谁答应你? 诸圣者之中,你转向哪一位呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你呼求吧,有谁回答你呢? 圣者之中,你转向哪一位呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你呼求吧,有谁回答你呢? 圣者之中,你转向哪一位呢?
  • 当代译本 - “你只管呼救吧, 谁会回应你呢? 你向哪位圣者求助呢?
  • 圣经新译本 - “你只管呼吁吧,有谁回答你? 在众圣者之中你转向哪一位?
  • 现代标点和合本 - “你且呼求,有谁答应你? 诸圣者之中,你转向那一位呢?
  • 和合本(拼音版) - “你且呼求,有谁答应你? 诸圣者之中,你转向哪一位呢?
  • New International Version - “Call if you will, but who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • New International Reader's Version - Eliphaz continued, “Call out if you want to, Job. But who will answer you? Which one of the holy angels will you turn to?
  • English Standard Version - “Call now; is there anyone who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • New Living Translation - “Cry for help, but will anyone answer you? Which of the angels will help you?
  • The Message - “Call for help, Job, if you think anyone will answer! To which of the holy angels will you turn? The hot temper of a fool eventually kills him, the jealous anger of an idiot does her in. I’ve seen it myself—seen fools putting down roots, and then, suddenly, their houses are cursed. Their children out in the cold, abused and exploited, with no one to stick up for them. Hungry people off the street plunder their harvests, cleaning them out completely, taking thorns and all, insatiable for everything they have. Don’t blame fate when things go wrong— trouble doesn’t come from nowhere. It’s human! Mortals are born and bred for trouble, as certainly as sparks fly upward.
  • Christian Standard Bible - Call out! Will anyone answer you? Which of the holy ones will you turn to?
  • New American Standard Bible - “Call now, is there anyone who will answer you? And to which of the holy ones will you turn?
  • New King James Version - “Call out now; Is there anyone who will answer you? And to which of the holy ones will you turn?
  • Amplified Bible - “Call now—is there anyone who will answer you? And to which of the holy ones (angels) will you turn?
  • American Standard Version - Call now; is there any that will answer thee? And to which of the holy ones wilt thou turn?
  • King James Version - Call now, if there be any that will answer thee; and to which of the saints wilt thou turn?
  • New English Translation - “Call now! Is there anyone who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • World English Bible - “Call now; is there any who will answer you? To which of the holy ones will you turn?
  • 新標點和合本 - 你且呼求,有誰答應你? 諸聖者之中,你轉向哪一位呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你呼求吧,有誰回答你呢? 聖者之中,你轉向哪一位呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你呼求吧,有誰回答你呢? 聖者之中,你轉向哪一位呢?
  • 當代譯本 - 「你只管呼救吧, 誰會回應你呢? 你向哪位聖者求助呢?
  • 聖經新譯本 - “你只管呼籲吧,有誰回答你? 在眾聖者之中你轉向哪一位?
  • 呂振中譯本 - 「你儘管呼求 吧;有誰應你呢? 諸聖 天使 之中、你轉向哪一位呢?
  • 現代標點和合本 - 「你且呼求,有誰答應你? 諸聖者之中,你轉向那一位呢?
  • 文理和合譯本 - 爾且呼籲、有應者乎、諸聖之中、爾誰向乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖上籲、其誰聽之、成聖者眾、孰可賴之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾且呼籲、視有誰應爾、諸聖中、爾可趨向誰乎、
  • Nueva Versión Internacional - »Llama, si quieres, pero ¿habrá quien te responda? ¿A cuál de los dioses te dirigirás?
  • 현대인의 성경 - “너는 한번 부르짖어 보아라. 너에게 응답할 자가 있겠느냐? 네가 천사들 중 누구에게 부르짖겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из святых позовешь на помощь?
  • Восточный перевод - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из ангелов позовёшь на помощь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из ангелов позовёшь на помощь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если хочешь, зови, только кто ответит? Кого из ангелов позовёшь на помощь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, appelle, ╵pour voir si quelqu’un te répond. A quel saint ange t’adresseras-tu ?
  • リビングバイブル - 助けを呼び求めても、だれも答えてくれない。 神々によりすがっても、助けてもらえない。
  • Nova Versão Internacional - “Clame, se quiser, mas quem o ouvirá? Para qual dos seres celestes você se voltará?
  • Hoffnung für alle - »Klag nur, Hiob! Aber meinst du, dich hört jemand? An welchen Engel willst du dich denn wenden?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ร่ำร้องไปเถิด แต่ใครเล่าจะตอบท่าน? ท่านจะหันหน้าไปหาเทพเจ้าองค์ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร้อง​เรียก​เถิด มี​ใคร​จะ​ตอบ​ท่าน​ไหม ท่าน​จะ​หัน​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ​จาก​ทูต​สวรรค์​องค์​ไหน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
  • Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
  • Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
  • Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
  • Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
  • Gióp 15:8 - Có phải anh nghe được cuộc luận bàn của Đức Chúa Trời? Và một mình riêng anh thu tóm hết khôn ngoan?
  • Gióp 15:9 - Có gì anh biết mà chúng tôi không rõ? Có gì anh hiểu, chúng tôi lại u mê?
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
圣经
资源
计划
奉献