Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
39:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặc dù sức nó mạnh, nhưng con có tin cậy không? Con có tin cậy để giao việc nặng nhọc cho nó không?
  • 新标点和合本 - 岂可因它的力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂可因它力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂可因它力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做呢?
  • 当代译本 - 你岂能倚靠它的大力, 把你的重活交给它?
  • 圣经新译本 - 你怎能因它的力大就倚赖它? 怎能把你所作的交给它作呢?
  • 现代标点和合本 - 岂可因它的力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做吗?
  • 和合本(拼音版) - 岂可因它的力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它作吗?
  • New International Version - Will you rely on it for its great strength? Will you leave your heavy work to it?
  • New International Reader's Version - Will you depend on them for their great strength? Will you let them do your heavy work?
  • English Standard Version - Will you depend on him because his strength is great, and will you leave to him your labor?
  • New Living Translation - Given its strength, can you trust it? Can you leave and trust the ox to do your work?
  • Christian Standard Bible - Can you depend on it because its strength is great? Would you leave it to do your hard work?
  • New American Standard Bible - Will you trust him because his strength is great, And leave your labor to him?
  • New King James Version - Will you trust him because his strength is great? Or will you leave your labor to him?
  • Amplified Bible - Will you trust him because his strength is great And leave your labor to him?
  • American Standard Version - Wilt thou trust him, because his strength is great? Or wilt thou leave to him thy labor?
  • King James Version - Wilt thou trust him, because his strength is great? or wilt thou leave thy labour to him?
  • New English Translation - Will you rely on it because its strength is great? Will you commit your labor to it?
  • World English Bible - Will you trust him, because his strength is great? Or will you leave to him your labor?
  • 新標點和合本 - 豈可因牠的力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈可因牠力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈可因牠力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做呢?
  • 當代譯本 - 你豈能倚靠牠的大力, 把你的重活交給牠?
  • 聖經新譯本 - 你怎能因牠的力大就倚賴牠? 怎能把你所作的交給牠作呢?
  • 呂振中譯本 - 你要因牠力大就倚靠牠麼? 要把你所勞碌的工放交給牠麼?
  • 現代標點和合本 - 豈可因牠的力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾豈因其力大、而恃之乎、抑以爾勞委之乎、
  • 文理委辦譯本 - 其力雖大、豈可恃之、服勞隴畝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈能因其力大而恃之、使其為爾服勞 於田 乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Pondrás tu confianza en su tremenda fuerza? ¿Echarás sobre sus lomos tu pesado trabajo?
  • 현대인의 성경 - 그것이 힘이 세다고 해서 너의 힘든 일을 덜어 주리라고 생각하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • Восточный перевод - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mettras-tu ta confiance ╵dans sa force extraordinaire ? Et lui remettras-tu ╵le soin de tes travaux ?
  • リビングバイブル - 野牛は力が強いからといって、 おまえは頼りにするだろうか。 野牛に、どこで働くかを自由に決めさせるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Você vai confiar nele, por causa da sua grande força? Vai deixar a cargo dele o trabalho pesado que você tem que fazer?
  • Hoffnung für alle - Kannst du dich auf seine gewaltige Kraft verlassen und ihm deine schwere Arbeit aufbürden?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะพึ่งพากำลังมหาศาลของมันหรือ? เจ้าจะมอบงานหนักให้มันทำหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ไว้​ใจ​มัน​ได้​เพราะ​กำลัง​อัน​มหาศาล​ของ​มัน​หรือ เจ้า​จะ​มอบ​หมาย​งาน​หนัก​ของ​เจ้า​ไว้​กับ​มัน​หรือ
交叉引用
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Sáng Thế Ký 9:2 - Các loài thú dưới đất, loài chim trên trời, loài cá dưới biển đều khiếp sợ các con và phục quyền các con.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Châm Ngôn 14:4 - Chuồng không bò, máng cỏ vắng tanh, có bò cày ruộng mới sinh hoa lợi.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Sáng Thế Ký 42:26 - Các anh em chất lúa trên lưng lừa và lên đường.
  • Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mặc dù sức nó mạnh, nhưng con có tin cậy không? Con có tin cậy để giao việc nặng nhọc cho nó không?
  • 新标点和合本 - 岂可因它的力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂可因它力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你岂可因它力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做呢?
  • 当代译本 - 你岂能倚靠它的大力, 把你的重活交给它?
  • 圣经新译本 - 你怎能因它的力大就倚赖它? 怎能把你所作的交给它作呢?
  • 现代标点和合本 - 岂可因它的力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它做吗?
  • 和合本(拼音版) - 岂可因它的力大就倚靠它? 岂可把你的工交给它作吗?
  • New International Version - Will you rely on it for its great strength? Will you leave your heavy work to it?
  • New International Reader's Version - Will you depend on them for their great strength? Will you let them do your heavy work?
  • English Standard Version - Will you depend on him because his strength is great, and will you leave to him your labor?
  • New Living Translation - Given its strength, can you trust it? Can you leave and trust the ox to do your work?
  • Christian Standard Bible - Can you depend on it because its strength is great? Would you leave it to do your hard work?
  • New American Standard Bible - Will you trust him because his strength is great, And leave your labor to him?
  • New King James Version - Will you trust him because his strength is great? Or will you leave your labor to him?
  • Amplified Bible - Will you trust him because his strength is great And leave your labor to him?
  • American Standard Version - Wilt thou trust him, because his strength is great? Or wilt thou leave to him thy labor?
  • King James Version - Wilt thou trust him, because his strength is great? or wilt thou leave thy labour to him?
  • New English Translation - Will you rely on it because its strength is great? Will you commit your labor to it?
  • World English Bible - Will you trust him, because his strength is great? Or will you leave to him your labor?
  • 新標點和合本 - 豈可因牠的力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈可因牠力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你豈可因牠力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做呢?
  • 當代譯本 - 你豈能倚靠牠的大力, 把你的重活交給牠?
  • 聖經新譯本 - 你怎能因牠的力大就倚賴牠? 怎能把你所作的交給牠作呢?
  • 呂振中譯本 - 你要因牠力大就倚靠牠麼? 要把你所勞碌的工放交給牠麼?
  • 現代標點和合本 - 豈可因牠的力大就倚靠牠? 豈可把你的工交給牠做嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾豈因其力大、而恃之乎、抑以爾勞委之乎、
  • 文理委辦譯本 - 其力雖大、豈可恃之、服勞隴畝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈能因其力大而恃之、使其為爾服勞 於田 乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Pondrás tu confianza en su tremenda fuerza? ¿Echarás sobre sus lomos tu pesado trabajo?
  • 현대인의 성경 - 그것이 힘이 세다고 해서 너의 힘든 일을 덜어 주리라고 생각하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • Восточный перевод - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Понадеешься ли на силу его и доверишь ли труд свой ему?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mettras-tu ta confiance ╵dans sa force extraordinaire ? Et lui remettras-tu ╵le soin de tes travaux ?
  • リビングバイブル - 野牛は力が強いからといって、 おまえは頼りにするだろうか。 野牛に、どこで働くかを自由に決めさせるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Você vai confiar nele, por causa da sua grande força? Vai deixar a cargo dele o trabalho pesado que você tem que fazer?
  • Hoffnung für alle - Kannst du dich auf seine gewaltige Kraft verlassen und ihm deine schwere Arbeit aufbürden?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะพึ่งพากำลังมหาศาลของมันหรือ? เจ้าจะมอบงานหนักให้มันทำหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ไว้​ใจ​มัน​ได้​เพราะ​กำลัง​อัน​มหาศาล​ของ​มัน​หรือ เจ้า​จะ​มอบ​หมาย​งาน​หนัก​ของ​เจ้า​ไว้​กับ​มัน​หรือ
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Sáng Thế Ký 1:26 - Đức Chúa Trời phán: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Sáng Thế Ký 9:2 - Các loài thú dưới đất, loài chim trên trời, loài cá dưới biển đều khiếp sợ các con và phục quyền các con.
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Châm Ngôn 14:4 - Chuồng không bò, máng cỏ vắng tanh, có bò cày ruộng mới sinh hoa lợi.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Sáng Thế Ký 42:26 - Các anh em chất lúa trên lưng lừa và lên đường.
  • Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
圣经
资源
计划
奉献