逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
- 新标点和合本 - 神发出奇妙的雷声; 他行大事,我们不能测透。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝发出奇妙的雷声; 他行大事,我们不能测透。
- 和合本2010(神版-简体) - 神发出奇妙的雷声; 他行大事,我们不能测透。
- 当代译本 - 上帝发出奇妙的雷声, 我们无法测度祂伟大的作为。
- 圣经新译本 - 神以奇妙的方法打雷, 他行大事,我们不能了解。
- 现代标点和合本 - 神发出奇妙的雷声, 他行大事,我们不能测透。
- 和合本(拼音版) - 上帝发出奇妙的雷声, 他行大事,我们不能测透。
- New International Version - God’s voice thunders in marvelous ways; he does great things beyond our understanding.
- New International Reader's Version - God’s voice thunders in wonderful ways. We’ll never understand the great things he does.
- English Standard Version - God thunders wondrously with his voice; he does great things that we cannot comprehend.
- New Living Translation - God’s voice is glorious in the thunder. We can’t even imagine the greatness of his power.
- Christian Standard Bible - God thunders wondrously with his voice; he does great things that we cannot comprehend.
- New American Standard Bible - God thunders wondrously with His voice, Doing great things which we do not comprehend.
- New King James Version - God thunders marvelously with His voice; He does great things which we cannot comprehend.
- Amplified Bible - God thunders marvelously with His voice; He does great things which we cannot comprehend.
- American Standard Version - God thundereth marvellously with his voice; Great things doeth he, which we cannot comprehend.
- King James Version - God thundereth marvellously with his voice; great things doeth he, which we cannot comprehend.
- New English Translation - God thunders with his voice in marvelous ways; he does great things beyond our understanding.
- World English Bible - God thunders marvelously with his voice. He does great things, which we can’t comprehend.
- 新標點和合本 - 神發出奇妙的雷聲; 他行大事,我們不能測透。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝發出奇妙的雷聲; 他行大事,我們不能測透。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神發出奇妙的雷聲; 他行大事,我們不能測透。
- 當代譯本 - 上帝發出奇妙的雷聲, 我們無法測度祂偉大的作為。
- 聖經新譯本 - 神以奇妙的方法打雷, 他行大事,我們不能了解。
- 呂振中譯本 - 上帝發奇妙的雷聲; 他行大事、我們不能知。
- 現代標點和合本 - 神發出奇妙的雷聲, 他行大事,我們不能測透。
- 文理和合譯本 - 上帝行雷、其聲甚奇、彼作大事、吾人莫測、
- 文理委辦譯本 - 上帝行雷、其聲甚奇、神妙莫測。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主震雷、其聲甚奇、行大事、我儕不能測、
- Nueva Versión Internacional - Dios hace tronar su voz y se producen maravillas: ¡Dios hace grandes cosas que rebasan nuestra comprensión!
- 현대인의 성경 - 하나님은 신기한 방법으로 음성을 발하시고 우리가 이해할 수 없는 놀라운 일을 행하신다.
- Новый Русский Перевод - Дивно грохочет Бог Своим голосом, Он творит великое – не постичь нам.
- Восточный перевод - Дивно грохочет Всевышний Своим голосом; Он творит великое – не постичь нам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дивно грохочет Аллах Своим голосом; Он творит великое – не постичь нам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дивно грохочет Всевышний Своим голосом; Он творит великое – не постичь нам.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, sa voix tonne ╵de façon extraordinaire, il fait de grandes choses ╵dépassant notre entendement.
- リビングバイブル - 雷鳴は神の声に栄光を添える。 神の力の偉大さは測り知れない。
- Nova Versão Internacional - A voz de Deus troveja maravilhosamente; ele faz coisas grandiosas, acima do nosso entendimento.
- Hoffnung für alle - Gott lässt es donnern – seine Stimme überwältigt uns; er vollbringt große Wunder, die wir nicht begreifen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระสุรเสียงของพระเจ้าดังกึกก้องอย่างน่าอัศจรรย์ ทรงกระทำสิ่งยิ่งใหญ่เกินกว่าเราจะเข้าใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าเปล่งเสียงเป็นเสียงฟ้าร้องที่น่าอัศจรรย์ใจ พระองค์กระทำสิ่งอันยิ่งใหญ่ซึ่งเราไม่สามารถเข้าใจได้
交叉引用
- Y-sai 40:21 - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Gióp 9:10 - Chúa làm những việc vĩ đại, không sao hiểu thấu. Ngài thực hiện những diệu kỳ, không sao đếm xuể.
- 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- 2 Sa-mu-ên 22:15 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Gióp 36:26 - Kìa, Đức Chúa Trời vĩ đại hơn sự hiểu biết của chúng ta. Niên tuế Ngài không ai tính được.
- Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
- Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
- Truyền Đạo 3:11 - Vì Đức Chúa Trời tạo ra mọi sự chỉ tốt đẹp vào đúng thời của nó. Ngài gieo rắc ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người, nhưng dù vậy, người ta vẫn không ý thức được công việc Ngài làm từ đầu đến cuối.
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
- Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.