逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
- 新标点和合本 - “因此我心战兢, 从原处移动。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “因此我心战兢, 从原处移动。
- 和合本2010(神版-简体) - “因此我心战兢, 从原处移动。
- 当代译本 - “因此我心战栗, 在胸膛跳动。
- 圣经新译本 - “我的心因此战兢, 跳离原处。
- 现代标点和合本 - “因此我心战兢, 从原处移动。
- 和合本(拼音版) - “因此我心战兢, 从原处移动。
- New International Version - “At this my heart pounds and leaps from its place.
- New International Reader's Version - “When I hear the thunder, my heart pounds. It beats faster inside me.
- English Standard Version - “At this also my heart trembles and leaps out of its place.
- New Living Translation - “My heart pounds as I think of this. It trembles within me.
- The Message - “Whenever this happens, my heart stops— I’m stunned, I can’t catch my breath. Listen to it! Listen to his thunder, the rolling, rumbling thunder of his voice. He lets loose his lightnings from horizon to horizon, lighting up the earth from pole to pole. In their wake, the thunder echoes his voice, powerful and majestic. He lets out all the stops, he holds nothing back. No one can mistake that voice— His word thundering so wondrously, his mighty acts staggering our understanding. He orders the snow, ‘Blanket the earth!’ and the rain, ‘Soak the whole countryside!’ No one can escape the weather—it’s there. And no one can escape from God. Wild animals take shelter, crawling into their dens, When blizzards roar out of the north and freezing rain crusts the land. It’s God’s breath that forms the ice, it’s God’s breath that turns lakes and rivers solid. And yes, it’s God who fills clouds with rainwater and hurls lightning from them every which way. He puts them through their paces—first this way, then that— commands them to do what he says all over the world. Whether for discipline or grace or extravagant love, he makes sure they make their mark.
- Christian Standard Bible - My heart pounds at this and leaps from my chest.
- New American Standard Bible - “At this also my heart trembles, And leaps from its place.
- New King James Version - “At this also my heart trembles, And leaps from its place.
- Amplified Bible - “Indeed, at His thundering my heart trembles And leaps out of its place.
- American Standard Version - Yea, at this my heart trembleth, And is moved out of its place.
- King James Version - At this also my heart trembleth, and is moved out of his place.
- New English Translation - At this also my heart pounds and leaps from its place.
- World English Bible - “Yes, at this my heart trembles, and is moved out of its place.
- 新標點和合本 - 因此我心戰兢, 從原處移動。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因此我心戰兢, 從原處移動。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「因此我心戰兢, 從原處移動。
- 當代譯本 - 「因此我心戰慄, 在胸膛跳動。
- 聖經新譯本 - “我的心因此戰兢, 跳離原處。
- 呂振中譯本 - 『因此我的心發顫, 蹦蹦跳地跳離原處。
- 現代標點和合本 - 「因此我心戰兢, 從原處移動。
- 文理和合譯本 - 緣此、我心戰慄、離乎其所、
- 文理委辦譯本 - 殷殷其雷、我聞其聲、中心戰慄、不勝震動、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此、我心戰慄、不勝震動、似離其所、
- Nueva Versión Internacional - »Al llegar a este punto, me palpita el corazón como si fuera a salírseme del pecho.
- 현대인의 성경 - “이것 때문에 내 마음이 떨리는구나.
- Новый Русский Перевод - От этого сердце мое трепещет и бросается с места прочь.
- Восточный перевод - От этого сердце моё трепещет и бросается с места прочь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От этого сердце моё трепещет и бросается с места прочь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От этого сердце моё трепещет и бросается с места прочь.
- La Bible du Semeur 2015 - A ce spectacle mon cœur tremble et il bat à tout rompre.
- リビングバイブル - 私の心はおののく。
- Nova Versão Internacional - “Diante disso o meu coração bate aceleradamente e salta do seu lugar.
- Hoffnung für alle - Auch mein Herz klopft vor Angst, wenn das Gewitter naht; es schlägt immer schneller.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จิตใจของข้าพเจ้าสั่นระรัว และสะทกสะท้านด้วยข้อนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรื่องนี้ทำให้ใจข้าพเจ้าสั่นระรัว และทำให้ใจหายใจคว่ำ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 19:16 - Đến sáng hôm thứ ba, chớp nhoáng sấm sét nổi lên, một đám mây dày đặc trùm lấy núi, tiếng kèn thổi vang động làm cho mọi người run sợ.
- Gióp 38:1 - Rồi giữa cơn bão tố, Chúa Hằng Hữu đáp lời Gióp:
- Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
- Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
- Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
- Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Gióp 21:6 - Chính tôi cũng sợ hãi khi nhìn bản thân. Toàn thân phải run lên cầm cập.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
- Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.