Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời không nghe lời cầu nguyện hư không Đấng Toàn Năng chẳng đoái nhìn lòng giả dối.
  • 新标点和合本 - 虚妄的呼求, 神必不垂听; 全能者也必不眷顾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虚妄的呼求,上帝必不垂听; 全能者必不留意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虚妄的呼求, 神必不垂听; 全能者必不留意。
  • 当代译本 - 上帝必不垂听虚妄的呼求, 全能者必不理会。
  • 圣经新译本 - 真的, 神必不垂听虚妄的呼求, 全能者也必不留意,
  • 现代标点和合本 - 虚妄的呼求,神必不垂听, 全能者也必不眷顾。
  • 和合本(拼音版) - 虚妄的呼求,上帝必不垂听, 全能者也必不眷顾。
  • New International Version - Indeed, God does not listen to their empty plea; the Almighty pays no attention to it.
  • New International Reader's Version - In fact, God doesn’t listen to their empty cries. The Mighty One doesn’t pay any attention to them.
  • English Standard Version - Surely God does not hear an empty cry, nor does the Almighty regard it.
  • New Living Translation - But it is wrong to say God doesn’t listen, to say the Almighty isn’t concerned.
  • Christian Standard Bible - Indeed, God does not listen to empty cries, and the Almighty does not take note of it —
  • New American Standard Bible - God certainly will not listen to an empty cry, Nor will the Almighty regard it.
  • New King James Version - Surely God will not listen to empty talk, Nor will the Almighty regard it.
  • Amplified Bible - Surely God will not listen to an empty cry [which lacks trust], Nor will the Almighty regard it.
  • American Standard Version - Surely God will not hear an empty cry, Neither will the Almighty regard it.
  • King James Version - Surely God will not hear vanity, neither will the Almighty regard it.
  • New English Translation - Surely it is an empty cry – God does not hear it; the Almighty does not take notice of it.
  • World English Bible - Surely God will not hear an empty cry, neither will the Almighty regard it.
  • 新標點和合本 - 虛妄的呼求,神必不垂聽; 全能者也必不眷顧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 虛妄的呼求,上帝必不垂聽; 全能者必不留意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 虛妄的呼求, 神必不垂聽; 全能者必不留意。
  • 當代譯本 - 上帝必不垂聽虛妄的呼求, 全能者必不理會。
  • 聖經新譯本 - 真的, 神必不垂聽虛妄的呼求, 全能者也必不留意,
  • 呂振中譯本 - 實在的、上帝不聽虛妄 的呼求 ; 全能者並不留意。
  • 現代標點和合本 - 虛妄的呼求,神必不垂聽, 全能者也必不眷顧。
  • 文理和合譯本 - 虛誕之呼籲、上帝誠不之聽、全能者不之顧、
  • 文理委辦譯本 - 全能上帝、不聽虛誕之辭、惟秉公義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不誠之祈禱、天主不俯聽、全能者不垂顧、
  • Nueva Versión Internacional - Dios no escucha sus vanas peticiones; el Todopoderoso no les presta atención.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님은 그들의 헛된 부르짖음에 귀를 기울이시지도 않고 듣지도 않으신다.
  • Новый Русский Перевод - Да, Бог не внемлет пустой мольбе, Всемогущий ее не слышит.
  • Восточный перевод - Да, Всевышний не внемлет пустой мольбе, Всемогущий её не слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, Аллах не внемлет пустой мольбе, Всемогущий её не слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, Всевышний не внемлет пустой мольбе, Всемогущий её не слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, c’est en vain qu’ils crient ╵car Dieu n’exauce pas  : le Tout-Puissant ╵n’y fait pas attention.
  • リビングバイブル - かといって、神がこのような叫びに 耳をふさいでいると思うのは間違いだ。
  • Nova Versão Internacional - Aliás, Deus não escuta a vã súplica que fazem; o Todo-poderoso não lhes dá atenção.
  • Hoffnung für alle - Ja, sie rufen vergeblich; Gott erhört sie nicht, er beachtet sie nicht einmal.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท้ที่จริงพระเจ้าไม่ทรงฟังคำวิงวอนไร้สาระของเขา องค์ทรงฤทธิ์ไม่สนพระทัยที่จะฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ประโยชน์​ที่​จะ​ส่ง​เสียง​ร้อง​เรียก พระ​เจ้า​ไม่​ฟัง​แน่นอน องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​ไม่​เหลียว​มอง​ด้วย
交叉引用
  • Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Gióp 30:20 - Lạy Đức Chúa Trời, con kêu cầu, nhưng Ngài không đáp lại. Con đứng trước Chúa, nhưng Chúa chẳng đoái hoài.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Ô-sê 8:2 - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
  • Ô-sê 8:3 - Nhưng đã quá muộn. Người Ít-ra-ên đã từ chối điều tốt lành, nên bây giờ các dân thù nghịch sẽ đuổi theo chúng.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời không nghe lời cầu nguyện hư không Đấng Toàn Năng chẳng đoái nhìn lòng giả dối.
  • 新标点和合本 - 虚妄的呼求, 神必不垂听; 全能者也必不眷顾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虚妄的呼求,上帝必不垂听; 全能者必不留意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虚妄的呼求, 神必不垂听; 全能者必不留意。
  • 当代译本 - 上帝必不垂听虚妄的呼求, 全能者必不理会。
  • 圣经新译本 - 真的, 神必不垂听虚妄的呼求, 全能者也必不留意,
  • 现代标点和合本 - 虚妄的呼求,神必不垂听, 全能者也必不眷顾。
  • 和合本(拼音版) - 虚妄的呼求,上帝必不垂听, 全能者也必不眷顾。
  • New International Version - Indeed, God does not listen to their empty plea; the Almighty pays no attention to it.
  • New International Reader's Version - In fact, God doesn’t listen to their empty cries. The Mighty One doesn’t pay any attention to them.
  • English Standard Version - Surely God does not hear an empty cry, nor does the Almighty regard it.
  • New Living Translation - But it is wrong to say God doesn’t listen, to say the Almighty isn’t concerned.
  • Christian Standard Bible - Indeed, God does not listen to empty cries, and the Almighty does not take note of it —
  • New American Standard Bible - God certainly will not listen to an empty cry, Nor will the Almighty regard it.
  • New King James Version - Surely God will not listen to empty talk, Nor will the Almighty regard it.
  • Amplified Bible - Surely God will not listen to an empty cry [which lacks trust], Nor will the Almighty regard it.
  • American Standard Version - Surely God will not hear an empty cry, Neither will the Almighty regard it.
  • King James Version - Surely God will not hear vanity, neither will the Almighty regard it.
  • New English Translation - Surely it is an empty cry – God does not hear it; the Almighty does not take notice of it.
  • World English Bible - Surely God will not hear an empty cry, neither will the Almighty regard it.
  • 新標點和合本 - 虛妄的呼求,神必不垂聽; 全能者也必不眷顧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 虛妄的呼求,上帝必不垂聽; 全能者必不留意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 虛妄的呼求, 神必不垂聽; 全能者必不留意。
  • 當代譯本 - 上帝必不垂聽虛妄的呼求, 全能者必不理會。
  • 聖經新譯本 - 真的, 神必不垂聽虛妄的呼求, 全能者也必不留意,
  • 呂振中譯本 - 實在的、上帝不聽虛妄 的呼求 ; 全能者並不留意。
  • 現代標點和合本 - 虛妄的呼求,神必不垂聽, 全能者也必不眷顧。
  • 文理和合譯本 - 虛誕之呼籲、上帝誠不之聽、全能者不之顧、
  • 文理委辦譯本 - 全能上帝、不聽虛誕之辭、惟秉公義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不誠之祈禱、天主不俯聽、全能者不垂顧、
  • Nueva Versión Internacional - Dios no escucha sus vanas peticiones; el Todopoderoso no les presta atención.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 하나님은 그들의 헛된 부르짖음에 귀를 기울이시지도 않고 듣지도 않으신다.
  • Новый Русский Перевод - Да, Бог не внемлет пустой мольбе, Всемогущий ее не слышит.
  • Восточный перевод - Да, Всевышний не внемлет пустой мольбе, Всемогущий её не слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, Аллах не внемлет пустой мольбе, Всемогущий её не слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, Всевышний не внемлет пустой мольбе, Всемогущий её не слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, c’est en vain qu’ils crient ╵car Dieu n’exauce pas  : le Tout-Puissant ╵n’y fait pas attention.
  • リビングバイブル - かといって、神がこのような叫びに 耳をふさいでいると思うのは間違いだ。
  • Nova Versão Internacional - Aliás, Deus não escuta a vã súplica que fazem; o Todo-poderoso não lhes dá atenção.
  • Hoffnung für alle - Ja, sie rufen vergeblich; Gott erhört sie nicht, er beachtet sie nicht einmal.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท้ที่จริงพระเจ้าไม่ทรงฟังคำวิงวอนไร้สาระของเขา องค์ทรงฤทธิ์ไม่สนพระทัยที่จะฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ประโยชน์​ที่​จะ​ส่ง​เสียง​ร้อง​เรียก พระ​เจ้า​ไม่​ฟัง​แน่นอน องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​ไม่​เหลียว​มอง​ด้วย
  • Truyền Đạo 5:1 - Khi con vào nhà Đức Chúa Trời, hãy lắng nghe và im lặng hơn là dâng của lễ ngu dại lên Đức Chúa Trời mà không nhận biết lỗi lầm mình.
  • Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
  • Truyền Đạo 5:3 - Nhiều lo nghĩ khiến con chiêm bao; quá nhiều lời khiến con thành ngu dại.
  • Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
  • Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • A-mốt 5:22 - Ta sẽ không nhận các lễ thiêu và lễ chay của các ngươi. Ta cũng chẳng quan tâm đến tế lễ bình an bằng sinh vật béo tốt.
  • Ma-thi-ơ 20:21 - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Gióp 30:20 - Lạy Đức Chúa Trời, con kêu cầu, nhưng Ngài không đáp lại. Con đứng trước Chúa, nhưng Chúa chẳng đoái hoài.
  • Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
  • Ô-sê 8:2 - Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ cầu xin Ta: ‘Xin giúp chúng con, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’
  • Ô-sê 8:3 - Nhưng đã quá muộn. Người Ít-ra-ên đã từ chối điều tốt lành, nên bây giờ các dân thù nghịch sẽ đuổi theo chúng.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
圣经
资源
计划
奉献