Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin lắng nghe tôi, thưa những người thông hiểu. Mọi người biết rằng Đức Chúa Trời không làm điều ác! Đấng Toàn Năng không hề làm điều sai.
  • 新标点和合本 - “所以,你们明理的人要听我的话。  神断不致行恶; 全能者断不致作孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以,你们明理的人要听我, 上帝断不致行恶, 全能者断不致不义。
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以,你们明理的人要听我,  神断不致行恶, 全能者断不致不义。
  • 当代译本 - “所以明智的人啊,请听我言, 上帝绝不会作恶, 全能者绝无不义。
  • 圣经新译本 - 所以,明理的人哪!你们要听我的话,  神决不至作恶,全能者断不至行不义,
  • 现代标点和合本 - “所以你们明理的人,要听我的话: 神断不至行恶, 全能者断不至作孽。
  • 和合本(拼音版) - “所以你们明理的人,要听我的话。 上帝断不至行恶, 全能者断不至作孽。
  • New International Version - “So listen to me, you men of understanding. Far be it from God to do evil, from the Almighty to do wrong.
  • New International Reader's Version - “So listen to me, you men who have understanding. God would never do what is evil. The Mighty One would never do what is wrong.
  • English Standard Version - “Therefore, hear me, you men of understanding: far be it from God that he should do wickedness, and from the Almighty that he should do wrong.
  • New Living Translation - “Listen to me, you who have understanding. Everyone knows that God doesn’t sin! The Almighty can do no wrong.
  • The Message - “You’re veterans in dealing with these matters; certainly we’re of one mind on this. It’s impossible for God to do anything evil; no way can the Mighty One do wrong. He makes us pay for exactly what we’ve done—no more, no less. Our chickens always come home to roost. It’s impossible for God to do anything wicked, for the Mighty One to subvert justice. He’s the one who runs the earth! He cradles the whole world in his hand! If he decided to hold his breath, every man, woman, and child would die for lack of air.
  • Christian Standard Bible - Therefore listen to me, you men of understanding. It is impossible for God to do wrong, and for the Almighty to act unjustly.
  • New American Standard Bible - “Therefore, listen to me, you men of understanding. Far be it from God to do evil, And from the Almighty to do wrong.
  • New King James Version - “Therefore listen to me, you men of understanding: Far be it from God to do wickedness, And from the Almighty to commit iniquity.
  • Amplified Bible - “Therefore hear me, you men of understanding. Far be it from God that He would do wickedness, And from the Almighty to do wrong.
  • American Standard Version - Therefore hearken unto me, ye men of understanding: Far be it from God, that he should do wickedness, And from the Almighty, that he should commit iniquity.
  • King James Version - Therefore hearken unto me, ye men of understanding: far be it from God, that he should do wickedness; and from the Almighty, that he should commit iniquity.
  • New English Translation - “Therefore, listen to me, you men of understanding. Far be it from God to do wickedness, from the Almighty to do evil.
  • World English Bible - “Therefore listen to me, you men of understanding: far be it from God, that he should do wickedness, from the Almighty, that he should commit iniquity.
  • 新標點和合本 - 所以,你們明理的人要聽我的話。 神斷不致行惡; 全能者斷不致作孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以,你們明理的人要聽我, 上帝斷不致行惡, 全能者斷不致不義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以,你們明理的人要聽我,  神斷不致行惡, 全能者斷不致不義。
  • 當代譯本 - 「所以明智的人啊,請聽我言, 上帝絕不會作惡, 全能者絕無不義。
  • 聖經新譯本 - 所以,明理的人哪!你們要聽我的話,  神決不至作惡,全能者斷不至行不義,
  • 呂振中譯本 - 『所以你們心裏 明理 的人要聽我; 上帝決不至於行惡, 全能者斷不至於不義。
  • 現代標點和合本 - 「所以你們明理的人,要聽我的話: 神斷不至行惡, 全能者斷不至作孽。
  • 文理和合譯本 - 故爾智者、其聽我言、上帝決不為惡、全能者斷不作孽、
  • 文理委辦譯本 - 維爾智者、請聽我言、寧有全能上帝、而行非義哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹有慧心者、請聽我言、天主斷不行非善、全能之主斷不行非義、
  • Nueva Versión Internacional - »Escúchenme, hombres entendidos: ¡Es inconcebible que Dios haga lo malo, que el Todopoderoso cometa injusticias!
  • 현대인의 성경 - 그러니 총명한 자들이여, 내 말을 들으시오. 전능하신 하나님은 악을 행하는 일도 없으시고 그릇된 일을 행하는 일도 없으십니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому, имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Бога неправды, чужд Всемогущий злу.
  • Восточный перевод - Имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Всевышнего неправды, чужд Всемогущий злу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Аллаха неправды, чужд Всемогущий злу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Всевышнего неправды, чужд Всемогущий злу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, écoutez-moi, ╵vous qui êtes sensés : il est inconcevable ╵que Dieu fasse le mal, et que le Tout-Puissant ╵pratique l’injustice,
  • リビングバイブル - 理解力のある皆さん、私の言うことを聞いてほしい。 神が罪を犯さないことぐらい 子どもだって知っている。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso escutem-me, vocês que têm conhecimento. Longe de Deus esteja o fazer o mal, e do Todo-poderoso o praticar a iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Hört mir zu, ihr klugen Männer: Sollte Gott jemals Böses tun? Nein, niemals! Der Allmächtige verdreht nicht das Recht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นจงฟังข้าพเจ้าเถิด ท่านผู้มีความเข้าใจ ไม่มีวันที่พระเจ้าจะทำชั่ว หรือองค์ทรงฤทธิ์จะทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พวก​ท่าน​มี​ความ​เข้าใจ​ดี​นัก ฟัง​ข้าพเจ้า​เถิด ไม่​มี​วัน​ที่​พระ​เจ้า​จะ​กระทำ​ความ​ชั่ว และ​ไม่​มี​วัน​ที่​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​จะ​ทำ​ผิด
交叉引用
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gióp 34:34 - Những người thông sáng sẽ nói với tôi, cả những bậc khôn ngoan cũng sẽ nghe tôi nói:
  • Gióp 34:2 - “Xin lắng nghe tôi, hỡi những người khôn ngoan. Xin lưu ý, hỡi những người tri thức.
  • Gióp 34:3 - Gióp nói: ‘Tai thử lời nó nghe như miệng phân biệt giữa các thức ăn.’
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Gióp 36:23 - Ai dám chỉ bảo Chúa phải làm gì, hoặc cả gan bảo: ‘Chúa đã làm điều sai trái.’
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin lắng nghe tôi, thưa những người thông hiểu. Mọi người biết rằng Đức Chúa Trời không làm điều ác! Đấng Toàn Năng không hề làm điều sai.
  • 新标点和合本 - “所以,你们明理的人要听我的话。  神断不致行恶; 全能者断不致作孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以,你们明理的人要听我, 上帝断不致行恶, 全能者断不致不义。
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以,你们明理的人要听我,  神断不致行恶, 全能者断不致不义。
  • 当代译本 - “所以明智的人啊,请听我言, 上帝绝不会作恶, 全能者绝无不义。
  • 圣经新译本 - 所以,明理的人哪!你们要听我的话,  神决不至作恶,全能者断不至行不义,
  • 现代标点和合本 - “所以你们明理的人,要听我的话: 神断不至行恶, 全能者断不至作孽。
  • 和合本(拼音版) - “所以你们明理的人,要听我的话。 上帝断不至行恶, 全能者断不至作孽。
  • New International Version - “So listen to me, you men of understanding. Far be it from God to do evil, from the Almighty to do wrong.
  • New International Reader's Version - “So listen to me, you men who have understanding. God would never do what is evil. The Mighty One would never do what is wrong.
  • English Standard Version - “Therefore, hear me, you men of understanding: far be it from God that he should do wickedness, and from the Almighty that he should do wrong.
  • New Living Translation - “Listen to me, you who have understanding. Everyone knows that God doesn’t sin! The Almighty can do no wrong.
  • The Message - “You’re veterans in dealing with these matters; certainly we’re of one mind on this. It’s impossible for God to do anything evil; no way can the Mighty One do wrong. He makes us pay for exactly what we’ve done—no more, no less. Our chickens always come home to roost. It’s impossible for God to do anything wicked, for the Mighty One to subvert justice. He’s the one who runs the earth! He cradles the whole world in his hand! If he decided to hold his breath, every man, woman, and child would die for lack of air.
  • Christian Standard Bible - Therefore listen to me, you men of understanding. It is impossible for God to do wrong, and for the Almighty to act unjustly.
  • New American Standard Bible - “Therefore, listen to me, you men of understanding. Far be it from God to do evil, And from the Almighty to do wrong.
  • New King James Version - “Therefore listen to me, you men of understanding: Far be it from God to do wickedness, And from the Almighty to commit iniquity.
  • Amplified Bible - “Therefore hear me, you men of understanding. Far be it from God that He would do wickedness, And from the Almighty to do wrong.
  • American Standard Version - Therefore hearken unto me, ye men of understanding: Far be it from God, that he should do wickedness, And from the Almighty, that he should commit iniquity.
  • King James Version - Therefore hearken unto me, ye men of understanding: far be it from God, that he should do wickedness; and from the Almighty, that he should commit iniquity.
  • New English Translation - “Therefore, listen to me, you men of understanding. Far be it from God to do wickedness, from the Almighty to do evil.
  • World English Bible - “Therefore listen to me, you men of understanding: far be it from God, that he should do wickedness, from the Almighty, that he should commit iniquity.
  • 新標點和合本 - 所以,你們明理的人要聽我的話。 神斷不致行惡; 全能者斷不致作孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以,你們明理的人要聽我, 上帝斷不致行惡, 全能者斷不致不義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以,你們明理的人要聽我,  神斷不致行惡, 全能者斷不致不義。
  • 當代譯本 - 「所以明智的人啊,請聽我言, 上帝絕不會作惡, 全能者絕無不義。
  • 聖經新譯本 - 所以,明理的人哪!你們要聽我的話,  神決不至作惡,全能者斷不至行不義,
  • 呂振中譯本 - 『所以你們心裏 明理 的人要聽我; 上帝決不至於行惡, 全能者斷不至於不義。
  • 現代標點和合本 - 「所以你們明理的人,要聽我的話: 神斷不至行惡, 全能者斷不至作孽。
  • 文理和合譯本 - 故爾智者、其聽我言、上帝決不為惡、全能者斷不作孽、
  • 文理委辦譯本 - 維爾智者、請聽我言、寧有全能上帝、而行非義哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹有慧心者、請聽我言、天主斷不行非善、全能之主斷不行非義、
  • Nueva Versión Internacional - »Escúchenme, hombres entendidos: ¡Es inconcebible que Dios haga lo malo, que el Todopoderoso cometa injusticias!
  • 현대인의 성경 - 그러니 총명한 자들이여, 내 말을 들으시오. 전능하신 하나님은 악을 행하는 일도 없으시고 그릇된 일을 행하는 일도 없으십니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому, имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Бога неправды, чужд Всемогущий злу.
  • Восточный перевод - Имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Всевышнего неправды, чужд Всемогущий злу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Аллаха неправды, чужд Всемогущий злу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Имеющие разум, послушайте меня! Не может быть у Всевышнего неправды, чужд Всемогущий злу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, écoutez-moi, ╵vous qui êtes sensés : il est inconcevable ╵que Dieu fasse le mal, et que le Tout-Puissant ╵pratique l’injustice,
  • リビングバイブル - 理解力のある皆さん、私の言うことを聞いてほしい。 神が罪を犯さないことぐらい 子どもだって知っている。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso escutem-me, vocês que têm conhecimento. Longe de Deus esteja o fazer o mal, e do Todo-poderoso o praticar a iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Hört mir zu, ihr klugen Männer: Sollte Gott jemals Böses tun? Nein, niemals! Der Allmächtige verdreht nicht das Recht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นจงฟังข้าพเจ้าเถิด ท่านผู้มีความเข้าใจ ไม่มีวันที่พระเจ้าจะทำชั่ว หรือองค์ทรงฤทธิ์จะทำผิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พวก​ท่าน​มี​ความ​เข้าใจ​ดี​นัก ฟัง​ข้าพเจ้า​เถิด ไม่​มี​วัน​ที่​พระ​เจ้า​จะ​กระทำ​ความ​ชั่ว และ​ไม่​มี​วัน​ที่​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ​จะ​ทำ​ผิด
  • Gia-cơ 1:13 - Khi bị cám dỗ, đừng đổ lỗi cho Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời không hề làm điều sai quấy và chẳng bao giờ cám dỗ ai.
  • Gióp 34:34 - Những người thông sáng sẽ nói với tôi, cả những bậc khôn ngoan cũng sẽ nghe tôi nói:
  • Gióp 34:2 - “Xin lắng nghe tôi, hỡi những người khôn ngoan. Xin lưu ý, hỡi những người tri thức.
  • Gióp 34:3 - Gióp nói: ‘Tai thử lời nó nghe như miệng phân biệt giữa các thức ăn.’
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Gióp 37:23 - Chúng ta không thể đến gần Đấng Toàn Năng; Đấng Siêu Việt, đầy uy lực, Đấng Chí Công, không làm điều bất chính.
  • Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.
  • Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Gióp 36:23 - Ai dám chỉ bảo Chúa phải làm gì, hoặc cả gan bảo: ‘Chúa đã làm điều sai trái.’
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Rô-ma 9:14 - Vậy có phải Đức Chúa Trời bất công không? Chẳng bao giờ!
圣经
资源
计划
奉献