Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • 新标点和合本 - 我知道要使我临到死地, 到那为众生所定的阴宅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你要使我归于死亡, 到那为众生所定的阴宅。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你要使我归于死亡, 到那为众生所定的阴宅。
  • 当代译本 - 我知道你要带我去死亡之地, 那是你为众生所定的归宿。
  • 圣经新译本 - 我知道你必使我归回死地, 归到那为众生所定的阴宅。
  • 现代标点和合本 - 我知道要使我临到死地, 到那为众生所定的阴宅。
  • 和合本(拼音版) - 我知道要使我临到死地, 到那为众生所定的阴宅。
  • New International Version - I know you will bring me down to death, to the place appointed for all the living.
  • New International Reader's Version - I know that you will bring me down to death. That’s what you have appointed for everyone.
  • English Standard Version - For I know that you will bring me to death and to the house appointed for all living.
  • New Living Translation - And I know you are sending me to my death— the destination of all who live.
  • Christian Standard Bible - Yes, I know that you will lead me to death — the place appointed for all who live.
  • New American Standard Bible - For I know that You will bring me to death, And to the house of meeting for all living.
  • New King James Version - For I know that You will bring me to death, And to the house appointed for all living.
  • Amplified Bible - For I know that You will bring me to death And to the house of meeting [appointed] for all the living.
  • American Standard Version - For I know that thou wilt bring me to death, And to the house appointed for all living.
  • King James Version - For I know that thou wilt bring me to death, and to the house appointed for all living.
  • New English Translation - I know that you are bringing me to death, to the meeting place for all the living.
  • World English Bible - For I know that you will bring me to death, To the house appointed for all living.
  • 新標點和合本 - 我知道要使我臨到死地, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你要使我歸於死亡, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你要使我歸於死亡, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 當代譯本 - 我知道你要帶我去死亡之地, 那是你為眾生所定的歸宿。
  • 聖經新譯本 - 我知道你必使我歸回死地, 歸到那為眾生所定的陰宅。
  • 呂振中譯本 - 因為我知道你必使我歸回死地, 到那為眾生所定的陰間聚宅。
  • 現代標點和合本 - 我知道要使我臨到死地, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 文理和合譯本 - 我知爾必致我於死、入為羣生所定之室、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾必致我於死、入億兆當歸之窀穸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知主必致我於死、使我入為萬人所定之陰宅、
  • Nueva Versión Internacional - Sé muy bien que me harás bajar al sepulcro, a la morada final de todos los vivientes.
  • 현대인의 성경 - 나는 압니다. 주는 나를 죽게 하여 모든 생물을 위해 예비된 곳으로 나를 끌어가실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю: Ты к смерти меня ведешь, в дом, уготованный всем живущим.
  • Восточный перевод - Я знаю: Ты к смерти меня ведёшь, в дом, уготованный всем живущим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю: Ты к смерти меня ведёшь, в дом, уготованный всем живущим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю: Ты к смерти меня ведёшь, в дом, уготованный всем живущим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne le sais que trop : ╵tu me mènes à la mort, au lieu de rendez-vous ╵de tout être vivant.
  • リビングバイブル - 私を殺すつもりだということがわかります。
  • Nova Versão Internacional - Sei que me farás descer até a morte, ao lugar destinado a todos os viventes.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich weiß: Du willst mich zu den Toten bringen, hinunter in das Haus, wo alle Menschen sich versammeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทราบว่าพระองค์จะนำข้าพระองค์ไปสู่ความตาย ไปยังที่ซึ่งกำหนดไว้สำหรับทุกชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​จะ​พา​ข้าพเจ้า​ไป​ถึง​ซึ่ง​ความ​ตาย และ​ไป​ยัง​ที่​ซึ่ง​กำหนด​ไว้​สำหรับ​ทุก​ชีวิต
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Truyền Đạo 12:6 - Vâng, hãy nhớ đến Đấng Tạo Hóa trong khi còn thanh xuân, trước khi dây bạc đứt và bát vàng bể. Đừng đợi đến khi vò vỡ ra bên suối và bánh xe gãy bên giếng.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • 新标点和合本 - 我知道要使我临到死地, 到那为众生所定的阴宅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道你要使我归于死亡, 到那为众生所定的阴宅。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道你要使我归于死亡, 到那为众生所定的阴宅。
  • 当代译本 - 我知道你要带我去死亡之地, 那是你为众生所定的归宿。
  • 圣经新译本 - 我知道你必使我归回死地, 归到那为众生所定的阴宅。
  • 现代标点和合本 - 我知道要使我临到死地, 到那为众生所定的阴宅。
  • 和合本(拼音版) - 我知道要使我临到死地, 到那为众生所定的阴宅。
  • New International Version - I know you will bring me down to death, to the place appointed for all the living.
  • New International Reader's Version - I know that you will bring me down to death. That’s what you have appointed for everyone.
  • English Standard Version - For I know that you will bring me to death and to the house appointed for all living.
  • New Living Translation - And I know you are sending me to my death— the destination of all who live.
  • Christian Standard Bible - Yes, I know that you will lead me to death — the place appointed for all who live.
  • New American Standard Bible - For I know that You will bring me to death, And to the house of meeting for all living.
  • New King James Version - For I know that You will bring me to death, And to the house appointed for all living.
  • Amplified Bible - For I know that You will bring me to death And to the house of meeting [appointed] for all the living.
  • American Standard Version - For I know that thou wilt bring me to death, And to the house appointed for all living.
  • King James Version - For I know that thou wilt bring me to death, and to the house appointed for all living.
  • New English Translation - I know that you are bringing me to death, to the meeting place for all the living.
  • World English Bible - For I know that you will bring me to death, To the house appointed for all living.
  • 新標點和合本 - 我知道要使我臨到死地, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道你要使我歸於死亡, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道你要使我歸於死亡, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 當代譯本 - 我知道你要帶我去死亡之地, 那是你為眾生所定的歸宿。
  • 聖經新譯本 - 我知道你必使我歸回死地, 歸到那為眾生所定的陰宅。
  • 呂振中譯本 - 因為我知道你必使我歸回死地, 到那為眾生所定的陰間聚宅。
  • 現代標點和合本 - 我知道要使我臨到死地, 到那為眾生所定的陰宅。
  • 文理和合譯本 - 我知爾必致我於死、入為羣生所定之室、
  • 文理委辦譯本 - 我知爾必致我於死、入億兆當歸之窀穸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知主必致我於死、使我入為萬人所定之陰宅、
  • Nueva Versión Internacional - Sé muy bien que me harás bajar al sepulcro, a la morada final de todos los vivientes.
  • 현대인의 성경 - 나는 압니다. 주는 나를 죽게 하여 모든 생물을 위해 예비된 곳으로 나를 끌어가실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я знаю: Ты к смерти меня ведешь, в дом, уготованный всем живущим.
  • Восточный перевод - Я знаю: Ты к смерти меня ведёшь, в дом, уготованный всем живущим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю: Ты к смерти меня ведёшь, в дом, уготованный всем живущим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю: Ты к смерти меня ведёшь, в дом, уготованный всем живущим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne le sais que trop : ╵tu me mènes à la mort, au lieu de rendez-vous ╵de tout être vivant.
  • リビングバイブル - 私を殺すつもりだということがわかります。
  • Nova Versão Internacional - Sei que me farás descer até a morte, ao lugar destinado a todos os viventes.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich weiß: Du willst mich zu den Toten bringen, hinunter in das Haus, wo alle Menschen sich versammeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ทราบว่าพระองค์จะนำข้าพระองค์ไปสู่ความตาย ไปยังที่ซึ่งกำหนดไว้สำหรับทุกชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​จะ​พา​ข้าพเจ้า​ไป​ถึง​ซึ่ง​ความ​ตาย และ​ไป​ยัง​ที่​ซึ่ง​กำหนด​ไว้​สำหรับ​ทุก​ชีวิต
  • 2 Sa-mu-ên 14:14 - Người nào rồi cũng có ngày chết, như nước đổ trên đất, không hốt lại được. Nhưng Đức Chúa Trời không cất mạng sống đi; Ngài có cách đem những người bị đày đọa trở về.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Truyền Đạo 12:6 - Vâng, hãy nhớ đến Đấng Tạo Hóa trong khi còn thanh xuân, trước khi dây bạc đứt và bát vàng bể. Đừng đợi đến khi vò vỡ ra bên suối và bánh xe gãy bên giếng.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
圣经
资源
计划
奉献