Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trở thành tàn nhẫn với con. Ngài dùng quyền năng Ngài đánh con liên tiếp.
  • 新标点和合本 - 你向我变心,待我残忍, 又用大能追逼我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你对我变得残忍, 大能的手追逼我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你对我变得残忍, 大能的手追逼我。
  • 当代译本 - 你变得对我残酷无情, 用你大能的手迫害我,
  • 圣经新译本 - 你变成待我残忍, 用你大能的手迫害我,
  • 现代标点和合本 - 你向我变心,待我残忍, 又用大能追逼我,
  • 和合本(拼音版) - 你向我变心,待我残忍, 又用大能追逼我。
  • New International Version - You turn on me ruthlessly; with the might of your hand you attack me.
  • New International Reader's Version - You do mean things to me. You attack me with your mighty power.
  • English Standard Version - You have turned cruel to me; with the might of your hand you persecute me.
  • New Living Translation - You have become cruel toward me. You use your power to persecute me.
  • Christian Standard Bible - You have turned against me with cruelty; you harass me with your strong hand.
  • New American Standard Bible - You have become cruel to me; With the strength of Your hand You persecute me.
  • New King James Version - But You have become cruel to me; With the strength of Your hand You oppose me.
  • Amplified Bible - You have become harsh and cruel to me; With the might of Your hand You [keep me alive only to] persecute me.
  • American Standard Version - Thou art turned to be cruel to me; With the might of thy hand thou persecutest me.
  • King James Version - Thou art become cruel to me: with thy strong hand thou opposest thyself against me.
  • New English Translation - You have become cruel to me; with the strength of your hand you attack me.
  • World English Bible - You have turned to be cruel to me. With the might of your hand you persecute me.
  • 新標點和合本 - 你向我變心,待我殘忍, 又用大能追逼我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你對我變得殘忍, 大能的手追逼我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你對我變得殘忍, 大能的手追逼我。
  • 當代譯本 - 你變得對我殘酷無情, 用你大能的手迫害我,
  • 聖經新譯本 - 你變成待我殘忍, 用你大能的手迫害我,
  • 呂振中譯本 - 你變作以殘忍待我的了, 你以大力的手逼迫我,
  • 現代標點和合本 - 你向我變心,待我殘忍, 又用大能追逼我,
  • 文理和合譯本 - 爾之於我、轉為殘酷、以手力迫我、
  • 文理委辦譯本 - 爾轉弗恤、以大力攻我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主待我甚酷、以大力攻我、
  • Nueva Versión Internacional - Implacable, te vuelves contra mí; con el poder de tu brazo me atacas.
  • 현대인의 성경 - 주는 나를 잔인하게 다루시고 주의 힘으로 나를 핍박하시며
  • Новый Русский Перевод - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • Восточный перевод - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as changé ! ╵Tu t’es rendu cruel ╵à mon égard ! Avec la force de ta main, ╵tu t’acharnes sur moi !
  • リビングバイブル - あなたは残酷にも、本気で力まかせに私を責めます。
  • Nova Versão Internacional - Contra mim te voltas com dureza e me atacas com a força de tua mão.
  • Hoffnung für alle - Du bist mein grausamer Feind geworden, mit aller Kraft kämpfst du gegen mich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์กลับโหดร้ายต่อข้าพระองค์ และทรงเล่นงานข้าพระองค์ด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โหด​ร้าย​ต่อ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ใช้​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​ทำ​ร้าย​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Gióp 13:25 - Chúa sẽ dày vò một chiếc lá đã bị gió vùi dập sao? Chúa vẫn còn đuổi theo cọng rơm khô sao?
  • Gióp 13:26 - Chúa đã viết cáo trạng buộc tội con bằng lời cay đắng. Bắt con hứng chịu hậu quả con phạm từ thuở thanh xuân.
  • Gióp 13:27 - Chúa cũng đặt chân con vào xiềng. Theo dõi mỗi bước đường con đi. Và ghi dấu trên gót chân con.
  • Gióp 13:28 - Con bị tiêu hao như gỗ mục, như chiếc áo bị sâu mọt cắn nát.”
  • Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Gióp 10:14 - là để trông chừng con, nếu con phạm tội, Chúa sẽ không tha thứ tội con.
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Gióp 10:17 - Một lần rồi một lần nữa, Chúa đưa bằng chứng chống lại con. Chúa gia tăng cơn giận đổ trên con và thêm quân hùng mạnh tấn công con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trở thành tàn nhẫn với con. Ngài dùng quyền năng Ngài đánh con liên tiếp.
  • 新标点和合本 - 你向我变心,待我残忍, 又用大能追逼我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你对我变得残忍, 大能的手追逼我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你对我变得残忍, 大能的手追逼我。
  • 当代译本 - 你变得对我残酷无情, 用你大能的手迫害我,
  • 圣经新译本 - 你变成待我残忍, 用你大能的手迫害我,
  • 现代标点和合本 - 你向我变心,待我残忍, 又用大能追逼我,
  • 和合本(拼音版) - 你向我变心,待我残忍, 又用大能追逼我。
  • New International Version - You turn on me ruthlessly; with the might of your hand you attack me.
  • New International Reader's Version - You do mean things to me. You attack me with your mighty power.
  • English Standard Version - You have turned cruel to me; with the might of your hand you persecute me.
  • New Living Translation - You have become cruel toward me. You use your power to persecute me.
  • Christian Standard Bible - You have turned against me with cruelty; you harass me with your strong hand.
  • New American Standard Bible - You have become cruel to me; With the strength of Your hand You persecute me.
  • New King James Version - But You have become cruel to me; With the strength of Your hand You oppose me.
  • Amplified Bible - You have become harsh and cruel to me; With the might of Your hand You [keep me alive only to] persecute me.
  • American Standard Version - Thou art turned to be cruel to me; With the might of thy hand thou persecutest me.
  • King James Version - Thou art become cruel to me: with thy strong hand thou opposest thyself against me.
  • New English Translation - You have become cruel to me; with the strength of your hand you attack me.
  • World English Bible - You have turned to be cruel to me. With the might of your hand you persecute me.
  • 新標點和合本 - 你向我變心,待我殘忍, 又用大能追逼我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你對我變得殘忍, 大能的手追逼我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你對我變得殘忍, 大能的手追逼我。
  • 當代譯本 - 你變得對我殘酷無情, 用你大能的手迫害我,
  • 聖經新譯本 - 你變成待我殘忍, 用你大能的手迫害我,
  • 呂振中譯本 - 你變作以殘忍待我的了, 你以大力的手逼迫我,
  • 現代標點和合本 - 你向我變心,待我殘忍, 又用大能追逼我,
  • 文理和合譯本 - 爾之於我、轉為殘酷、以手力迫我、
  • 文理委辦譯本 - 爾轉弗恤、以大力攻我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主待我甚酷、以大力攻我、
  • Nueva Versión Internacional - Implacable, te vuelves contra mí; con el poder de tu brazo me atacas.
  • 현대인의 성경 - 주는 나를 잔인하게 다루시고 주의 힘으로 나를 핍박하시며
  • Новый Русский Перевод - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • Восточный перевод - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты безжалостным стал ко мне; мощью руки Своей гонишь меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as changé ! ╵Tu t’es rendu cruel ╵à mon égard ! Avec la force de ta main, ╵tu t’acharnes sur moi !
  • リビングバイブル - あなたは残酷にも、本気で力まかせに私を責めます。
  • Nova Versão Internacional - Contra mim te voltas com dureza e me atacas com a força de tua mão.
  • Hoffnung für alle - Du bist mein grausamer Feind geworden, mit aller Kraft kämpfst du gegen mich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์กลับโหดร้ายต่อข้าพระองค์ และทรงเล่นงานข้าพระองค์ด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โหด​ร้าย​ต่อ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ใช้​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์​ทำ​ร้าย​ข้าพเจ้า
  • Gióp 13:25 - Chúa sẽ dày vò một chiếc lá đã bị gió vùi dập sao? Chúa vẫn còn đuổi theo cọng rơm khô sao?
  • Gióp 13:26 - Chúa đã viết cáo trạng buộc tội con bằng lời cay đắng. Bắt con hứng chịu hậu quả con phạm từ thuở thanh xuân.
  • Gióp 13:27 - Chúa cũng đặt chân con vào xiềng. Theo dõi mỗi bước đường con đi. Và ghi dấu trên gót chân con.
  • Gióp 13:28 - Con bị tiêu hao như gỗ mục, như chiếc áo bị sâu mọt cắn nát.”
  • Thi Thiên 89:13 - Cánh tay Chúa vô cùng mạnh mẽ! Bàn tay hùng dũng Chúa đưa cao,
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Gióp 19:7 - Tôi kêu khóc: ‘Cứu tôi!’ nhưng chẳng ai thèm đáp. Tôi kêu oan, nhưng không thấy công lý.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
  • Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Gióp 10:14 - là để trông chừng con, nếu con phạm tội, Chúa sẽ không tha thứ tội con.
  • Gióp 10:15 - Nếu con làm ác, thật khốn cho con; dù nếu con thiện lành, con cũng không dám ngước mặt, vì con thấy toàn nhục nhã và đớn đau.
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Gióp 10:17 - Một lần rồi một lần nữa, Chúa đưa bằng chứng chống lại con. Chúa gia tăng cơn giận đổ trên con và thêm quân hùng mạnh tấn công con.
圣经
资源
计划
奉献