Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • 新标点和合本 - 和地上为自己重造荒邱的君王、谋士,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与那些为自己重建荒凉之处, 地上的君王和谋士在一起;
  • 和合本2010(神版-简体) - 与那些为自己重建荒凉之处, 地上的君王和谋士在一起;
  • 当代译本 - 与世上的君王和谋臣作伴——他们为自己建造的宫殿已荒废,
  • 圣经新译本 - 与世上那些为自己建造陵墓的君王和谋士同睡,
  • 现代标点和合本 - 和地上为自己重造荒丘的君王、谋士,
  • 和合本(拼音版) - 和地上为自己重造荒邱的君王、谋士,
  • New International Version - with kings and rulers of the earth, who built for themselves places now lying in ruins,
  • New International Reader's Version - I’d be with the earth’s kings and rulers. They had built for themselves places that are now destroyed.
  • English Standard Version - with kings and counselors of the earth who rebuilt ruins for themselves,
  • New Living Translation - I would rest with the world’s kings and prime ministers, whose great buildings now lie in ruins.
  • Christian Standard Bible - with the kings and counselors of the earth, who rebuilt ruined cities for themselves,
  • New American Standard Bible - With kings and counselors of the earth, Who rebuilt ruins for themselves;
  • New King James Version - With kings and counselors of the earth, Who built ruins for themselves,
  • Amplified Bible - With kings and counselors of the earth, Who built up [now desolate] ruins for themselves;
  • American Standard Version - With kings and counsellors of the earth, Who built up waste places for themselves;
  • King James Version - With kings and counsellors of the earth, which built desolate places for themselves;
  • New English Translation - with kings and counselors of the earth who built for themselves places now desolate,
  • World English Bible - with kings and counselors of the earth, who built up waste places for themselves;
  • 新標點和合本 - 和地上為自己重造荒邱的君王、謀士,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與那些為自己重建荒涼之處, 地上的君王和謀士在一起;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與那些為自己重建荒涼之處, 地上的君王和謀士在一起;
  • 當代譯本 - 與世上的君王和謀臣作伴——他們為自己建造的宮殿已荒廢,
  • 聖經新譯本 - 與世上那些為自己建造陵墓的君王和謀士同睡,
  • 呂振中譯本 - 跟地上的君王和謀士、 跟 為自己造荒陵的 同安息 ,
  • 現代標點和合本 - 和地上為自己重造荒丘的君王、謀士,
  • 文理和合譯本 - 與為己重建邱墟之君相同在、
  • 文理委辦譯本 - 國王議士、當年所築之陵墓、而今安在。元戎巨富、金銀充棟、而今烏有、我欲與之同歸於盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間君王卿相、 卿相或作義士 為己建陵墓、彼皆死亡、我亦與之相同、
  • Nueva Versión Internacional - entre reyes y consejeros de este mundo, que se construyeron monumentos hoy en ruinas;
  • 현대인의 성경 - 그것도 으리으리한
  • Новый Русский Перевод - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • Восточный перевод - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • La Bible du Semeur 2015 - en compagnie des rois ╵et des grands de la terre qui s’étaient fait bâtir ╵de vastes monuments ╵dont il ne reste que des ruines,
  • リビングバイブル - 栄華を極めた大臣や王たち、 また城の中に財宝を積み上げた領主たちと いっしょになっていただろうに。
  • Nova Versão Internacional - junto aos reis e conselheiros da terra, que construíram para si lugares que agora jazem em ruínas,
  • Hoffnung für alle - so wie die Könige und ihre Berater, die sich hier prachtvolle Paläste bauten – längst zu Ruinen zerfallen –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กับบรรดากษัตริย์และที่ปรึกษาของโลก ผู้สร้างสถานที่สำหรับตนซึ่งบัดนี้ปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร่วม​กับ​บรรดา​กษัตริย์​หรือ​ที่​ปรึกษา​ของ​แผ่น​ดิน​ใน​โลก ผู้​ได้​สร้าง​ที่​อยู่​สำหรับ​ตัว​เอง และ​บัด​นี้ ก็​กลาย​เป็น​สถาน​ที่​ร้าง
交叉引用
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • 1 Các Vua 11:43 - và an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít là thành của cha mình. Con trai người là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • 新标点和合本 - 和地上为自己重造荒邱的君王、谋士,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与那些为自己重建荒凉之处, 地上的君王和谋士在一起;
  • 和合本2010(神版-简体) - 与那些为自己重建荒凉之处, 地上的君王和谋士在一起;
  • 当代译本 - 与世上的君王和谋臣作伴——他们为自己建造的宫殿已荒废,
  • 圣经新译本 - 与世上那些为自己建造陵墓的君王和谋士同睡,
  • 现代标点和合本 - 和地上为自己重造荒丘的君王、谋士,
  • 和合本(拼音版) - 和地上为自己重造荒邱的君王、谋士,
  • New International Version - with kings and rulers of the earth, who built for themselves places now lying in ruins,
  • New International Reader's Version - I’d be with the earth’s kings and rulers. They had built for themselves places that are now destroyed.
  • English Standard Version - with kings and counselors of the earth who rebuilt ruins for themselves,
  • New Living Translation - I would rest with the world’s kings and prime ministers, whose great buildings now lie in ruins.
  • Christian Standard Bible - with the kings and counselors of the earth, who rebuilt ruined cities for themselves,
  • New American Standard Bible - With kings and counselors of the earth, Who rebuilt ruins for themselves;
  • New King James Version - With kings and counselors of the earth, Who built ruins for themselves,
  • Amplified Bible - With kings and counselors of the earth, Who built up [now desolate] ruins for themselves;
  • American Standard Version - With kings and counsellors of the earth, Who built up waste places for themselves;
  • King James Version - With kings and counsellors of the earth, which built desolate places for themselves;
  • New English Translation - with kings and counselors of the earth who built for themselves places now desolate,
  • World English Bible - with kings and counselors of the earth, who built up waste places for themselves;
  • 新標點和合本 - 和地上為自己重造荒邱的君王、謀士,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與那些為自己重建荒涼之處, 地上的君王和謀士在一起;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與那些為自己重建荒涼之處, 地上的君王和謀士在一起;
  • 當代譯本 - 與世上的君王和謀臣作伴——他們為自己建造的宮殿已荒廢,
  • 聖經新譯本 - 與世上那些為自己建造陵墓的君王和謀士同睡,
  • 呂振中譯本 - 跟地上的君王和謀士、 跟 為自己造荒陵的 同安息 ,
  • 現代標點和合本 - 和地上為自己重造荒丘的君王、謀士,
  • 文理和合譯本 - 與為己重建邱墟之君相同在、
  • 文理委辦譯本 - 國王議士、當年所築之陵墓、而今安在。元戎巨富、金銀充棟、而今烏有、我欲與之同歸於盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世間君王卿相、 卿相或作義士 為己建陵墓、彼皆死亡、我亦與之相同、
  • Nueva Versión Internacional - entre reyes y consejeros de este mundo, que se construyeron monumentos hoy en ruinas;
  • 현대인의 성경 - 그것도 으리으리한
  • Новый Русский Перевод - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • Восточный перевод - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - среди царей и мудрецов земли, которые строили себе то, что ныне в руинах,
  • La Bible du Semeur 2015 - en compagnie des rois ╵et des grands de la terre qui s’étaient fait bâtir ╵de vastes monuments ╵dont il ne reste que des ruines,
  • リビングバイブル - 栄華を極めた大臣や王たち、 また城の中に財宝を積み上げた領主たちと いっしょになっていただろうに。
  • Nova Versão Internacional - junto aos reis e conselheiros da terra, que construíram para si lugares que agora jazem em ruínas,
  • Hoffnung für alle - so wie die Könige und ihre Berater, die sich hier prachtvolle Paläste bauten – längst zu Ruinen zerfallen –,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กับบรรดากษัตริย์และที่ปรึกษาของโลก ผู้สร้างสถานที่สำหรับตนซึ่งบัดนี้ปรักหักพัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร่วม​กับ​บรรดา​กษัตริย์​หรือ​ที่​ปรึกษา​ของ​แผ่น​ดิน​ใน​โลก ผู้​ได้​สร้าง​ที่​อยู่​สำหรับ​ตัว​เอง และ​บัด​นี้ ก็​กลาย​เป็น​สถาน​ที่​ร้าง
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • 1 Các Vua 11:43 - và an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít là thành của cha mình. Con trai người là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
  • Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
  • Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
圣经
资源
计划
奉献