逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mọi người nhạo cười và chế giễu nó.”
- 新标点和合本 - 人要向他拍掌, 并要发叱声,使他离开本处。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 风要因他拍掌, 并要发叱声,使他离开原地。”
- 和合本2010(神版-简体) - 风要因他拍掌, 并要发叱声,使他离开原地。”
- 当代译本 - 狂风向他拍掌, 呼啸着吹走他。
- 圣经新译本 - 有人向他拍掌, 发咝声赶他离开原来的地方。”
- 现代标点和合本 - 人要向他拍掌, 并要发叱声,使他离开本处。
- 和合本(拼音版) - 人要向他拍掌, 并要发叱声,使他离开本处。”
- New International Version - It claps its hands in derision and hisses him out of his place.”
- New International Reader's Version - It claps its hands and makes fun of them. It hisses them out of their houses.”
- English Standard Version - It claps its hands at him and hisses at him from its place.
- New Living Translation - But everyone jeers at them and mocks them.
- Christian Standard Bible - It claps its hands at him and scoffs at him from its place.
- New American Standard Bible - People will clap their hands at him, And will whistle at him from their places.
- New King James Version - Men shall clap their hands at him, And shall hiss him out of his place.
- Amplified Bible - People will clap their hands at him [to mock and ridicule him] And hiss him out of his place.
- American Standard Version - Men shall clap their hands at him, And shall hiss him out of his place.
- King James Version - Men shall clap their hands at him, and shall hiss him out of his place.
- New English Translation - It claps its hands at him in derision and hisses him away from his place.
- World English Bible - Men will clap their hands at him, and will hiss him out of his place.
- 新標點和合本 - 人要向他拍掌, 並要發叱聲,使他離開本處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 風要因他拍掌, 並要發叱聲,使他離開原地。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 風要因他拍掌, 並要發叱聲,使他離開原地。」
- 當代譯本 - 狂風向他拍掌, 呼嘯著吹走他。
- 聖經新譯本 - 有人向他拍掌, 發噝聲趕他離開原來的地方。”
- 呂振中譯本 - 人拍掌嘲笑他, 並發叱聲、使他離開原處。
- 現代標點和合本 - 人要向他拍掌, 並要發叱聲,使他離開本處。
- 文理和合譯本 - 人向之鼓掌、叱之離所、
- 文理委辦譯本 - 人憤聲鼓掌、擯之遠方。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人向彼鼓掌而戲笑之、驅離故處、
- Nueva Versión Internacional - Agita las manos y aplaude burlón; entre silbidos, los arranca de su lugar».
- 현대인의 성경 - 사람들이 그를 보고 손뼉을 치며 비웃고 그를 자기 처소에서 몰아낼 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Только руками о нем всплеснут, да посвистят ему вслед.
- Восточный перевод - Только руками о нём всплеснут, да посвистят ему вослед.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только руками о нём всплеснут, да посвистят ему вослед.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только руками о нём всплеснут, да посвистят ему вослед.
- La Bible du Semeur 2015 - On applaudit sa ruine. Du lieu qu’il habitait, on siffle contre lui.
- リビングバイブル - 彼が死ぬと人々は歓声を上げ、 非難の声を浴びせ、彼を永遠の世界へと追いやる。
- Nova Versão Internacional - Bate palmas contra ele e com assobios o expele do seu lugar.
- Hoffnung für alle - er heult und pfeift um ihn her, als wollte er ihn verhöhnen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันก็ปรบมือเยาะเย้ย และซัดเขาหลุดลอยไปจากที่ของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พายุพัดกรรโชกเขา และส่งเสียงเหน็บแนมปะทะตัวเขาไม่ว่าเขาจะอยู่ที่ใด
交叉引用
- Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Ê-xơ-tê 9:22 - ăn mừng vui vẻ, gửi quà cho nhau và cho người nghèo khổ, vì đó là những ngày người Do Thái được giải thoát khỏi kẻ thù, đổi buồn ra vui, khổ đau thành sung sướng.
- Ê-xơ-tê 9:23 - Người Do Thái vẫn tiếp tục giữ ngày lễ này, theo yêu cầu của Mạc-đô-chê.
- Ê-xơ-tê 9:24 - Vì Ha-man, con Ha-mê-đa-tha người A-gát, kẻ thù người Do Thái, đã lập mưu tiêu diệt họ, bỏ thăm định ngày tàn sát,
- Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”