Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
  • 新标点和合本 - “ 神为恶人所定的份, 强暴人从全能者所得的报(“报”原文作“产业”)乃是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这是上帝为恶人所定的份, 残暴人从全能者所得的产业:
  • 和合本2010(神版-简体) - “这是 神为恶人所定的份, 残暴人从全能者所得的产业:
  • 当代译本 - “以下是上帝给恶人的归宿, 全能者让凶徒承受的结局。
  • 圣经新译本 - 这是恶人从 神所得的分, 强暴的人从全能者所得的业。
  • 现代标点和合本 - “神为恶人所定的份, 强暴人从全能者所得的报 乃是这样:
  • 和合本(拼音版) - “上帝为恶人所定的份, 强暴人从全能者所得的报 乃是这样:
  • New International Version - “Here is the fate God allots to the wicked, the heritage a ruthless man receives from the Almighty:
  • New International Reader's Version - “Here’s what God does to sinful people. Here’s what those who are mean receive from the Mighty One.
  • English Standard Version - “This is the portion of a wicked man with God, and the heritage that oppressors receive from the Almighty:
  • New Living Translation - “This is what the wicked will receive from God; this is their inheritance from the Almighty.
  • The Message - “I’ll quote your own words back to you: “‘This is how God treats the wicked, this is what evil people can expect from God Almighty: Their children—all of them—will die violent deaths; they’ll never have enough bread to put on the table. They’ll be wiped out by the plague, and none of the widows will shed a tear when they’re gone. Even if they make a lot of money and are resplendent in the latest fashions, It’s the good who will end up wearing the clothes and the decent who will divide up the money. They build elaborate houses that won’t survive a single winter. They go to bed wealthy and wake up poor. Terrors pour in on them like flash floods— a tornado snatches them away in the middle of the night, A cyclone sweeps them up—gone! Not a trace of them left, not even a footprint. Catastrophes relentlessly pursue them; they run this way and that, but there’s no place to hide— Pummeled by the weather, blown to smithereens by the storm.’”
  • Christian Standard Bible - This is a wicked man’s lot from God, the inheritance the ruthless receive from the Almighty.
  • New American Standard Bible - “This is the portion of a wicked person from God, And the inheritance which tyrants receive from the Almighty:
  • New King James Version - “This is the portion of a wicked man with God, And the heritage of oppressors, received from the Almighty:
  • Amplified Bible - “This [which I am about to explain] is the portion of a wicked man from God, And the inheritance which tyrants and oppressors receive from the Almighty:
  • American Standard Version - This is the portion of a wicked man with God, And the heritage of oppressors, which they receive from the Almighty:
  • King James Version - This is the portion of a wicked man with God, and the heritage of oppressors, which they shall receive of the Almighty.
  • New English Translation - This is the portion of the wicked man allotted by God, the inheritance that evildoers receive from the Almighty.
  • World English Bible - “This is the portion of a wicked man with God, the heritage of oppressors, which they receive from the Almighty.
  • 新標點和合本 - 神為惡人所定的分, 強暴人從全能者所得的報(原文是產業)乃是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這是上帝為惡人所定的份, 殘暴人從全能者所得的產業:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這是 神為惡人所定的份, 殘暴人從全能者所得的產業:
  • 當代譯本 - 「以下是上帝給惡人的歸宿, 全能者讓兇徒承受的結局。
  • 聖經新譯本 - 這是惡人從 神所得的分, 強暴的人從全能者所得的業。
  • 呂振中譯本 - 『惡人在上帝那裏所有的分兒、 強橫人從全能者所得的產業 乃是 以下 這樣:
  • 現代標點和合本 - 「神為惡人所定的份, 強暴人從全能者所得的報 乃是這樣:
  • 文理和合譯本 - 惡人由上帝所受之分、強暴者由全能者所得之業、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、全能之上帝、報惡人、罰強暴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主為惡人所定之罰、強暴人由全能之主所得之報、今將言之、
  • Nueva Versión Internacional - «Esta es la herencia que Dios tiene reservada para los malvados; esta es la herencia que los desalmados recibirán del Todopoderoso:
  • 현대인의 성경 - “악하고 폭군처럼 무자비한 자가 전능하신 하나님께 받아야 할 형벌은 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Вот удел злодеям от Бога, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • Восточный перевод - Вот удел злодеям от Всевышнего, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот удел злодеям от Аллаха, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот удел злодеям от Всевышнего, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la part que Dieu ╵a réservée pour le méchant , et le lot qu’un tyran ╵reçoit du Tout-Puissant :
  • リビングバイブル - 悪者が、全能者の手から受ける運命は決まっている。
  • Nova Versão Internacional - “Este é o destino que Deus determinou para o ímpio, a herança que o mau recebe do Todo-poderoso:
  • Hoffnung für alle - »Was steht einem Menschen zu, der Gott verachtet? Welchen Lohn zahlt der Allmächtige ihm für seine skrupellosen Taten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นี่คือชะตากรรมที่พระเจ้าทรงกำหนดให้แก่คนชั่วร้าย และเป็นมรดกที่คนอำมหิตได้รับจากองค์ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​แหละ​เป็น​ส่วน​ที่​คน​ชั่ว​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า เป็น​มรดก​ที่​ผู้​บีบ​บังคับ​รับ​จาก​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ
交叉引用
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • Gióp 15:29 - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
  • 新标点和合本 - “ 神为恶人所定的份, 强暴人从全能者所得的报(“报”原文作“产业”)乃是这样:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这是上帝为恶人所定的份, 残暴人从全能者所得的产业:
  • 和合本2010(神版-简体) - “这是 神为恶人所定的份, 残暴人从全能者所得的产业:
  • 当代译本 - “以下是上帝给恶人的归宿, 全能者让凶徒承受的结局。
  • 圣经新译本 - 这是恶人从 神所得的分, 强暴的人从全能者所得的业。
  • 现代标点和合本 - “神为恶人所定的份, 强暴人从全能者所得的报 乃是这样:
  • 和合本(拼音版) - “上帝为恶人所定的份, 强暴人从全能者所得的报 乃是这样:
  • New International Version - “Here is the fate God allots to the wicked, the heritage a ruthless man receives from the Almighty:
  • New International Reader's Version - “Here’s what God does to sinful people. Here’s what those who are mean receive from the Mighty One.
  • English Standard Version - “This is the portion of a wicked man with God, and the heritage that oppressors receive from the Almighty:
  • New Living Translation - “This is what the wicked will receive from God; this is their inheritance from the Almighty.
  • The Message - “I’ll quote your own words back to you: “‘This is how God treats the wicked, this is what evil people can expect from God Almighty: Their children—all of them—will die violent deaths; they’ll never have enough bread to put on the table. They’ll be wiped out by the plague, and none of the widows will shed a tear when they’re gone. Even if they make a lot of money and are resplendent in the latest fashions, It’s the good who will end up wearing the clothes and the decent who will divide up the money. They build elaborate houses that won’t survive a single winter. They go to bed wealthy and wake up poor. Terrors pour in on them like flash floods— a tornado snatches them away in the middle of the night, A cyclone sweeps them up—gone! Not a trace of them left, not even a footprint. Catastrophes relentlessly pursue them; they run this way and that, but there’s no place to hide— Pummeled by the weather, blown to smithereens by the storm.’”
  • Christian Standard Bible - This is a wicked man’s lot from God, the inheritance the ruthless receive from the Almighty.
  • New American Standard Bible - “This is the portion of a wicked person from God, And the inheritance which tyrants receive from the Almighty:
  • New King James Version - “This is the portion of a wicked man with God, And the heritage of oppressors, received from the Almighty:
  • Amplified Bible - “This [which I am about to explain] is the portion of a wicked man from God, And the inheritance which tyrants and oppressors receive from the Almighty:
  • American Standard Version - This is the portion of a wicked man with God, And the heritage of oppressors, which they receive from the Almighty:
  • King James Version - This is the portion of a wicked man with God, and the heritage of oppressors, which they shall receive of the Almighty.
  • New English Translation - This is the portion of the wicked man allotted by God, the inheritance that evildoers receive from the Almighty.
  • World English Bible - “This is the portion of a wicked man with God, the heritage of oppressors, which they receive from the Almighty.
  • 新標點和合本 - 神為惡人所定的分, 強暴人從全能者所得的報(原文是產業)乃是這樣:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這是上帝為惡人所定的份, 殘暴人從全能者所得的產業:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這是 神為惡人所定的份, 殘暴人從全能者所得的產業:
  • 當代譯本 - 「以下是上帝給惡人的歸宿, 全能者讓兇徒承受的結局。
  • 聖經新譯本 - 這是惡人從 神所得的分, 強暴的人從全能者所得的業。
  • 呂振中譯本 - 『惡人在上帝那裏所有的分兒、 強橫人從全能者所得的產業 乃是 以下 這樣:
  • 現代標點和合本 - 「神為惡人所定的份, 強暴人從全能者所得的報 乃是這樣:
  • 文理和合譯本 - 惡人由上帝所受之分、強暴者由全能者所得之業、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、全能之上帝、報惡人、罰強暴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主為惡人所定之罰、強暴人由全能之主所得之報、今將言之、
  • Nueva Versión Internacional - «Esta es la herencia que Dios tiene reservada para los malvados; esta es la herencia que los desalmados recibirán del Todopoderoso:
  • 현대인의 성경 - “악하고 폭군처럼 무자비한 자가 전능하신 하나님께 받아야 할 형벌은 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Вот удел злодеям от Бога, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • Восточный перевод - Вот удел злодеям от Всевышнего, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот удел злодеям от Аллаха, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот удел злодеям от Всевышнего, вот наследие, что примет гонитель от Всемогущего:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la part que Dieu ╵a réservée pour le méchant , et le lot qu’un tyran ╵reçoit du Tout-Puissant :
  • リビングバイブル - 悪者が、全能者の手から受ける運命は決まっている。
  • Nova Versão Internacional - “Este é o destino que Deus determinou para o ímpio, a herança que o mau recebe do Todo-poderoso:
  • Hoffnung für alle - »Was steht einem Menschen zu, der Gott verachtet? Welchen Lohn zahlt der Allmächtige ihm für seine skrupellosen Taten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นี่คือชะตากรรมที่พระเจ้าทรงกำหนดให้แก่คนชั่วร้าย และเป็นมรดกที่คนอำมหิตได้รับจากองค์ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​แหละ​เป็น​ส่วน​ที่​คน​ชั่ว​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า เป็น​มรดก​ที่​ผู้​บีบ​บังคับ​รับ​จาก​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
  • Gióp 15:28 - Nhưng thành chúng sẽ bị đổ nát. Chúng sống trong nhà bỏ hoang chỉ chờ đến ngày sẽ đổ sập.
  • Gióp 15:29 - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
  • Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
  • Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Gióp 20:26 - Tối tăm mờ mịt rình rập tài sản nó. Lửa thiên nhiên sẽ thiêu cháy nó, tiêu diệt những gì sót lại trong lều nó.
  • Gióp 20:27 - Tội ác nó các tầng trời tố giác, và đất nổi phong ba chống đối kẻ gian tà.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • Gióp 20:29 - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
圣经
资源
计划
奉献