Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có kẻ gian dời đá ngăn ranh giới. Cướp bầy chiên rồi đem chúng về đồng cỏ mình.
  • 新标点和合本 - 有人挪移地界, 抢夺群畜而牧养。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人挪移地界, 抢夺群畜去放牧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人挪移地界, 抢夺群畜去放牧。
  • 当代译本 - 恶人挪移界石, 抢夺羊群去牧养。
  • 圣经新译本 - 恶人挪移地界, 抢夺群畜去牧养。
  • 现代标点和合本 - 有人挪移地界, 抢夺群畜而牧养。
  • 和合本(拼音版) - 有人挪移地界, 抢夺群畜而牧养。
  • New International Version - There are those who move boundary stones; they pasture flocks they have stolen.
  • New International Reader's Version - People move their neighbor’s boundary stones. They steal their neighbor’s flocks.
  • English Standard Version - Some move landmarks; they seize flocks and pasture them.
  • New Living Translation - Evil people steal land by moving the boundary markers. They steal livestock and put them in their own pastures.
  • Christian Standard Bible - The wicked displace boundary markers. They steal a flock and provide pasture for it.
  • New American Standard Bible - People remove landmarks; They seize and devour flocks.
  • New King James Version - “Some remove landmarks; They seize flocks violently and feed on them;
  • Amplified Bible - Some remove the landmarks; They [violently] seize and pasture flocks [appropriating land and flocks openly].
  • American Standard Version - There are that remove the landmarks; They violently take away flocks, and feed them.
  • King James Version - Some remove the landmarks; they violently take away flocks, and feed thereof.
  • New English Translation - Men move boundary stones; they seize the flock and pasture them.
  • World English Bible - There are people who remove the landmarks. They violently take away flocks, and feed them.
  • 新標點和合本 - 有人挪移地界, 搶奪羣畜而牧養。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人挪移地界, 搶奪羣畜去放牧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人挪移地界, 搶奪羣畜去放牧。
  • 當代譯本 - 惡人挪移界石, 搶奪羊群去牧養。
  • 聖經新譯本 - 惡人挪移地界, 搶奪群畜去牧養。
  • 呂振中譯本 - 惡 人挪移地界, 搶奪羣畜去牧養。
  • 現代標點和合本 - 有人挪移地界, 搶奪群畜而牧養。
  • 文理和合譯本 - 有人遷移地界、奪羣畜而牧之、
  • 文理委辦譯本 - 惡者侵人畛域為己有、攘人牲畜以為食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有惡人移地界、佔田畝、奪群畜而牧之、
  • Nueva Versión Internacional - Hay quienes no respetan los linderos, y pastorean ganado robado;
  • 현대인의 성경 - 사람들은 한 치의 땅이라도 더 차지하겠다고 경계석을 옮기며 양떼를 훔쳐가 기르고
  • Новый Русский Перевод - Люди передвигают межи, пасут украденные стада.
  • Восточный перевод - Злые люди передвигают межи, пасут украденные стада;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Злые люди передвигают межи, пасут украденные стада;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Злые люди передвигают межи, пасут украденные стада;
  • La Bible du Semeur 2015 - On déplace les bornes , on vole des troupeaux ╵et on les mène paître,
  • リビングバイブル - ちまたには犯罪があふれている。 地境が移され、羊の群れが盗まれ、
  • Nova Versão Internacional - Há os que mudam os marcos dos limites e apascentam rebanhos que eles roubaram.
  • Hoffnung für alle - Mächtige verrücken die Grenzsteine und erweitern so ihr Land; sie rauben Herden und treiben sie auf die eigene Weide.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคนโยกย้ายหลักเขต พวกเขาขโมยฝูงสัตว์มาเลี้ยง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​เคลื่อน​ย้าย​หลัก​เขต พวก​เขา​ขโมย​ฝูง​แกะ​ไป​เลี้ยง​เป็น​ของ​ตน
交叉引用
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Châm Ngôn 22:28 - Chớ dời ranh giới cũ do tổ phụ thiết lập.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:14 - “Khi ai nấy đã nhận được phần đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho mình rồi, tuyệt đối không người nào được lấn đất bằng cách di chuyển cột mốc ranh giới đã được trồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có kẻ gian dời đá ngăn ranh giới. Cướp bầy chiên rồi đem chúng về đồng cỏ mình.
  • 新标点和合本 - 有人挪移地界, 抢夺群畜而牧养。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人挪移地界, 抢夺群畜去放牧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人挪移地界, 抢夺群畜去放牧。
  • 当代译本 - 恶人挪移界石, 抢夺羊群去牧养。
  • 圣经新译本 - 恶人挪移地界, 抢夺群畜去牧养。
  • 现代标点和合本 - 有人挪移地界, 抢夺群畜而牧养。
  • 和合本(拼音版) - 有人挪移地界, 抢夺群畜而牧养。
  • New International Version - There are those who move boundary stones; they pasture flocks they have stolen.
  • New International Reader's Version - People move their neighbor’s boundary stones. They steal their neighbor’s flocks.
  • English Standard Version - Some move landmarks; they seize flocks and pasture them.
  • New Living Translation - Evil people steal land by moving the boundary markers. They steal livestock and put them in their own pastures.
  • Christian Standard Bible - The wicked displace boundary markers. They steal a flock and provide pasture for it.
  • New American Standard Bible - People remove landmarks; They seize and devour flocks.
  • New King James Version - “Some remove landmarks; They seize flocks violently and feed on them;
  • Amplified Bible - Some remove the landmarks; They [violently] seize and pasture flocks [appropriating land and flocks openly].
  • American Standard Version - There are that remove the landmarks; They violently take away flocks, and feed them.
  • King James Version - Some remove the landmarks; they violently take away flocks, and feed thereof.
  • New English Translation - Men move boundary stones; they seize the flock and pasture them.
  • World English Bible - There are people who remove the landmarks. They violently take away flocks, and feed them.
  • 新標點和合本 - 有人挪移地界, 搶奪羣畜而牧養。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人挪移地界, 搶奪羣畜去放牧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人挪移地界, 搶奪羣畜去放牧。
  • 當代譯本 - 惡人挪移界石, 搶奪羊群去牧養。
  • 聖經新譯本 - 惡人挪移地界, 搶奪群畜去牧養。
  • 呂振中譯本 - 惡 人挪移地界, 搶奪羣畜去牧養。
  • 現代標點和合本 - 有人挪移地界, 搶奪群畜而牧養。
  • 文理和合譯本 - 有人遷移地界、奪羣畜而牧之、
  • 文理委辦譯本 - 惡者侵人畛域為己有、攘人牲畜以為食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有惡人移地界、佔田畝、奪群畜而牧之、
  • Nueva Versión Internacional - Hay quienes no respetan los linderos, y pastorean ganado robado;
  • 현대인의 성경 - 사람들은 한 치의 땅이라도 더 차지하겠다고 경계석을 옮기며 양떼를 훔쳐가 기르고
  • Новый Русский Перевод - Люди передвигают межи, пасут украденные стада.
  • Восточный перевод - Злые люди передвигают межи, пасут украденные стада;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Злые люди передвигают межи, пасут украденные стада;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Злые люди передвигают межи, пасут украденные стада;
  • La Bible du Semeur 2015 - On déplace les bornes , on vole des troupeaux ╵et on les mène paître,
  • リビングバイブル - ちまたには犯罪があふれている。 地境が移され、羊の群れが盗まれ、
  • Nova Versão Internacional - Há os que mudam os marcos dos limites e apascentam rebanhos que eles roubaram.
  • Hoffnung für alle - Mächtige verrücken die Grenzsteine und erweitern so ihr Land; sie rauben Herden und treiben sie auf die eigene Weide.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคนโยกย้ายหลักเขต พวกเขาขโมยฝูงสัตว์มาเลี้ยง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​เคลื่อน​ย้าย​หลัก​เขต พวก​เขา​ขโมย​ฝูง​แกะ​ไป​เลี้ยง​เป็น​ของ​ตน
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Châm Ngôn 22:28 - Chớ dời ranh giới cũ do tổ phụ thiết lập.
  • Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:14 - “Khi ai nấy đã nhận được phần đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho mình rồi, tuyệt đối không người nào được lấn đất bằng cách di chuyển cột mốc ranh giới đã được trồng.
圣经
资源
计划
奉献