Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • 新标点和合本 - 他的食物在肚里却要化为酸, 在他里面成为虺蛇的恶毒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的食物在肚里却要翻转, 在他里面成为虺蛇的毒液。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的食物在肚里却要翻转, 在他里面成为虺蛇的毒液。
  • 当代译本 - 这食物在腹中变质, 变成了蛇的毒液。
  • 圣经新译本 - 然而他的食物在他腹中却要变坏, 在他里面成为眼镜蛇的毒汁。
  • 现代标点和合本 - 他的食物在肚里却要化为酸, 在他里面成为虺蛇的恶毒。
  • 和合本(拼音版) - 他的食物在肚里却要化为酸, 在他里面成为虺蛇的恶毒。
  • New International Version - yet his food will turn sour in his stomach; it will become the venom of serpents within him.
  • New International Reader's Version - But their food will turn sour in their stomachs. It will become like the poison of a serpent inside them.
  • English Standard Version - yet his food is turned in his stomach; it is the venom of cobras within him.
  • New Living Translation - But suddenly the food in their bellies turns sour, a poisonous venom in their stomach.
  • Christian Standard Bible - yet the food in his stomach turns into cobras’ venom inside him.
  • New American Standard Bible - Yet his food in his stomach is changed To the venom of cobras within him.
  • New King James Version - Yet his food in his stomach turns sour; It becomes cobra venom within him.
  • Amplified Bible - Yet his food turns [to poison] in his stomach; It is the venom of vipers within him.
  • American Standard Version - Yet his food in his bowels is turned, It is the gall of asps within him.
  • King James Version - Yet his meat in his bowels is turned, it is the gall of asps within him.
  • New English Translation - his food is turned sour in his stomach; it becomes the venom of serpents within him.
  • World English Bible - yet his food in his bowels is turned. It is cobra venom within him.
  • 新標點和合本 - 他的食物在肚裏卻要化為酸, 在他裏面成為虺蛇的惡毒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的食物在肚裏卻要翻轉, 在他裏面成為虺蛇的毒液。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的食物在肚裏卻要翻轉, 在他裏面成為虺蛇的毒液。
  • 當代譯本 - 這食物在腹中變質, 變成了蛇的毒液。
  • 聖經新譯本 - 然而他的食物在他腹中卻要變壞, 在他裡面成為眼鏡蛇的毒汁。
  • 呂振中譯本 - 但他的食物在肚腹中卻要變壞, 在臟腑裏卻要成為虺蛇毒質。
  • 現代標點和合本 - 他的食物在肚裡卻要化為酸, 在他裡面成為虺蛇的惡毒。
  • 文理和合譯本 - 其食至腹則變、成為虺膽於中、
  • 文理委辦譯本 - 下至腹、味殊苦、如蝮之膽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一入腹中、即變為苦、在其腹中、成為虺蛇之毒、
  • Nueva Versión Internacional - ese pan se le agriará en el estómago; dentro de él se volverá veneno de áspid.
  • 현대인의 성경 - 그것이 창자에서 독소로 변해 독사의 독과 같이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то станет пища в его желудке ядом змеиным внутри него.
  • Восточный перевод - то обернётся пища ядом змеиным в его желудке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то обернётся пища ядом змеиным в его желудке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то обернётся пища ядом змеиным в его желудке.
  • La Bible du Semeur 2015 - cet aliment se corrompra ╵en ses entrailles et deviendra en lui ╵comme un venin d’aspic.
  • リビングバイブル - ところが、それは突然、腹の中で苦くなる。
  • Nova Versão Internacional - ainda assim a sua comida azedará no estômago; e será como veneno de cobra em seu interior.
  • Hoffnung für alle - Doch sobald er ihn verzehrt hat, wird der Leckerbissen zu Schlangengift.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาหารของเขาจะกลับบูดเปรี้ยวในท้อง กลายเป็นเหมือนพิษงูร้ายในตัวเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อาหาร​ก็​ยัง​ไหล​ลง​สู่​กระเพาะ มัน​เป็น​พิษ​งู​เห่า​ที่​อยู่​ใน​ตัว​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 11:5 - Khi biết mình có thai, nàng sai người báo tin cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Châm Ngôn 23:20 - Chớ kết bạn với người nghiện rượu, hoặc với người ham ăn,
  • Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • 新标点和合本 - 他的食物在肚里却要化为酸, 在他里面成为虺蛇的恶毒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的食物在肚里却要翻转, 在他里面成为虺蛇的毒液。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的食物在肚里却要翻转, 在他里面成为虺蛇的毒液。
  • 当代译本 - 这食物在腹中变质, 变成了蛇的毒液。
  • 圣经新译本 - 然而他的食物在他腹中却要变坏, 在他里面成为眼镜蛇的毒汁。
  • 现代标点和合本 - 他的食物在肚里却要化为酸, 在他里面成为虺蛇的恶毒。
  • 和合本(拼音版) - 他的食物在肚里却要化为酸, 在他里面成为虺蛇的恶毒。
  • New International Version - yet his food will turn sour in his stomach; it will become the venom of serpents within him.
  • New International Reader's Version - But their food will turn sour in their stomachs. It will become like the poison of a serpent inside them.
  • English Standard Version - yet his food is turned in his stomach; it is the venom of cobras within him.
  • New Living Translation - But suddenly the food in their bellies turns sour, a poisonous venom in their stomach.
  • Christian Standard Bible - yet the food in his stomach turns into cobras’ venom inside him.
  • New American Standard Bible - Yet his food in his stomach is changed To the venom of cobras within him.
  • New King James Version - Yet his food in his stomach turns sour; It becomes cobra venom within him.
  • Amplified Bible - Yet his food turns [to poison] in his stomach; It is the venom of vipers within him.
  • American Standard Version - Yet his food in his bowels is turned, It is the gall of asps within him.
  • King James Version - Yet his meat in his bowels is turned, it is the gall of asps within him.
  • New English Translation - his food is turned sour in his stomach; it becomes the venom of serpents within him.
  • World English Bible - yet his food in his bowels is turned. It is cobra venom within him.
  • 新標點和合本 - 他的食物在肚裏卻要化為酸, 在他裏面成為虺蛇的惡毒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的食物在肚裏卻要翻轉, 在他裏面成為虺蛇的毒液。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的食物在肚裏卻要翻轉, 在他裏面成為虺蛇的毒液。
  • 當代譯本 - 這食物在腹中變質, 變成了蛇的毒液。
  • 聖經新譯本 - 然而他的食物在他腹中卻要變壞, 在他裡面成為眼鏡蛇的毒汁。
  • 呂振中譯本 - 但他的食物在肚腹中卻要變壞, 在臟腑裏卻要成為虺蛇毒質。
  • 現代標點和合本 - 他的食物在肚裡卻要化為酸, 在他裡面成為虺蛇的惡毒。
  • 文理和合譯本 - 其食至腹則變、成為虺膽於中、
  • 文理委辦譯本 - 下至腹、味殊苦、如蝮之膽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一入腹中、即變為苦、在其腹中、成為虺蛇之毒、
  • Nueva Versión Internacional - ese pan se le agriará en el estómago; dentro de él se volverá veneno de áspid.
  • 현대인의 성경 - 그것이 창자에서 독소로 변해 독사의 독과 같이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то станет пища в его желудке ядом змеиным внутри него.
  • Восточный перевод - то обернётся пища ядом змеиным в его желудке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то обернётся пища ядом змеиным в его желудке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то обернётся пища ядом змеиным в его желудке.
  • La Bible du Semeur 2015 - cet aliment se corrompra ╵en ses entrailles et deviendra en lui ╵comme un venin d’aspic.
  • リビングバイブル - ところが、それは突然、腹の中で苦くなる。
  • Nova Versão Internacional - ainda assim a sua comida azedará no estômago; e será como veneno de cobra em seu interior.
  • Hoffnung für alle - Doch sobald er ihn verzehrt hat, wird der Leckerbissen zu Schlangengift.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาหารของเขาจะกลับบูดเปรี้ยวในท้อง กลายเป็นเหมือนพิษงูร้ายในตัวเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อาหาร​ก็​ยัง​ไหล​ลง​สู่​กระเพาะ มัน​เป็น​พิษ​งู​เห่า​ที่​อยู่​ใน​ตัว​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
  • 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
  • 2 Sa-mu-ên 11:5 - Khi biết mình có thai, nàng sai người báo tin cho Đa-vít.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
  • Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
  • Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
  • Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Châm Ngôn 23:20 - Chớ kết bạn với người nghiện rượu, hoặc với người ham ăn,
  • Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
圣经
资源
计划
奉献