逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-tan đáp lời Chúa Hằng Hữu: “Da đền cho da! Người ta chịu mất tất cả để đổi lấy sinh mạng mình.
- 新标点和合本 - 撒但回答耶和华说:“人以皮代皮,情愿舍去一切所有的,保全性命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒但回答耶和华说:“人以皮代皮,情愿舍去一切所有的,来保全性命。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒但回答耶和华说:“人以皮代皮,情愿舍去一切所有的,来保全性命。
- 当代译本 - 撒旦回答说:“人会以皮换皮,为了保全生命,情愿舍弃一切。
- 圣经新译本 - 撒但回答耶和华说:“人以皮换皮,宁可付出他所有的一切去保命。
- 现代标点和合本 - 撒旦回答耶和华说:“人以皮代皮,情愿舍去一切所有的,保全性命。
- 和合本(拼音版) - 撒但回答耶和华说:“人以皮代皮,情愿舍去一切所有的保全性命。
- New International Version - “Skin for skin!” Satan replied. “A man will give all he has for his own life.
- New International Reader's Version - Satan replied, “A man will give everything he has to save himself. So Job is willing to give up the lives of his family to save his own life.
- English Standard Version - Then Satan answered the Lord and said, “Skin for skin! All that a man has he will give for his life.
- New Living Translation - Satan replied to the Lord, “Skin for skin! A man will give up everything he has to save his life.
- The Message - Satan answered, “A human would do anything to save his life. But what do you think would happen if you reached down and took away his health? He’d curse you to your face, that’s what.”
- Christian Standard Bible - “Skin for skin!” Satan answered the Lord. “A man will give up everything he owns in exchange for his life.
- New American Standard Bible - Satan answered the Lord and said, “Skin for skin! Yes, all that a man has, he will give for his life.
- New King James Version - So Satan answered the Lord and said, “Skin for skin! Yes, all that a man has he will give for his life.
- Amplified Bible - Satan answered the Lord, “ Skin for skin! Yes, a man will give all he has for his life.
- American Standard Version - And Satan answered Jehovah, and said, Skin for skin, yea, all that a man hath will he give for his life.
- King James Version - And Satan answered the Lord, and said, Skin for skin, yea, all that a man hath will he give for his life.
- New English Translation - But Satan answered the Lord, “Skin for skin! Indeed, a man will give up all that he has to save his life!
- World English Bible - Satan answered Yahweh, and said, “Skin for skin. Yes, all that a man has he will give for his life.
- 新標點和合本 - 撒但回答耶和華說:「人以皮代皮,情願捨去一切所有的,保全性命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒但回答耶和華說:「人以皮代皮,情願捨去一切所有的,來保全性命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒但回答耶和華說:「人以皮代皮,情願捨去一切所有的,來保全性命。
- 當代譯本 - 撒旦回答說:「人會以皮換皮,為了保全生命,情願捨棄一切。
- 聖經新譯本 - 撒但回答耶和華說:“人以皮換皮,寧可付出他所有的一切去保命。
- 呂振中譯本 - 撒但回答永恆主說:『以皮代皮:人為了自己的性命、就情願拿出他一切所有的了。
- 現代標點和合本 - 撒旦回答耶和華說:「人以皮代皮,情願捨去一切所有的,保全性命。
- 文理和合譯本 - 撒但對曰、以皮代皮、人願捐其所有、以保生命、
- 文理委辦譯本 - 撒但曰、害未及身、猶可忍也、害及其身、不可忍也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒但 對主曰、棄皮保皮、 棄皮保皮原文作以皮代皮 人舍所有、以保生命、
- Nueva Versión Internacional - —¡Una cosa por la otra! —replicó Satanás—. Con tal de salvar la vida, el hombre da todo lo que tiene.
- 현대인의 성경 - “가죽은 가죽으로 바꾸는 법입니다. 사람이 자기 생명을 구하기 위해서는 무엇이든지 포기할 것입니다.
- Новый Русский Перевод - – Кожа за кожу! – отвечал сатана. – За свою жизнь человек отдаст все, что имеет.
- Восточный перевод - – Кожа за кожу! – отвечал сатана. – За свою жизнь человек отдаст всё, что имеет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Кожа за кожу! – отвечал Шайтан. – За свою жизнь человек отдаст всё, что имеет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Кожа за кожу! – отвечал сатана. – За свою жизнь человек отдаст всё, что имеет.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Accusateur lui répondit : Peau pour peau, tout ce qui est à lui, l’homme y renoncera en échange de sa vie.
- リビングバイブル - 「いのちが助かるためなら、人はどんなことでもするものです。今度は病気にしてみればいい。ヨブはきっと、面と向かってあなたをのろうでしょう。」
- Nova Versão Internacional - “Pele por pele!”, respondeu Satanás. “Um homem dará tudo o que tem por sua vida.
- Hoffnung für alle - Der Satan erwiderte bloß: »Kein Wunder! Er selbst ist doch noch mit heiler Haut davongekommen. Ein Mensch gibt alles her, was er besitzt, wenn er damit sein eigenes Leben retten kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาตานกราบทูลว่า “หนังแทนหนัง! คนเรายอมเสียอะไรก็ได้เพื่อแลกชีวิตของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาตานตอบพระผู้เป็นเจ้าว่า “ผิวหนังแลกกับผิวหนัง ทุกสิ่งที่ชายคนหนึ่งมี เขาก็จะยกให้ได้เพื่อแลกกับชีวิตตนเอง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:18 - Qua ngày sau, cuồng phong càng thổi mạnh, họ bắt đầu ném hàng hóa xuống biển.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
- Ê-xơ-tê 7:3 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê đáp: “Nếu vua rộng lòng thương xót, và nếu được vua đẹp lòng, thì cầu xin vua cứu mạng sống tôi, và mạng sống dân tộc của tôi.
- Ê-xơ-tê 7:4 - Vì tôi và dân tộc tôi đã bị bán cho những người sắp tàn sát, diệt chủng. Dân tộc tôi đã bị họ lên án tử hình. Nếu chỉ bị bán làm nô lệ, chắc tôi đã nín lặng, mặc dù vua bị tổn thất nặng nề, không thể nào đền bù được.”
- Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
- Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
- Giê-rê-mi 41:8 - Còn mười người sống sót xin Ích-ma-ên tha với lời hứa là họ sẽ mang đến ông các kho lúa mì, lúa mạch, dầu ô-liu, và mật ong mà họ đã cất giấu.
- Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
- Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.