逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đã mười lần các anh sỉ nhục tôi. Các anh chẳng hổ thẹn khi công kích tôi vô cớ sao?
- 新标点和合本 - 你们这十次羞辱我; 你们苦待我也不以为耻。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们这十次羞辱我, 苦待我也不以为耻。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们这十次羞辱我, 苦待我也不以为耻。
- 当代译本 - 你们侮辱我已有十次之多, 苦待我也不以为耻。
- 圣经新译本 - 你们已经十次侮辱我, 你们苛刻地对我,也不觉得羞耻。
- 现代标点和合本 - 你们这十次羞辱我, 你们苦待我也不以为耻。
- 和合本(拼音版) - 你们这十次羞辱我, 你们苦待我也不以为耻。
- New International Version - Ten times now you have reproached me; shamelessly you attack me.
- New International Reader's Version - You have already accused me many times. You have attacked me without feeling any shame.
- English Standard Version - These ten times you have cast reproach upon me; are you not ashamed to wrong me?
- New Living Translation - You have already insulted me ten times. You should be ashamed of treating me so badly.
- Christian Standard Bible - You have humiliated me ten times now, and you mistreat me without shame.
- New American Standard Bible - These ten times you have insulted me; You are not ashamed to wrong me.
- New King James Version - These ten times you have reproached me; You are not ashamed that you have wronged me.
- Amplified Bible - These ten times you have insulted me; You are not ashamed to wrong me [and harden your hearts against me].
- American Standard Version - These ten times have ye reproached me: Ye are not ashamed that ye deal hardly with me.
- King James Version - These ten times have ye reproached me: ye are not ashamed that ye make yourselves strange to me.
- New English Translation - These ten times you have been reproaching me; you are not ashamed to attack me!
- World English Bible - You have reproached me ten times. You aren’t ashamed that you attack me.
- 新標點和合本 - 你們這十次羞辱我; 你們苦待我也不以為恥。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們這十次羞辱我, 苦待我也不以為恥。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們這十次羞辱我, 苦待我也不以為恥。
- 當代譯本 - 你們侮辱我已有十次之多, 苦待我也不以為恥。
- 聖經新譯本 - 你們已經十次侮辱我, 你們苛刻地對我,也不覺得羞恥。
- 呂振中譯本 - 你們這十次 八次 地侮辱我; 苛刻地批評我、也不以為恥。
- 現代標點和合本 - 你們這十次羞辱我, 你們苦待我也不以為恥。
- 文理和合譯本 - 爾斥責我十次、苦我而不自愧、
- 文理委辦譯本 - 爾煩數責我、聒噪不已、何不自愧乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾已辱我屈我者十、爾何不自愧、
- Nueva Versión Internacional - Una y otra vez me hacen reproches; descaradamente me atacan.
- 현대인의 성경 - 너희가 열 번이나 나를 책망하며 학대하고도 부끄러워하지 않는구나.
- Новый Русский Перевод - Вот уже десять раз вы меня стыдили. Вам не стыдно меня оскорблять?
- Восточный перевод - Вот уже десять раз вы меня унижали. Вам не стыдно меня оскорблять?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот уже десять раз вы меня унижали. Вам не стыдно меня оскорблять?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот уже десять раз вы меня унижали. Вам не стыдно меня оскорблять?
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà déjà dix fois ╵que vous me flétrissez ! N’avez-vous donc pas honte ╵de m’outrager ainsi ?
- リビングバイブル - もう十回も、私が罪人だと決めつけた。 そんなにひどく私を責め立てて、 恥ずかしいと思わないのか。
- Nova Versão Internacional - Vocês já me repreenderam dez vezes; não se envergonham de agredir-me!
- Hoffnung für alle - Wie oft habt ihr mich schon beleidigt! Schämt ihr euch nicht, mir so grausam zuzusetzen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิบครั้งแล้วนะที่ท่านตำหนิติเตียนข้า ที่ท่านโจมตีข้าโดยไม่อาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านได้ดูหมิ่นฉันจนนับครั้งไม่ถ้วน ท่านไม่รู้สึกผิดบ้างหรือที่ทำให้ฉันทรมานเช่นนี้
交叉引用
- Gióp 4:6 - Chẳng phải lòng kính sợ Đức Chúa Trời giúp anh tự tin sao? Chẳng lẽ đời sống trọn lành của anh không còn là niềm hy vọng?
- Gióp 4:7 - Hãy dừng lại và suy nghĩ! Có người vô tội nào bị chết mất không? Có ai vô tội mà bị hư vong? Có khi nào người công chính bị hủy diệt?
- Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
- Gióp 4:9 - Họ tiêu tan trước hơi thở của Đức Chúa Trời. Và hư vong lúc thịnh nộ Ngài tuôn ra.
- Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
- Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
- Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
- Sáng Thế Ký 42:7 - Thấy họ, Giô-sép nhận ra ngay nhưng giả vờ không biết và gay gắt hỏi: “Các anh ở đâu tới?” Họ đáp: “Chúng tôi từ Ca-na-an đến mua lúa.”
- Gióp 11:3 - Tôi có thể giữ im lặng trong khi anh khoa trương sao? Khi anh chế nhạo Đức Chúa Trời, không ai dám quở anh sao?
- Gióp 8:4 - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
- Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
- Gióp 8:6 - nếu anh trong sạch và sống ngay lành, hẳn Chúa sẽ vực anh dậy và phục hồi gia đình của anh.
- Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
- Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
- Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
- Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
- Gióp 15:11 - Lời an ủi của Đức Chúa Trời quá ít cho anh sao? Có lẽ nào lời dịu dàng của Chúa không đủ?
- Gióp 15:12 - Vì sao lòng anh bấn loạn? Và mắt anh long sòng sọc
- Gióp 15:4 - Lẽ nào anh không sợ Đức Chúa Trời, không kính trọng Ngài?
- Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
- Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
- Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
- Nê-hê-mi 4:12 - Những người Do Thái có nhà ở rải rác cạnh quân thù cho chúng tôi biết là: “Quân thù sẽ tấn công ta từ mọi hướng.”
- Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
- Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
- Gióp 18:4 - Anh tự xé nát thân mình trong cơn giận, không lẽ vì anh mà mặt đất thành hoang vắng? Lẽ nào tảng đá phải dời đi nơi khác?
- Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
- Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
- Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
- Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
- Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
- Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
- Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
- Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
- Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
- Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
- Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
- Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
- Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- Gióp 18:20 - Người phương tây kinh ngạc về số phận của nó; người phương đông khiếp đảm.
- Gióp 18:21 - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
- Sáng Thế Ký 31:7 - còn cha cứ lường gạt anh, hết gạt tiền công lại lừa đảo giao kèo, liên tiếp cả mười lần. Dù vậy, Đức Chúa Trời đâu có để cha hại anh.