逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
- 新标点和合本 - 我知道我的救赎主活着, 末了必站立在地上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道我的救赎主 活着, 末后他必站在尘土上。
- 和合本2010(神版-简体) - 我知道我的救赎主 活着, 末后他必站在尘土上。
- 当代译本 - 我知道我的救赎主活着, 最后祂必站在地上。
- 圣经新译本 - 我知道我的救赎主活着, 最后他必在地上兴起(“最后他必在地上兴起”或译:“最后他必站立在地上”)。
- 现代标点和合本 - 我知道我的救赎主活着, 末了必站立在地上。
- 和合本(拼音版) - 我知道我的救赎主活着, 末了必站立在地上。
- New International Version - I know that my redeemer lives, and that in the end he will stand on the earth.
- New International Reader's Version - I know that my redeemer lives. In the end he will stand on the earth.
- English Standard Version - For I know that my Redeemer lives, and at the last he will stand upon the earth.
- New Living Translation - “But as for me, I know that my Redeemer lives, and he will stand upon the earth at last.
- Christian Standard Bible - But I know that my Redeemer lives, and at the end he will stand on the dust.
- New American Standard Bible - Yet as for me, I know that my Redeemer lives, And at the last, He will take His stand on the earth.
- New King James Version - For I know that my Redeemer lives, And He shall stand at last on the earth;
- Amplified Bible - For I know that my Redeemer and Vindicator lives, And at the last He will take His stand upon the earth.
- American Standard Version - But as for me I know that my Redeemer liveth, And at last he will stand up upon the earth:
- King James Version - For I know that my redeemer liveth, and that he shall stand at the latter day upon the earth:
- New English Translation - As for me, I know that my Redeemer lives, and that as the last he will stand upon the earth.
- World English Bible - But as for me, I know that my Redeemer lives. In the end, he will stand upon the earth.
- 新標點和合本 - 我知道我的救贖主活着, 末了必站立在地上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道我的救贖主 活着, 末後他必站在塵土上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我知道我的救贖主 活着, 末後他必站在塵土上。
- 當代譯本 - 我知道我的救贖主活著, 最後祂必站在地上。
- 聖經新譯本 - 我知道我的救贖主活著, 最後他必在地上興起(“最後他必在地上興起”或譯:“最後他必站立在地上”)。
- 呂振中譯本 - 至於我呢、我知道贖回我的永活着, 末後他必起來、立在塵世之上;
- 現代標點和合本 - 我知道我的救贖主活著, 末了必站立在地上。
- 文理和合譯本 - 我知我之救者維生、終必立於地上、
- 文理委辦譯本 - 我知救主恆在、終必降臨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知我救主存活、日後必立於地、
- Nueva Versión Internacional - Yo sé que mi redentor vive, y que al final triunfará sobre la muerte.
- 현대인의 성경 - 내가 알기에는 나를 구하실 분이 살아 계시므로 그가 결국 땅 위에 서실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но я знаю: Искупитель мой жив, и в конце Он встанет над землей ; и когда моя кожа с меня спадет,
- Восточный перевод - Но я знаю: Искупитель мой жив, и в конце Он встанет над прахом. И когда моя кожа с меня спадёт,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я знаю: Искупитель мой жив, и в конце Он встанет над прахом. И когда моя кожа с меня спадёт,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я знаю: Искупитель мой жив, и в конце Он встанет над прахом. И когда моя кожа с меня спадёт,
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je sais, moi, ╵que mon défenseur est vivant : en dernier lieu ╵il surgira sur la poussière.
- リビングバイブル - だが、私は知っている。 私を救うお方は生きておられ、 ついには地上に降り立つのだ。
- Nova Versão Internacional - Eu sei que o meu Redentor vive e que no fim se levantará sobre a terra .
- Hoffnung für alle - Doch eines weiß ich: Mein Erlöser lebt; auf dieser todgeweihten Erde spricht er das letzte Wort !
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้ารู้ว่าพระผู้ไถ่ ของข้าทรงพระชนม์อยู่ และรู้ว่าในที่สุดพระองค์จะประทับยืนบนแผ่นดินโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะฉันรู้ว่า ผู้ไถ่ของฉันดำรงอยู่ และในที่สุดพระองค์จะแก้คดีในโลกนี้ให้ฉัน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
- Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
- Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
- Gióp 16:19 - Dù bây giờ Đấng làm chứng cho tôi ở trên trời. Đấng biện hộ của tôi ở trên nơi chí cao.
- Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
- Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
- Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
- Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- Y-sai 43:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—Đấng Cứu Chuộc của con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên: “Vì các con, Ta đã sai một đội quân đến Ba-by-lôn, bắt người Canh-đê chạy trốn trong những tàu chúng từng hãnh diện.
- Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
- Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.