Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • 新标点和合本 - 他在四围攻击我,我便归于死亡, 将我的指望如树拔出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在四围攻击我,我就走了; 他将我的指望如树拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在四围攻击我,我就走了; 他将我的指望如树拔出。
  • 当代译本 - 祂从四面攻击我,直到我消逝; 祂把我的希望像树一样连根拔除。
  • 圣经新译本 - 他四面拆毁我,我就离世, 他又把我这指望如树枝一样拔出来。
  • 现代标点和合本 - 他在四围攻击我,我便归于死亡, 将我的指望如树拔出来。
  • 和合本(拼音版) - 他在四围攻击我,我便归于死亡, 将我的指望如树拔出来。
  • New International Version - He tears me down on every side till I am gone; he uproots my hope like a tree.
  • New International Reader's Version - He tears me down on every side until I’m gone. He pulls up the roots of my hope as if I were a tree.
  • English Standard Version - He breaks me down on every side, and I am gone, and my hope has he pulled up like a tree.
  • New Living Translation - He has demolished me on every side, and I am finished. He has uprooted my hope like a fallen tree.
  • Christian Standard Bible - He tears me down on every side so that I am ruined. He uproots my hope like a tree.
  • New American Standard Bible - He breaks me down on every side, and I am gone; And He has uprooted my hope like a tree.
  • New King James Version - He breaks me down on every side, And I am gone; My hope He has uprooted like a tree.
  • Amplified Bible - He breaks me down on every side, and I am gone; He has uprooted my hope like a tree.
  • American Standard Version - He hath broken me down on every side, and I am gone; And my hope hath he plucked up like a tree.
  • King James Version - He hath destroyed me on every side, and I am gone: and mine hope hath he removed like a tree.
  • New English Translation - He tears me down on every side until I perish; he uproots my hope like one uproots a tree.
  • World English Bible - He has broken me down on every side, and I am gone. He has plucked my hope up like a tree.
  • 新標點和合本 - 他在四圍攻擊我,我便歸於死亡, 將我的指望如樹拔出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在四圍攻擊我,我就走了; 他將我的指望如樹拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在四圍攻擊我,我就走了; 他將我的指望如樹拔出。
  • 當代譯本 - 祂從四面攻擊我,直到我消逝; 祂把我的希望像樹一樣連根拔除。
  • 聖經新譯本 - 他四面拆毀我,我就離世, 他又把我這指望如樹枝一樣拔出來。
  • 呂振中譯本 - 他四面將我拆毁,我便去 世 ; 他將我的指望拔除、同樹一樣。
  • 現代標點和合本 - 他在四圍攻擊我,我便歸於死亡, 將我的指望如樹拔出來。
  • 文理和合譯本 - 四周毀我、我則逝矣、拔我冀望、如拔樹然、
  • 文理委辦譯本 - 禍害切身、使我式微絕望、如樹之拔其根株、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四周毀我、使我幾死、拔我冀望、如拔樹然、
  • Nueva Versión Internacional - Por todos lados me destroza, como a un árbol; me aniquila, y arranca de raíz mi esperanza.
  • 현대인의 성경 - 그가 사방에서 나를 치시므로 내가 죽게 되었다. 그가 나무 뽑듯이 내 희망을 뿌리째 뽑아 버리시고
  • Новый Русский Перевод - Он крушит меня со всех сторон – я ухожу. Он исторг надежду мою, как дерево.
  • Восточный перевод - Он крушит меня со всех сторон – я гибну; Он исторг надежду мою, как дерево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он крушит меня со всех сторон – я гибну; Он исторг надежду мою, как дерево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он крушит меня со всех сторон – я гибну; Он исторг надежду мою, как дерево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a détruit de tous côtés ╵et je vais disparaître. Il a déraciné ╵mon espoir comme un arbre.
  • リビングバイブル - 私はとことんまで打ちのめされ、虫の息となった。 もうおしまいだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele me arrasa por todos os lados enquanto eu não me vou; desarraiga a minha esperança como se arranca uma planta.
  • Hoffnung für alle - Zerschmettert hat er mich, bald muss ich gehen; meine Hoffnung riss er aus wie einen Baum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำลายข้าทุกด้านจนย่อยยับ ทรงขุดรากถอนโคนความหวังของข้าไปเหมือนถอนต้นไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​ฉัน​ทรุด​ลง​ทุก​ด้าน หมด​สิ้น​ทุก​อย่าง และ​ความ​หวัง​ของ​ฉัน​ก็​ถูก​ถอน​ขึ้น​อย่าง​ราก​ต้นไม้
交叉引用
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Gióp 8:14 - Những điều họ tin tưởng thật mong manh. Những điều họ tin cậy chỉ như mạng nhện.
  • Gióp 8:15 - Họ níu lấy nhà mình, nhưng nó không vững. Họ cố bám chặt, nhưng nó chẳng chịu nổi.
  • Gióp 8:16 - Người vô thần như cây xanh tốt trong nắng ấm, cành lá sum suê phủ cả vườn.
  • Gióp 8:17 - Rễ cây ăn sâu quanh đống đá; mọc chìa giữa đám sỏi.
  • Gióp 8:18 - Nhưng khi cây bị nhổ lên, nó bị xem như chưa bao giờ tồn tại,
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Gióp 6:11 - Nhưng tôi không còn sức chịu đựng. Tôi không còn gì để kéo dài cuộc sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Gióp 24:20 - Chính mẹ của họ cũng sẽ quên họ. Giòi bọ ăn nuốt thịt họ. Không ai còn tưởng nhớ họ nữa. Kẻ bất công, áp bức sẽ gãy đổ như cây khô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
  • 新标点和合本 - 他在四围攻击我,我便归于死亡, 将我的指望如树拔出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在四围攻击我,我就走了; 他将我的指望如树拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在四围攻击我,我就走了; 他将我的指望如树拔出。
  • 当代译本 - 祂从四面攻击我,直到我消逝; 祂把我的希望像树一样连根拔除。
  • 圣经新译本 - 他四面拆毁我,我就离世, 他又把我这指望如树枝一样拔出来。
  • 现代标点和合本 - 他在四围攻击我,我便归于死亡, 将我的指望如树拔出来。
  • 和合本(拼音版) - 他在四围攻击我,我便归于死亡, 将我的指望如树拔出来。
  • New International Version - He tears me down on every side till I am gone; he uproots my hope like a tree.
  • New International Reader's Version - He tears me down on every side until I’m gone. He pulls up the roots of my hope as if I were a tree.
  • English Standard Version - He breaks me down on every side, and I am gone, and my hope has he pulled up like a tree.
  • New Living Translation - He has demolished me on every side, and I am finished. He has uprooted my hope like a fallen tree.
  • Christian Standard Bible - He tears me down on every side so that I am ruined. He uproots my hope like a tree.
  • New American Standard Bible - He breaks me down on every side, and I am gone; And He has uprooted my hope like a tree.
  • New King James Version - He breaks me down on every side, And I am gone; My hope He has uprooted like a tree.
  • Amplified Bible - He breaks me down on every side, and I am gone; He has uprooted my hope like a tree.
  • American Standard Version - He hath broken me down on every side, and I am gone; And my hope hath he plucked up like a tree.
  • King James Version - He hath destroyed me on every side, and I am gone: and mine hope hath he removed like a tree.
  • New English Translation - He tears me down on every side until I perish; he uproots my hope like one uproots a tree.
  • World English Bible - He has broken me down on every side, and I am gone. He has plucked my hope up like a tree.
  • 新標點和合本 - 他在四圍攻擊我,我便歸於死亡, 將我的指望如樹拔出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在四圍攻擊我,我就走了; 他將我的指望如樹拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在四圍攻擊我,我就走了; 他將我的指望如樹拔出。
  • 當代譯本 - 祂從四面攻擊我,直到我消逝; 祂把我的希望像樹一樣連根拔除。
  • 聖經新譯本 - 他四面拆毀我,我就離世, 他又把我這指望如樹枝一樣拔出來。
  • 呂振中譯本 - 他四面將我拆毁,我便去 世 ; 他將我的指望拔除、同樹一樣。
  • 現代標點和合本 - 他在四圍攻擊我,我便歸於死亡, 將我的指望如樹拔出來。
  • 文理和合譯本 - 四周毀我、我則逝矣、拔我冀望、如拔樹然、
  • 文理委辦譯本 - 禍害切身、使我式微絕望、如樹之拔其根株、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四周毀我、使我幾死、拔我冀望、如拔樹然、
  • Nueva Versión Internacional - Por todos lados me destroza, como a un árbol; me aniquila, y arranca de raíz mi esperanza.
  • 현대인의 성경 - 그가 사방에서 나를 치시므로 내가 죽게 되었다. 그가 나무 뽑듯이 내 희망을 뿌리째 뽑아 버리시고
  • Новый Русский Перевод - Он крушит меня со всех сторон – я ухожу. Он исторг надежду мою, как дерево.
  • Восточный перевод - Он крушит меня со всех сторон – я гибну; Он исторг надежду мою, как дерево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он крушит меня со всех сторон – я гибну; Он исторг надежду мою, как дерево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он крушит меня со всех сторон – я гибну; Он исторг надежду мою, как дерево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a détruit de tous côtés ╵et je vais disparaître. Il a déraciné ╵mon espoir comme un arbre.
  • リビングバイブル - 私はとことんまで打ちのめされ、虫の息となった。 もうおしまいだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele me arrasa por todos os lados enquanto eu não me vou; desarraiga a minha esperança como se arranca uma planta.
  • Hoffnung für alle - Zerschmettert hat er mich, bald muss ich gehen; meine Hoffnung riss er aus wie einen Baum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำลายข้าทุกด้านจนย่อยยับ ทรงขุดรากถอนโคนความหวังของข้าไปเหมือนถอนต้นไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​ฉัน​ทรุด​ลง​ทุก​ด้าน หมด​สิ้น​ทุก​อย่าง และ​ความ​หวัง​ของ​ฉัน​ก็​ถูก​ถอน​ขึ้น​อย่าง​ราก​ต้นไม้
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Gióp 8:14 - Những điều họ tin tưởng thật mong manh. Những điều họ tin cậy chỉ như mạng nhện.
  • Gióp 8:15 - Họ níu lấy nhà mình, nhưng nó không vững. Họ cố bám chặt, nhưng nó chẳng chịu nổi.
  • Gióp 8:16 - Người vô thần như cây xanh tốt trong nắng ấm, cành lá sum suê phủ cả vườn.
  • Gióp 8:17 - Rễ cây ăn sâu quanh đống đá; mọc chìa giữa đám sỏi.
  • Gióp 8:18 - Nhưng khi cây bị nhổ lên, nó bị xem như chưa bao giờ tồn tại,
  • Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
  • Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Gióp 1:13 - Một hôm, khi các con trai và con gái của Gióp đang tiệc tùng tại nhà người anh cả,
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Gióp 6:11 - Nhưng tôi không còn sức chịu đựng. Tôi không còn gì để kéo dài cuộc sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Gióp 24:20 - Chính mẹ của họ cũng sẽ quên họ. Giòi bọ ăn nuốt thịt họ. Không ai còn tưởng nhớ họ nữa. Kẻ bất công, áp bức sẽ gãy đổ như cây khô.
圣经
资源
计划
奉献