逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
- 新标点和合本 - 控告他的朋友、以朋友为可抢夺的, 连他儿女的眼睛也要失明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 控告 朋友为了分享产业的, 他儿女的眼睛要失明。
- 和合本2010(神版-简体) - 控告 朋友为了分享产业的, 他儿女的眼睛要失明。
- 当代译本 - 人为了分产业而控告朋友, 其子孙的眼睛要失明。
- 圣经新译本 - 为分产业而控告朋友的, 他子孙的眼睛也要昏花。
- 现代标点和合本 - 控告他的朋友,以朋友为可抢夺的, 连他儿女的眼睛也要失明。
- 和合本(拼音版) - 控告他的朋友,以朋友为可抢夺的, 连他儿女的眼睛也要失明。
- New International Version - If anyone denounces their friends for reward, the eyes of their children will fail.
- New International Reader's Version - Suppose someone tells lies about their friends to get a reward. Then their own children will suffer for it.
- English Standard Version - He who informs against his friends to get a share of their property— the eyes of his children will fail.
- New Living Translation - They betray their friends for their own advantage, so let their children faint with hunger.
- Christian Standard Bible - If a man denounces his friends for a price, the eyes of his children will fail.
- New American Standard Bible - He who informs against friends for a share of the spoils, The eyes of his children also will perish.
- New King James Version - He who speaks flattery to his friends, Even the eyes of his children will fail.
- Amplified Bible - He who denounces and informs against his friends for a share of the spoil, The eyes of his children will also languish and fail.
- American Standard Version - He that denounceth his friends for a prey, Even the eyes of his children shall fail.
- King James Version - He that speaketh flattery to his friends, even the eyes of his children shall fail.
- New English Translation - If a man denounces his friends for personal gain, the eyes of his children will fail.
- World English Bible - He who denounces his friends for plunder, Even the eyes of his children will fail.
- 新標點和合本 - 控告他的朋友、以朋友為可搶奪的, 連他兒女的眼睛也要失明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 控告 朋友為了分享產業的, 他兒女的眼睛要失明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 控告 朋友為了分享產業的, 他兒女的眼睛要失明。
- 當代譯本 - 人為了分產業而控告朋友, 其子孫的眼睛要失明。
- 聖經新譯本 - 為分產業而控告朋友的, 他子孫的眼睛也要昏花。
- 呂振中譯本 - 那為分東西而說朋友壞話的、 連他子孫的眼也必失明。
- 現代標點和合本 - 控告他的朋友,以朋友為可搶奪的, 連他兒女的眼睛也要失明。
- 文理和合譯本 - 凡控其友朋、以為可刧者、其子之目必盲、
- 文理委辦譯本 - 凡使同儕為寇所陷、其子之目當盲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡於友行詭譎、使友受凌辱者、其子女必盼至目穿、不得所望、 或作凡因諂人誣告友朋者其子女必盼至目穿不得所望
- Nueva Versión Internacional - Quien por una recompensa denuncia a sus amigos verá a sus hijos desfallecer.
- 현대인의 성경 - 뇌물을 받고 친구를 배신하면 그 자녀들의 눈이 먼다는 속담이 있습니다.
- Новый Русский Перевод - У того, кто друзей оговаривает за плату, – дети ослабеют глазами.
- Восточный перевод - У того, кто друзей оговаривает за плату, – дети ослабеют глазами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У того, кто друзей оговаривает за плату, – дети ослабеют глазами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У того, кто друзей оговаривает за плату, – дети ослабеют глазами.
- La Bible du Semeur 2015 - « Celui qui livre ses amis ╵pour qu’on les pille, condamne ses enfants ╵à la misère . »
- リビングバイブル - わいろをもらって友人を告発するような者の 子どもたちは、目が衰えて見えなくなる。
- Nova Versão Internacional - Se alguém denunciar os seus amigos por recompensa, os olhos dos filhos dele fraquejarão,
- Hoffnung für alle - Sie gleichen jenem Mann im Sprichwort, der sein Vermögen an viele Freunde verteilt und seine eigenen Kinder hungern lässt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากคนใดปรักปรำเพื่อนเพราะเห็นแก่สินบน ลูกหลานของเขาจะตามืดมัวไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ทรยศเพื่อนๆ ของเขาเพื่อชิงทรัพย์สินไป ลูกๆ ของเขาเป็นฝ่ายที่ต้องรับทุกข์
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
- Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
- Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
- 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
- Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
- Gióp 32:21 - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
- Gióp 32:22 - Vì nếu tôi cố gắng xu nịnh, Đấng Tạo Hóa tôi sẽ sớm tiêu diệt tôi.”
- Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”