逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
- 新标点和合本 - 若对朽坏说:‘你是我的父’; 对虫说:‘你是我的母亲姐妹’。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若对地府呼叫:‘你是我的父亲’, 若对虫呼叫:‘你是我的母亲、姊妹’,
- 和合本2010(神版-简体) - 若对地府呼叫:‘你是我的父亲’, 若对虫呼叫:‘你是我的母亲、姊妹’,
- 当代译本 - 称坟墓为父亲, 称蛆虫为母亲、姊妹,
- 圣经新译本 - 我若对深坑说:‘你是我的父亲’, 对虫说:‘你是我的母亲,我的姊妹’,
- 现代标点和合本 - 若对朽坏说‘你是我的父’, 对虫说‘你是我的母亲姐妹’,
- 和合本(拼音版) - 若对朽坏说:‘你是我的父’; 对虫说:‘你是我的母亲姐妹’。
- New International Version - if I say to corruption, ‘You are my father,’ and to the worm, ‘My mother’ or ‘My sister,’
- New International Reader's Version - Suppose I say to the grave, ‘You are like a father to me.’ And suppose I say to its worms, ‘You are like a mother or sister to me.’
- English Standard Version - if I say to the pit, ‘You are my father,’ and to the worm, ‘My mother,’ or ‘My sister,’
- New Living Translation - What if I call the grave my father, and the maggot my mother or my sister?
- Christian Standard Bible - and say to corruption, “You are my father,” and to the maggot, “My mother” or “My sister,”
- New American Standard Bible - If I call to the grave, ‘You are my father’; To the maggot, ‘my mother and my sister’;
- New King James Version - If I say to corruption, ‘You are my father,’ And to the worm, ‘You are my mother and my sister,’
- Amplified Bible - If I call out to the pit (grave), ‘You are my father’; And to the worm [that feeds on decay], ‘You are my mother and my sister [because I will soon be closest to you],’
- American Standard Version - If I have said to corruption, Thou art my father; To the worm, Thou art my mother, and my sister;
- King James Version - I have said to corruption, Thou art my father: to the worm, Thou art my mother, and my sister.
- New English Translation - If I cry to corruption, ‘You are my father,’ and to the worm, ‘My Mother,’ or ‘My sister,’
- World English Bible - if I have said to corruption, ‘You are my father;’ to the worm, ‘My mother,’ and ‘My sister,’
- 新標點和合本 - 若對朽壞說:你是我的父; 對蟲說:你是我的母親姊妹;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若對地府呼叫:『你是我的父親』, 若對蟲呼叫:『你是我的母親、姊妹』,
- 和合本2010(神版-繁體) - 若對地府呼叫:『你是我的父親』, 若對蟲呼叫:『你是我的母親、姊妹』,
- 當代譯本 - 稱墳墓為父親, 稱蛆蟲為母親、姊妹,
- 聖經新譯本 - 我若對深坑說:‘你是我的父親’, 對蟲說:‘你是我的母親,我的姊妹’,
- 呂振中譯本 - 假使 我對冥坑呼叫說:「你是我父親」, 對蛆蟲 說 :「你是我母親,我姐妹」,
- 現代標點和合本 - 若對朽壞說『你是我的父』, 對蟲說『你是我的母親姐妹』,
- 文理和合譯本 - 謂墓為父、謂蟲為母、為姊、
- 文理委辦譯本 - 與朽腐為鄰、與蚯蚓同處、奚啻父母姊妹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若稱墓為父、稱蟲為母為姊、
- Nueva Versión Internacional - he de llamar “Padre mío” a la corrupción, y “Madre” y “Hermana” a los gusanos.
- Новый Русский Перевод - и скажу могиле: «Ты мне отец», а червям: «Ты мне мать, ну, а ты – сестра»,
- Восточный перевод - и скажу гробу: «Ты мне отец», а червям: «Ты мне мать, ну а ты – сестра»,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажу гробу: «Ты мне отец», а червям: «Ты мне мать, ну а ты – сестра»,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажу гробу: «Ты мне отец», а червям: «Ты мне мать, ну а ты – сестра»,
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai crié au sépulcre : ╵« C’est toi qui es mon père ! » J’ai dit à la vermine : ╵« Vous, ma mère et mes sœurs ! »
- Nova Versão Internacional - se digo à corrupção mortal: Você é o meu pai, e se aos vermes digo: Vocês são minha mãe e minha irmã,
- Hoffnung für alle - Das Grab werde ich bald als ›Vater‹ begrüßen. Die Verwesung nenn ich ›meine Mutter, liebe Schwester‹.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าเรียกความเน่าเปื่อยว่า ‘พ่อ’ และเรียกหนอนว่า ‘แม่’ หรือ ‘พี่สาว’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าฉันพูดกับหลุมศพว่า ‘เจ้าเป็นพ่อของฉัน’ และพูดกับตัวหนอนว่า ‘แม่ของฉัน’ หรือ ‘พี่สาวของฉัน’
交叉引用
- Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:28 - Bởi Chúa đã chỉ cho tôi con đường sống, và cho tôi nức lòng mừng rỡ trước mặt Chúa.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
- Gióp 13:28 - Con bị tiêu hao như gỗ mục, như chiếc áo bị sâu mọt cắn nát.”
- Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
- Y-sai 14:11 - Sự hùng mạnh và quyền lực của ngươi đã bị chôn với ngươi. Âm thanh của đàn hạc trong nơi ngươi sẽ ngưng. Giòi sẽ làm đệm ngươi, và sâu bọ làm mền đắp.’
- Gióp 21:26 - Lòng đất lạnh cả hai cùng nằm xuống, bị bọ giòi bao phủ như nhau.
- Gióp 24:20 - Chính mẹ của họ cũng sẽ quên họ. Giòi bọ ăn nuốt thịt họ. Không ai còn tưởng nhớ họ nữa. Kẻ bất công, áp bức sẽ gãy đổ như cây khô.
- 1 Cô-rinh-tô 15:53 - Thân thể bằng xương thịt hư hoại này sẽ biến thành thân thể thần linh, bất tử.
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
- Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
- 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.