Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • 新标点和合本 - 他漂流在外求食,说:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他飘流在外求食:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他飘流在外求食:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 当代译本 - 他到处流浪,寻找食物, 他知道黑暗之日快要来临。
  • 圣经新译本 - 他飘流觅食说:‘哪里有呢?’ 他知道黑暗的日子已经临近了。
  • 现代标点和合本 - 他漂流在外求食,说:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 和合本(拼音版) - 他漂流在外求食,说:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • New International Version - He wanders about for food like a vulture; he knows the day of darkness is at hand.
  • New International Reader's Version - Like vultures, they look around for food. They know that the day they will die is near.
  • English Standard Version - He wanders abroad for bread, saying, ‘Where is it?’ He knows that a day of darkness is ready at his hand;
  • New Living Translation - They wander around, saying, ‘Where can I find bread?’ They know their day of destruction is near.
  • Christian Standard Bible - He wanders about for food, asking, “Where is it?” He knows the day of darkness is at hand.
  • New American Standard Bible - He wanders about for food, saying, ‘Where is it?’ He knows that a day of darkness is at hand.
  • New King James Version - He wanders about for bread, saying, ‘Where is it?’ He knows that a day of darkness is ready at his hand.
  • Amplified Bible - He wanders about for food, saying, ‘Where is it?’ He knows that the day of darkness and destruction is already at hand.
  • American Standard Version - He wandereth abroad for bread, saying, Where is it? He knoweth that the day of darkness is ready at his hand.
  • King James Version - He wandereth abroad for bread, saying, Where is it? he knoweth that the day of darkness is ready at his hand.
  • New English Translation - he wanders about – food for vultures; he knows that the day of darkness is at hand.
  • World English Bible - He wanders abroad for bread, saying, ‘Where is it?’ He knows that the day of darkness is ready at his hand.
  • 新標點和合本 - 他漂流在外求食,說:哪裏有食物呢? 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他飄流在外求食:『哪裏有食物呢?』 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他飄流在外求食:『哪裏有食物呢?』 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 當代譯本 - 他到處流浪,尋找食物, 他知道黑暗之日快要來臨。
  • 聖經新譯本 - 他飄流覓食說:‘哪裡有呢?’ 他知道黑暗的日子已經臨近了。
  • 呂振中譯本 - 他漂流在外求食,說:「哪裏有呢?」 他知道有黑暗日子在他手邊準備好了 。
  • 現代標點和合本 - 他漂流在外求食,說:『哪裡有食物呢?』 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 文理和合譯本 - 流離求食、曰食何在、自知幽暗之日伊邇、
  • 文理委辦譯本 - 流離求食、而無所得、禍患將至、而不及知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流離求食、無處可得、自知幽暗之日、為之而備、
  • Nueva Versión Internacional - Vaga sin rumbo; es comida de los buitres; sabe que el día de las tinieblas le ha llegado.
  • 현대인의 성경 - 그는 이리 저리 방황하면서 먹을 것을 구걸하며 자기에게 흑암의 날이 가까이 온 것을 안다.
  • Новый Русский Перевод - Он – скиталец, пища для стервятника ; он знает, что день мрака близок.
  • Восточный перевод - Он – скиталец, пища для стервятника; он знает, что день мрака близок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он – скиталец, пища для стервятника; он знает, что день мрака близок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он – скиталец, пища для стервятника; он знает, что день мрака близок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il erre çà et là : ╵où donc trouver du pain ? Il sait que des jours sombres ╵se préparent pour lui.
  • リビングバイブル - 物乞いに落ちぶれ、さまよい歩くが、 毎日びくびくしながら、苦しみ悩んで生活する。 王が敵を破るように、彼の敵は彼を滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Fica perambulando; é comida para os abutres; sabe muito bem que logo virão sobre ele as trevas.
  • Hoffnung für alle - Auf der Suche nach Nahrung irrt er umher, aber findet nichts. Er weiß, dass bald sein letztes Stündlein schlägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาร่อนเร่หาอาหารเหมือนแร้ง รู้ว่าวันอันมืดมนอยู่แค่เอื้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ซัดเซ​พเนจร​หา​อาหาร​ใน​ต่าง​แดน พลาง​กล่าว​ว่า ‘อยู่​ไหน​ล่ะ’ เขา​รู้​ว่า​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์​รอ​เขา​อยู่
交叉引用
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Ai Ca 5:9 - Chúng con phải liều mạng xông xáo để kiếm thức ăn, dù biết rõ quân thù đang mai phục.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Truyền Đạo 11:8 - Nếu một người được sống lâu, cứ vui hưởng những ngày còn sống. Nhưng hãy nhớ sẽ có nhiều ngày đen tối, mọi việc xảy đến đều là vô nghĩa.
  • Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
  • Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • 新标点和合本 - 他漂流在外求食,说:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他飘流在外求食:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他飘流在外求食:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 当代译本 - 他到处流浪,寻找食物, 他知道黑暗之日快要来临。
  • 圣经新译本 - 他飘流觅食说:‘哪里有呢?’ 他知道黑暗的日子已经临近了。
  • 现代标点和合本 - 他漂流在外求食,说:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • 和合本(拼音版) - 他漂流在外求食,说:‘哪里有食物呢?’ 他知道黑暗的日子在他手边预备好了。
  • New International Version - He wanders about for food like a vulture; he knows the day of darkness is at hand.
  • New International Reader's Version - Like vultures, they look around for food. They know that the day they will die is near.
  • English Standard Version - He wanders abroad for bread, saying, ‘Where is it?’ He knows that a day of darkness is ready at his hand;
  • New Living Translation - They wander around, saying, ‘Where can I find bread?’ They know their day of destruction is near.
  • Christian Standard Bible - He wanders about for food, asking, “Where is it?” He knows the day of darkness is at hand.
  • New American Standard Bible - He wanders about for food, saying, ‘Where is it?’ He knows that a day of darkness is at hand.
  • New King James Version - He wanders about for bread, saying, ‘Where is it?’ He knows that a day of darkness is ready at his hand.
  • Amplified Bible - He wanders about for food, saying, ‘Where is it?’ He knows that the day of darkness and destruction is already at hand.
  • American Standard Version - He wandereth abroad for bread, saying, Where is it? He knoweth that the day of darkness is ready at his hand.
  • King James Version - He wandereth abroad for bread, saying, Where is it? he knoweth that the day of darkness is ready at his hand.
  • New English Translation - he wanders about – food for vultures; he knows that the day of darkness is at hand.
  • World English Bible - He wanders abroad for bread, saying, ‘Where is it?’ He knows that the day of darkness is ready at his hand.
  • 新標點和合本 - 他漂流在外求食,說:哪裏有食物呢? 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他飄流在外求食:『哪裏有食物呢?』 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他飄流在外求食:『哪裏有食物呢?』 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 當代譯本 - 他到處流浪,尋找食物, 他知道黑暗之日快要來臨。
  • 聖經新譯本 - 他飄流覓食說:‘哪裡有呢?’ 他知道黑暗的日子已經臨近了。
  • 呂振中譯本 - 他漂流在外求食,說:「哪裏有呢?」 他知道有黑暗日子在他手邊準備好了 。
  • 現代標點和合本 - 他漂流在外求食,說:『哪裡有食物呢?』 他知道黑暗的日子在他手邊預備好了。
  • 文理和合譯本 - 流離求食、曰食何在、自知幽暗之日伊邇、
  • 文理委辦譯本 - 流離求食、而無所得、禍患將至、而不及知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流離求食、無處可得、自知幽暗之日、為之而備、
  • Nueva Versión Internacional - Vaga sin rumbo; es comida de los buitres; sabe que el día de las tinieblas le ha llegado.
  • 현대인의 성경 - 그는 이리 저리 방황하면서 먹을 것을 구걸하며 자기에게 흑암의 날이 가까이 온 것을 안다.
  • Новый Русский Перевод - Он – скиталец, пища для стервятника ; он знает, что день мрака близок.
  • Восточный перевод - Он – скиталец, пища для стервятника; он знает, что день мрака близок.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он – скиталец, пища для стервятника; он знает, что день мрака близок.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он – скиталец, пища для стервятника; он знает, что день мрака близок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il erre çà et là : ╵où donc trouver du pain ? Il sait que des jours sombres ╵se préparent pour lui.
  • リビングバイブル - 物乞いに落ちぶれ、さまよい歩くが、 毎日びくびくしながら、苦しみ悩んで生活する。 王が敵を破るように、彼の敵は彼を滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Fica perambulando; é comida para os abutres; sabe muito bem que logo virão sobre ele as trevas.
  • Hoffnung für alle - Auf der Suche nach Nahrung irrt er umher, aber findet nichts. Er weiß, dass bald sein letztes Stündlein schlägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาร่อนเร่หาอาหารเหมือนแร้ง รู้ว่าวันอันมืดมนอยู่แค่เอื้อม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ซัดเซ​พเนจร​หา​อาหาร​ใน​ต่าง​แดน พลาง​กล่าว​ว่า ‘อยู่​ไหน​ล่ะ’ เขา​รู้​ว่า​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์​รอ​เขา​อยู่
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Ai Ca 5:9 - Chúng con phải liều mạng xông xáo để kiếm thức ăn, dù biết rõ quân thù đang mai phục.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Truyền Đạo 11:8 - Nếu một người được sống lâu, cứ vui hưởng những ngày còn sống. Nhưng hãy nhớ sẽ có nhiều ngày đen tối, mọi việc xảy đến đều là vô nghĩa.
  • Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
  • Thi Thiên 59:15 - Chúng sục sạo tìm mồi đây đó, rình suốt đêm vì bụng chưa no.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
圣经
资源
计划
奉献