逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đến nỗi anh chống lại Đức Chúa Trời và nói lên những lời gian ác?
- 新标点和合本 - 使你的灵反对 神, 也任你的口发这言语?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以致你的灵反对上帝, 你的口说出这样的言语呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 以致你的灵反对 神, 你的口说出这样的言语呢?
- 当代译本 - 以致你向上帝发怒, 口出恶言?
- 圣经新译本 - 以致你的心灵转过来抗拒 神, 从你的口中竟发出这样的话?
- 现代标点和合本 - 使你的灵反对神, 也任你的口发这言语?
- 和合本(拼音版) - 使你的灵反对上帝, 也任你的口发这言语。
- New International Version - so that you vent your rage against God and pour out such words from your mouth?
- New International Reader's Version - Why do you get so angry with God? Why do words like those pour out of your mouth?
- English Standard Version - that you turn your spirit against God and bring such words out of your mouth?
- New Living Translation - that you turn against God and say all these evil things?
- Christian Standard Bible - as you turn your anger against God and allow such words to leave your mouth?
- New American Standard Bible - That you can turn your spirit against God And produce such words from your mouth?
- New King James Version - That you turn your spirit against God, And let such words go out of your mouth?
- Amplified Bible - That you should turn your spirit against God And let such words [as you have spoken] go out of your mouth?
- American Standard Version - That against God thou turnest thy spirit, And lettest words go out of thy mouth?
- King James Version - That thou turnest thy spirit against God, and lettest such words go out of thy mouth?
- New English Translation - when you turn your rage against God and allow such words to escape from your mouth?
- World English Bible - That you turn your spirit against God, and let such words go out of your mouth?
- 新標點和合本 - 使你的靈反對神, 也任你的口發這言語?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以致你的靈反對上帝, 你的口說出這樣的言語呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 以致你的靈反對 神, 你的口說出這樣的言語呢?
- 當代譯本 - 以致你向上帝發怒, 口出惡言?
- 聖經新譯本 - 以致你的心靈轉過來抗拒 神, 從你的口中竟發出這樣的話?
- 呂振中譯本 - 以致你的氣 針對着上帝, 而讓你的口發出這樣的話語呢?
- 現代標點和合本 - 使你的靈反對神, 也任你的口發這言語?
- 文理和合譯本 - 致爾專心逆上帝、任口出言詞、
- 文理委辦譯本 - 心逆上帝、口述妄言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾竟向天主發怒、口出妄言、
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué desatas tu enojo contra Dios y das rienda suelta a tu lengua?
- 현대인의 성경 - 하나님을 대적하여 화를 내고 그와 같은 말을 내뱉느냐?
- Новый Русский Перевод - так что ты обратил против Бога свой дух, что твой рот выговаривает такие слова?
- Восточный перевод - что ты обратил против Всевышнего свой дух, что твой язык выговаривает такие слова?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что ты обратил против Аллаха свой дух, что твой язык выговаривает такие слова?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - что ты обратил против Всевышнего свой дух, что твой язык выговаривает такие слова?
- La Bible du Semeur 2015 - Comment peux-tu oser ╵t’irriter contre Dieu, et laisser échapper ╵tous ces propos ?
- リビングバイブル - しかも、神に言ってはならないことを 言い放っている。
- Nova Versão Internacional - Pois contra Deus é que você dirige a sua ira e despeja da sua boca essas palavras!
- Hoffnung für alle - so ziehst du gegen Gott zu Felde und klagst ihn erbittert an!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านถึงได้เกรี้ยวกราดต่อพระเจ้า และให้ถ้อยคำอย่างนี้พรั่งพรูออกมาจากปากของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตวิญญาณท่านจึงต่อต้านพระเจ้า และคำพูดจึงได้หลุดจากปากท่านเช่นนี้
交叉引用
- Gióp 9:4 - Vì Đức Chúa Trời khôn ngoan và mạnh mẽ vô cùng. Có ai từng thách thức Chúa mà được thành công chăng?
- Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
- Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
- Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
- Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
- Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
- Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
- Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
- Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- Gia-cơ 3:3 - Chỉ cần tra hàm thiếc vào miệng ngựa, chúng ta có thể sai khiến con ngựa to lớn tuân theo ý mình.
- Gia-cơ 3:4 - Chỉ cần chiếc bánh lái nhỏ, người hoa tiêu có thể điều khiển cả chiếc tàu to lớn đi theo hướng mình muốn.
- Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.