逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
- 新标点和合本 - 你们要为 神说不义的话吗? 为他说诡诈的言语吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要为上帝说不义的话吗? 要为他说诡诈的言语吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要为 神说不义的话吗? 要为他说诡诈的言语吗?
- 当代译本 - 你们要为上帝说谎, 为祂说诡诈的话吗?
- 圣经新译本 - 你们要为 神说不义的言语吗? 你们要为他说诡诈的话吗?
- 现代标点和合本 - 你们要为神说不义的话吗? 为他说诡诈的言语吗?
- 和合本(拼音版) - 你们要为上帝说不义的话吗? 为他说诡诈的言语吗?
- New International Version - Will you speak wickedly on God’s behalf? Will you speak deceitfully for him?
- New International Reader's Version - Will you say evil things in order to help God? Will you tell lies for him?
- English Standard Version - Will you speak falsely for God and speak deceitfully for him?
- New Living Translation - “Are you defending God with lies? Do you make your dishonest arguments for his sake?
- Christian Standard Bible - Would you testify unjustly on God’s behalf or speak deceitfully for him?
- New American Standard Bible - Will you speak what is unjust for God, And speak what is deceitful for Him?
- New King James Version - Will you speak wickedly for God, And talk deceitfully for Him?
- Amplified Bible - Will you speak what is unjust for God, And speak what is deceitful for Him?
- American Standard Version - Will ye speak unrighteously for God, And talk deceitfully for him?
- King James Version - Will ye speak wickedly for God? and talk deceitfully for him?
- New English Translation - Will you speak wickedly on God’s behalf? Will you speak deceitfully for him?
- World English Bible - Will you speak unrighteously for God, and talk deceitfully for him?
- 新標點和合本 - 你們要為神說不義的話嗎? 為他說詭詐的言語嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要為上帝說不義的話嗎? 要為他說詭詐的言語嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要為 神說不義的話嗎? 要為他說詭詐的言語嗎?
- 當代譯本 - 你們要為上帝說謊, 為祂說詭詐的話嗎?
- 聖經新譯本 - 你們要為 神說不義的言語嗎? 你們要為他說詭詐的話嗎?
- 呂振中譯本 - 你們要為上帝說不義的話麼? 要為他說詭詐的話語麼?
- 現代標點和合本 - 你們要為神說不義的話嗎? 為他說詭詐的言語嗎?
- 文理和合譯本 - 爾為上帝出妄語、言詭詞乎、
- 文理委辦譯本 - 爾既明上帝降罰之故、代為剖析、豈可妄辭、豈可譫語、豈可偏視。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾為天主出妄言乎、為天主出誕語乎、
- Nueva Versión Internacional - ¿Se atreverán a mentir en nombre de Dios? ¿Argumentarán en su favor con engaños?
- 현대인의 성경 - 너희가 어째서 거짓말을 하느냐? 너희 거짓말이 하나님에게 유익을 주리라고 생각하느냐?
- Новый Русский Перевод - Неужели вы станете лгать ради Бога и обманывать ради Него?
- Восточный перевод - Неужели вы станете лгать ради Всевышнего и обманывать ради Него?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели вы станете лгать ради Аллаха и обманывать ради Него?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели вы станете лгать ради Всевышнего и обманывать ради Него?
- La Bible du Semeur 2015 - Est-ce en faveur de Dieu ╵que vous proférez des propos injustes, et est-ce pour le soutenir ╵que vous dites des faussetés ?
- リビングバイブル - 神は一度だって あなたたちの言っているようなことを 口になさらないのに、 それでもなお、神の代弁者を気取るつもりか。
- Nova Versão Internacional - Vocês vão falar com maldade em nome de Deus? Vão falar enganosamente a favor dele?
- Hoffnung für alle - Wollt ihr für Gott lügen und mit falschen Aussagen für ihn eintreten?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะพูดชั่วๆ อ้างว่าพูดแทนพระเจ้าหรือ? ท่านจะพูดล่อหลอกเพื่อพระองค์หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะพูดเท็จเพื่อพระเจ้า และพูดลวงหลอกเพื่อพระองค์หรือ
交叉引用
- Gióp 4:7 - Hãy dừng lại và suy nghĩ! Có người vô tội nào bị chết mất không? Có ai vô tội mà bị hư vong? Có khi nào người công chính bị hủy diệt?
- Gióp 11:2 - “Phải chăng những lời này không ai dám đối đáp? Phải chăng người lắm lời này có lý?
- Gióp 11:3 - Tôi có thể giữ im lặng trong khi anh khoa trương sao? Khi anh chế nhạo Đức Chúa Trời, không ai dám quở anh sao?
- Gióp 11:4 - Anh nói: ‘Niềm tin của con hoàn hảo,’ và ‘Con trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời.’
- Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
- Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
- Rô-ma 3:7 - Cũng theo lập luận trên, có người thắc mắc: nếu sự lừa dối của tôi làm sáng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời, sao tôi còn bị Ngài xét xử như người có tội?
- Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
- Gióp 27:4 - môi miệng tôi sẽ không nói lời nào gian ác, và lưỡi tôi sẽ không dối trá gạt lừa.
- Gióp 32:21 - Tôi xin nói không vị nể, không bợ đỡ, nịnh hót một ai.
- Gióp 32:22 - Vì nếu tôi cố gắng xu nịnh, Đấng Tạo Hóa tôi sẽ sớm tiêu diệt tôi.”
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Gióp 36:4 - Tôi chỉ dùng những lời chân thật, vì tôi là người tri thức đang ở với ông.