Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我真要对全能者说话; 我愿与 神理论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而我要对全能者说话, 我愿与上帝理论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而我要对全能者说话, 我愿与 神理论。
  • 当代译本 - 但我想和全能者对话, 我渴望跟上帝理论。
  • 圣经新译本 - 但我要对全能者说话, 我愿与 神辩论。
  • 现代标点和合本 - “我真要对全能者说话, 我愿与神理论。
  • 和合本(拼音版) - 我真要对全能者说话, 我愿与上帝理论。
  • New International Version - But I desire to speak to the Almighty and to argue my case with God.
  • New International Reader's Version - In fact, I long to speak to the Mighty One. I want to argue my case with God.
  • English Standard Version - But I would speak to the Almighty, and I desire to argue my case with God.
  • New Living Translation - As for me, I would speak directly to the Almighty. I want to argue my case with God himself.
  • Christian Standard Bible - Yet I prefer to speak to the Almighty and argue my case before God.
  • New American Standard Bible - “But I would speak to the Almighty, And I desire to argue with God.
  • New King James Version - But I would speak to the Almighty, And I desire to reason with God.
  • Amplified Bible - “But I wish to speak to the Almighty, And I desire to argue with God.
  • American Standard Version - Surely I would speak to the Almighty, And I desire to reason with God.
  • King James Version - Surely I would speak to the Almighty, and I desire to reason with God.
  • New English Translation - But I wish to speak to the Almighty, and I desire to argue my case with God.
  • World English Bible - “Surely I would speak to the Almighty. I desire to reason with God.
  • 新標點和合本 - 我真要對全能者說話; 我願與神理論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而我要對全能者說話, 我願與上帝理論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而我要對全能者說話, 我願與 神理論。
  • 當代譯本 - 但我想和全能者對話, 我渴望跟上帝理論。
  • 聖經新譯本 - 但我要對全能者說話, 我願與 神辯論。
  • 呂振中譯本 - 我,我卻要對全能者說話, 我願對上帝辯明我的案情。
  • 現代標點和合本 - 「我真要對全能者說話, 我願與神理論。
  • 文理和合譯本 - 我誠欲與全能者言、與上帝辯、
  • 文理委辦譯本 - 我欲籲呼上帝、赴訴於全能之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我欲與全能天主言、在天主前分訴辨白、
  • Nueva Versión Internacional - Más bien quisiera hablar con el Todopoderoso; me gustaría discutir mi caso con Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 차라리 전능하신 하나님께 직접 말씀드리고 내 문제를 그분과 의논하고 싶다.
  • Новый Русский Перевод - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим , с Богом поспорить о моем деле.
  • Восточный перевод - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим, со Всевышним поспорить о моём деле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим, с Аллахом поспорить о моём деле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим, со Всевышним поспорить о моём деле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est au Tout-Puissant ╵que je veux m’adresser, c’est devant Dieu lui-même ╵que je veux défendre ma cause.
  • リビングバイブル - ああ、全能者とじかに話してみたい。 この問題を直接、話し合ってみたい。
  • Nova Versão Internacional - Mas desejo falar ao Todo-poderoso e defender a minha causa diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Aber ich will mit dem Allmächtigen reden, vor ihm will ich mich verteidigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าอยากทูลตรงๆ ต่อองค์ทรงฤทธิ์ อยากสู้คดีกับพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ฉัน​จะ​พูด​กับ​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ และ​ฉัน​ปรารถนา​จะ​สู้​ความ​ของ​ฉัน​กับ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Gióp 9:34 - Người trung gian có thể can ngăn Đức Chúa Trời thôi đánh con, để con không còn khiếp sợ trước hình phạt của Ngài.
  • Gióp 9:35 - Bấy giờ con có thể thưa chuyện với Ngài không sợ sệt, nhưng bây giờ con không được như thế.”
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Gióp 9:14 - Vậy tôi là ai mà dám đối đáp cùng Đức Chúa Trời hay tìm lời tranh luận cùng Ngài?
  • Gióp 9:15 - Nếu tôi đúng, tôi cũng không dám nói. Tôi chỉ có thể cầu xin Chúa xót thương.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Gióp 11:5 - Nếu Đức Chúa Trời phán dạy; nếu Chúa nói với anh điều Ngài nghĩ suy!
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.
  • Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 我真要对全能者说话; 我愿与 神理论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而我要对全能者说话, 我愿与上帝理论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而我要对全能者说话, 我愿与 神理论。
  • 当代译本 - 但我想和全能者对话, 我渴望跟上帝理论。
  • 圣经新译本 - 但我要对全能者说话, 我愿与 神辩论。
  • 现代标点和合本 - “我真要对全能者说话, 我愿与神理论。
  • 和合本(拼音版) - 我真要对全能者说话, 我愿与上帝理论。
  • New International Version - But I desire to speak to the Almighty and to argue my case with God.
  • New International Reader's Version - In fact, I long to speak to the Mighty One. I want to argue my case with God.
  • English Standard Version - But I would speak to the Almighty, and I desire to argue my case with God.
  • New Living Translation - As for me, I would speak directly to the Almighty. I want to argue my case with God himself.
  • Christian Standard Bible - Yet I prefer to speak to the Almighty and argue my case before God.
  • New American Standard Bible - “But I would speak to the Almighty, And I desire to argue with God.
  • New King James Version - But I would speak to the Almighty, And I desire to reason with God.
  • Amplified Bible - “But I wish to speak to the Almighty, And I desire to argue with God.
  • American Standard Version - Surely I would speak to the Almighty, And I desire to reason with God.
  • King James Version - Surely I would speak to the Almighty, and I desire to reason with God.
  • New English Translation - But I wish to speak to the Almighty, and I desire to argue my case with God.
  • World English Bible - “Surely I would speak to the Almighty. I desire to reason with God.
  • 新標點和合本 - 我真要對全能者說話; 我願與神理論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而我要對全能者說話, 我願與上帝理論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而我要對全能者說話, 我願與 神理論。
  • 當代譯本 - 但我想和全能者對話, 我渴望跟上帝理論。
  • 聖經新譯本 - 但我要對全能者說話, 我願與 神辯論。
  • 呂振中譯本 - 我,我卻要對全能者說話, 我願對上帝辯明我的案情。
  • 現代標點和合本 - 「我真要對全能者說話, 我願與神理論。
  • 文理和合譯本 - 我誠欲與全能者言、與上帝辯、
  • 文理委辦譯本 - 我欲籲呼上帝、赴訴於全能之主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我欲與全能天主言、在天主前分訴辨白、
  • Nueva Versión Internacional - Más bien quisiera hablar con el Todopoderoso; me gustaría discutir mi caso con Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 차라리 전능하신 하나님께 직접 말씀드리고 내 문제를 그분과 의논하고 싶다.
  • Новый Русский Перевод - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим , с Богом поспорить о моем деле.
  • Восточный перевод - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим, со Всевышним поспорить о моём деле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим, с Аллахом поспорить о моём деле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я бы хотел поговорить со Всемогущим, со Всевышним поспорить о моём деле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est au Tout-Puissant ╵que je veux m’adresser, c’est devant Dieu lui-même ╵que je veux défendre ma cause.
  • リビングバイブル - ああ、全能者とじかに話してみたい。 この問題を直接、話し合ってみたい。
  • Nova Versão Internacional - Mas desejo falar ao Todo-poderoso e defender a minha causa diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Aber ich will mit dem Allmächtigen reden, vor ihm will ich mich verteidigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าอยากทูลตรงๆ ต่อองค์ทรงฤทธิ์ อยากสู้คดีกับพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ฉัน​จะ​พูด​กับ​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ และ​ฉัน​ปรารถนา​จะ​สู้​ความ​ของ​ฉัน​กับ​พระ​เจ้า
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Gióp 9:34 - Người trung gian có thể can ngăn Đức Chúa Trời thôi đánh con, để con không còn khiếp sợ trước hình phạt của Ngài.
  • Gióp 9:35 - Bấy giờ con có thể thưa chuyện với Ngài không sợ sệt, nhưng bây giờ con không được như thế.”
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Gióp 9:14 - Vậy tôi là ai mà dám đối đáp cùng Đức Chúa Trời hay tìm lời tranh luận cùng Ngài?
  • Gióp 9:15 - Nếu tôi đúng, tôi cũng không dám nói. Tôi chỉ có thể cầu xin Chúa xót thương.
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Gióp 11:5 - Nếu Đức Chúa Trời phán dạy; nếu Chúa nói với anh điều Ngài nghĩ suy!
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Gióp 9:3 - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.
  • Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
圣经
资源
计划
奉献