Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • 新标点和合本 - 他必杀我;我虽无指望, 然而我在他面前还要辩明我所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他要杀我,我毫无指望 , 然而我还要在他面前辩明我所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他要杀我,我毫无指望 , 然而我还要在他面前辩明我所行的。
  • 当代译本 - 祂必杀我,我毫无指望, 但我仍要在祂面前为自己申辩。
  • 圣经新译本 - 他必杀我,我没有指望了, 我必在他面前辩明我所行的;
  • 现代标点和合本 - 他必杀我,我虽无指望, 然而我在他面前还要辩明我所行的。
  • 和合本(拼音版) - 他必杀我,我虽无指望, 然而我在他面前还要辩明我所行的。
  • New International Version - Though he slay me, yet will I hope in him; I will surely defend my ways to his face.
  • New International Reader's Version - Even if God kills me, I’ll still put my hope in him. I’ll argue my case in front of him.
  • English Standard Version - Though he slay me, I will hope in him; yet I will argue my ways to his face.
  • New Living Translation - God might kill me, but I have no other hope. I am going to argue my case with him.
  • Christian Standard Bible - Even if he kills me, I will hope in him. I will still defend my ways before him.
  • New American Standard Bible - Though He slay me, I will hope in Him. Nevertheless I will argue my ways before Him.
  • New King James Version - Though He slay me, yet will I trust Him. Even so, I will defend my own ways before Him.
  • Amplified Bible - Even though He kills me; I will hope in Him. Nevertheless, I will argue my ways to His face.
  • American Standard Version - Behold, he will slay me; I have no hope: Nevertheless I will maintain my ways before him.
  • King James Version - Though he slay me, yet will I trust in him: but I will maintain mine own ways before him.
  • New English Translation - Even if he slays me, I will hope in him; I will surely defend my ways to his face!
  • World English Bible - Behold, he will kill me. I have no hope. Nevertheless, I will maintain my ways before him.
  • 新標點和合本 - 他必殺我;我雖無指望, 然而我在他面前還要辯明我所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他要殺我,我毫無指望 , 然而我還要在他面前辯明我所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他要殺我,我毫無指望 , 然而我還要在他面前辯明我所行的。
  • 當代譯本 - 祂必殺我,我毫無指望, 但我仍要在祂面前為自己申辯。
  • 聖經新譯本 - 他必殺我,我沒有指望了, 我必在他面前辯明我所行的;
  • 呂振中譯本 - 看吧,他要殺我;我沒有指望了, 然而我還要當着他的面 來辯訴我所行的路。
  • 現代標點和合本 - 他必殺我,我雖無指望, 然而我在他面前還要辯明我所行的。
  • 文理和合譯本 - 彼必殺我、我無所望、然必以我所行、白於其前、
  • 文理委辦譯本 - 雖上帝戮及我身、使我失望、亦必毅然自辨、以白我冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖天主戮我、使我失望、亦必以我之行、辨白其前、 或作天主雖戮我我猶望之以我之行辨白其前
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que me mate! ¡Ya no tengo esperanza! Pero en su propia cara defenderé mi conducta.
  • 현대인의 성경 - 비록 하나님이 나를 죽이실지라도 나는 그를 신뢰할 것이다. 그렇지만 나는 그분 앞에서 내 행위를 변명해야겠다.
  • Новый Русский Перевод - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь!
  • Восточный перевод - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand même il me tuerait, ╵je compterais sur lui . Mais, devant lui, ╵je veux défendre ma conduite.
  • リビングバイブル - そのため神に殺されるなら、それでもいい。 たとえ殺されても、私はやめない。
  • Nova Versão Internacional - Embora ele me mate, ainda assim esperarei nele; certo é que defenderei os meus caminhos diante dele.
  • Hoffnung für alle - Gewiss wird Gott mich töten, dennoch vertraue ich auf ihn, denn ich will mein Leben vor ihm verantworten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ว่าพระองค์ประหารข้า ข้าก็ยังจะหวังในพระองค์ แน่ทีเดียว ข้ายังคง ขอสู้คดีต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​พระ​องค์​จะ​ฆ่า​ฉัน ฉัน​ก็​จะ​หวัง​ใน​พระ​องค์ ฉัน​ยัง​จะ​โต้​ตอบ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
交叉引用
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Gióp 31:32 - Tôi chưa bao giờ quay lưng với người xa lạ nhưng luôn mở rộng cửa đón tiếp mọi người.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Gióp 31:34 - Chẳng lẽ tôi phải sợ hãi đám đông, hoặc run rẩy vì họ chê cười, nên tôi phải im lặng và trốn sau cánh cửa sao?
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
  • Gióp 16:17 - Dù tôi không làm điều gì sai trái, và lời cầu nguyện tôi thật trong sạch.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Gióp 19:28 - Sao các anh dám hành hạ tôi, rồi nói rằng: ‘Đó là do lỗi của chính hắn’?
  • Gióp 13:18 - Tôi đã chuẩn bị trường hợp mình; tôi sẽ chứng minh sự vô tội.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • 新标点和合本 - 他必杀我;我虽无指望, 然而我在他面前还要辩明我所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他要杀我,我毫无指望 , 然而我还要在他面前辩明我所行的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他要杀我,我毫无指望 , 然而我还要在他面前辩明我所行的。
  • 当代译本 - 祂必杀我,我毫无指望, 但我仍要在祂面前为自己申辩。
  • 圣经新译本 - 他必杀我,我没有指望了, 我必在他面前辩明我所行的;
  • 现代标点和合本 - 他必杀我,我虽无指望, 然而我在他面前还要辩明我所行的。
  • 和合本(拼音版) - 他必杀我,我虽无指望, 然而我在他面前还要辩明我所行的。
  • New International Version - Though he slay me, yet will I hope in him; I will surely defend my ways to his face.
  • New International Reader's Version - Even if God kills me, I’ll still put my hope in him. I’ll argue my case in front of him.
  • English Standard Version - Though he slay me, I will hope in him; yet I will argue my ways to his face.
  • New Living Translation - God might kill me, but I have no other hope. I am going to argue my case with him.
  • Christian Standard Bible - Even if he kills me, I will hope in him. I will still defend my ways before him.
  • New American Standard Bible - Though He slay me, I will hope in Him. Nevertheless I will argue my ways before Him.
  • New King James Version - Though He slay me, yet will I trust Him. Even so, I will defend my own ways before Him.
  • Amplified Bible - Even though He kills me; I will hope in Him. Nevertheless, I will argue my ways to His face.
  • American Standard Version - Behold, he will slay me; I have no hope: Nevertheless I will maintain my ways before him.
  • King James Version - Though he slay me, yet will I trust in him: but I will maintain mine own ways before him.
  • New English Translation - Even if he slays me, I will hope in him; I will surely defend my ways to his face!
  • World English Bible - Behold, he will kill me. I have no hope. Nevertheless, I will maintain my ways before him.
  • 新標點和合本 - 他必殺我;我雖無指望, 然而我在他面前還要辯明我所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他要殺我,我毫無指望 , 然而我還要在他面前辯明我所行的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他要殺我,我毫無指望 , 然而我還要在他面前辯明我所行的。
  • 當代譯本 - 祂必殺我,我毫無指望, 但我仍要在祂面前為自己申辯。
  • 聖經新譯本 - 他必殺我,我沒有指望了, 我必在他面前辯明我所行的;
  • 呂振中譯本 - 看吧,他要殺我;我沒有指望了, 然而我還要當着他的面 來辯訴我所行的路。
  • 現代標點和合本 - 他必殺我,我雖無指望, 然而我在他面前還要辯明我所行的。
  • 文理和合譯本 - 彼必殺我、我無所望、然必以我所行、白於其前、
  • 文理委辦譯本 - 雖上帝戮及我身、使我失望、亦必毅然自辨、以白我冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖天主戮我、使我失望、亦必以我之行、辨白其前、 或作天主雖戮我我猶望之以我之行辨白其前
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que me mate! ¡Ya no tengo esperanza! Pero en su propia cara defenderé mi conducta.
  • 현대인의 성경 - 비록 하나님이 나를 죽이실지라도 나는 그를 신뢰할 것이다. 그렇지만 나는 그분 앞에서 내 행위를 변명해야겠다.
  • Новый Русский Перевод - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь!
  • Восточный перевод - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он убивает меня, но я буду надеяться на Него ; перед Его лицом я защищу свой путь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand même il me tuerait, ╵je compterais sur lui . Mais, devant lui, ╵je veux défendre ma conduite.
  • リビングバイブル - そのため神に殺されるなら、それでもいい。 たとえ殺されても、私はやめない。
  • Nova Versão Internacional - Embora ele me mate, ainda assim esperarei nele; certo é que defenderei os meus caminhos diante dele.
  • Hoffnung für alle - Gewiss wird Gott mich töten, dennoch vertraue ich auf ihn, denn ich will mein Leben vor ihm verantworten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ว่าพระองค์ประหารข้า ข้าก็ยังจะหวังในพระองค์ แน่ทีเดียว ข้ายังคง ขอสู้คดีต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​พระ​องค์​จะ​ฆ่า​ฉัน ฉัน​ก็​จะ​หวัง​ใน​พระ​องค์ ฉัน​ยัง​จะ​โต้​ตอบ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Gióp 31:32 - Tôi chưa bao giờ quay lưng với người xa lạ nhưng luôn mở rộng cửa đón tiếp mọi người.
  • Gióp 31:33 - Tôi có che giấu tội mình như người khác làm, chôn chặt gian ác tận đáy lòng không?
  • Gióp 31:34 - Chẳng lẽ tôi phải sợ hãi đám đông, hoặc run rẩy vì họ chê cười, nên tôi phải im lặng và trốn sau cánh cửa sao?
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Gióp 10:7 - Cho dù Chúa biết con vô tội, không ai có thể giải thoát con khỏi tay Ngài.
  • Gióp 16:17 - Dù tôi không làm điều gì sai trái, và lời cầu nguyện tôi thật trong sạch.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 16:21 - Tôi cần một người biện hộ giữa Đức Chúa Trời và tôi, như con người vẫn biện hộ cho bạn thân.
  • Gióp 40:8 - Con dám phủ nhận công lý Ta, và lên án Ta để tự minh oan sao?
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Gióp 19:28 - Sao các anh dám hành hạ tôi, rồi nói rằng: ‘Đó là do lỗi của chính hắn’?
  • Gióp 13:18 - Tôi đã chuẩn bị trường hợp mình; tôi sẽ chứng minh sự vô tội.
  • Rô-ma 8:38 - Tôi biết chắc chắn không một điều nào có thể ngăn cách chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời. Dù cái chết hay cuộc sống, dù thiên sứ hay ác quỷ, dù tình hình hiện tại hay biến chuyển tương lai, dù quyền lực uy vũ.
  • Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
圣经
资源
计划
奉献