Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 他说:“主啊,我信!”就拜耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“主啊,我信!”他就拜耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“主啊,我信!”他就拜耶稣。
  • 当代译本 - 他说:“主啊!我信!”他就敬拜耶稣。
  • 圣经新译本 - 那人说:“主啊,我信。”就向他下拜。
  • 中文标准译本 - 他说:“主啊,我信!”就向耶稣下拜。
  • 现代标点和合本 - 他说:“主啊,我信!”就拜耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“主啊,我信!”就拜耶稣。
  • New International Version - Then the man said, “Lord, I believe,” and he worshiped him.
  • New International Reader's Version - Then the man said, “Lord, I believe.” And he worshiped him.
  • English Standard Version - He said, “Lord, I believe,” and he worshiped him.
  • New Living Translation - “Yes, Lord, I believe!” the man said. And he worshiped Jesus.
  • The Message - “Master, I believe,” the man said, and worshiped him.
  • Christian Standard Bible - “I believe, Lord!” he said, and he worshiped him.
  • New American Standard Bible - And he said, “I believe, Lord.” And he worshiped Him.
  • New King James Version - Then he said, “Lord, I believe!” And he worshiped Him.
  • Amplified Bible - And he said, “Lord, I believe [in You and Your word]!” And he worshiped Him [with reverence and awe].
  • American Standard Version - And he said, Lord, I believe. And he worshipped him.
  • King James Version - And he said, Lord, I believe. And he worshipped him.
  • New English Translation - He said, “Lord, I believe,” and he worshiped him.
  • World English Bible - He said, “Lord, I believe!” and he worshiped him.
  • 新標點和合本 - 他說:「主啊,我信!」就拜耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「主啊,我信!」他就拜耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「主啊,我信!」他就拜耶穌。
  • 當代譯本 - 他說:「主啊!我信!」他就敬拜耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那人說:“主啊,我信。”就向他下拜。
  • 呂振中譯本 - 他說:『主啊,我信』;就伏地拜耶穌。
  • 中文標準譯本 - 他說:「主啊,我信!」就向耶穌下拜。
  • 現代標點和合本 - 他說:「主啊,我信!」就拜耶穌。
  • 文理和合譯本 - 曰、主、我信矣、遂拜之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主、我信矣、遂拜之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主、我信、遂拜之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人曰:『主乎!吾信也!』遂頂禮。
  • Nueva Versión Internacional - —Creo, Señor —declaró el hombre. Y, postrándose, lo adoró.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 “주님, 제가 믿습니다” 하며 예수님께 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда человек ответил: – Господи, я верю, – и поклонился Иисусу.
  • Восточный перевод - Тогда человек ответил: – Повелитель, я верю, – и поклонился Исе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда человек ответил: – Повелитель, я верю, – и поклонился Исе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда человек ответил: – Повелитель, я верю, – и поклонился Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Je crois, Seigneur, déclara l’homme, et il se prosterna devant lui .
  • リビングバイブル - 「主よ。信じます。」男はそう言って、イエスを礼拝しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἔφη· πιστεύω, κύριε· καὶ προσεκύνησεν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἔφη, πιστεύω, Κύριε; καὶ προσεκύνησεν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Então o homem disse: “Senhor, eu creio”. E o adorou.
  • Hoffnung für alle - »Ja, Herr«, rief jetzt der Mann, »ich glaube!« Und er warf sich vor Jesus nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนนั้นจึงทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์เชื่อ” และเขาก็กราบนมัสการพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​เชื่อ” และ​เขา​ก็​กราบ​นมัสการ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 28:17 - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
  • Lu-ca 24:52 - Các môn đệ thờ lạy Ngài, rồi trở về Giê-ru-sa-lem, lòng đầy vui mừng.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 他说:“主啊,我信!”就拜耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“主啊,我信!”他就拜耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“主啊,我信!”他就拜耶稣。
  • 当代译本 - 他说:“主啊!我信!”他就敬拜耶稣。
  • 圣经新译本 - 那人说:“主啊,我信。”就向他下拜。
  • 中文标准译本 - 他说:“主啊,我信!”就向耶稣下拜。
  • 现代标点和合本 - 他说:“主啊,我信!”就拜耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他说:“主啊,我信!”就拜耶稣。
  • New International Version - Then the man said, “Lord, I believe,” and he worshiped him.
  • New International Reader's Version - Then the man said, “Lord, I believe.” And he worshiped him.
  • English Standard Version - He said, “Lord, I believe,” and he worshiped him.
  • New Living Translation - “Yes, Lord, I believe!” the man said. And he worshiped Jesus.
  • The Message - “Master, I believe,” the man said, and worshiped him.
  • Christian Standard Bible - “I believe, Lord!” he said, and he worshiped him.
  • New American Standard Bible - And he said, “I believe, Lord.” And he worshiped Him.
  • New King James Version - Then he said, “Lord, I believe!” And he worshiped Him.
  • Amplified Bible - And he said, “Lord, I believe [in You and Your word]!” And he worshiped Him [with reverence and awe].
  • American Standard Version - And he said, Lord, I believe. And he worshipped him.
  • King James Version - And he said, Lord, I believe. And he worshipped him.
  • New English Translation - He said, “Lord, I believe,” and he worshiped him.
  • World English Bible - He said, “Lord, I believe!” and he worshiped him.
  • 新標點和合本 - 他說:「主啊,我信!」就拜耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「主啊,我信!」他就拜耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「主啊,我信!」他就拜耶穌。
  • 當代譯本 - 他說:「主啊!我信!」他就敬拜耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那人說:“主啊,我信。”就向他下拜。
  • 呂振中譯本 - 他說:『主啊,我信』;就伏地拜耶穌。
  • 中文標準譯本 - 他說:「主啊,我信!」就向耶穌下拜。
  • 現代標點和合本 - 他說:「主啊,我信!」就拜耶穌。
  • 文理和合譯本 - 曰、主、我信矣、遂拜之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、主、我信矣、遂拜之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主、我信、遂拜之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人曰:『主乎!吾信也!』遂頂禮。
  • Nueva Versión Internacional - —Creo, Señor —declaró el hombre. Y, postrándose, lo adoró.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그는 “주님, 제가 믿습니다” 하며 예수님께 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда человек ответил: – Господи, я верю, – и поклонился Иисусу.
  • Восточный перевод - Тогда человек ответил: – Повелитель, я верю, – и поклонился Исе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда человек ответил: – Повелитель, я верю, – и поклонился Исе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда человек ответил: – Повелитель, я верю, – и поклонился Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Je crois, Seigneur, déclara l’homme, et il se prosterna devant lui .
  • リビングバイブル - 「主よ。信じます。」男はそう言って、イエスを礼拝しました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἔφη· πιστεύω, κύριε· καὶ προσεκύνησεν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἔφη, πιστεύω, Κύριε; καὶ προσεκύνησεν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Então o homem disse: “Senhor, eu creio”. E o adorou.
  • Hoffnung für alle - »Ja, Herr«, rief jetzt der Mann, »ich glaube!« Und er warf sich vor Jesus nieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนนั้นจึงทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์เชื่อ” และเขาก็กราบนมัสการพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน ข้าพเจ้า​เชื่อ” และ​เขา​ก็​กราบ​นมัสการ​พระ​องค์
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Ma-thi-ơ 28:17 - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
  • Lu-ca 24:52 - Các môn đệ thờ lạy Ngài, rồi trở về Giê-ru-sa-lem, lòng đầy vui mừng.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
圣经
资源
计划
奉献