逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
- 新标点和合本 - 这人若不是从 神来的,什么也不能做。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这人若不是从上帝来的,什么也不能做。”
- 和合本2010(神版-简体) - 这人若不是从 神来的,什么也不能做。”
- 当代译本 - 这个人如果不是从上帝那里来的,就什么也不能做。”
- 圣经新译本 - 这人若不是从 神那里来的,他就不能作什么。”
- 中文标准译本 - 那个人如果不是从神而来的,他什么也不能做。”
- 现代标点和合本 - 这人若不是从神来的,什么也不能做。”
- 和合本(拼音版) - 这人若不是从上帝来的,什么也不能作。”
- New International Version - If this man were not from God, he could do nothing.”
- New International Reader's Version - If this man had not come from God, he could do nothing.”
- English Standard Version - If this man were not from God, he could do nothing.”
- New Living Translation - If this man were not from God, he couldn’t have done it.”
- Christian Standard Bible - If this man were not from God, he wouldn’t be able to do anything.”
- New American Standard Bible - If this man were not from God, He could do nothing.”
- New King James Version - If this Man were not from God, He could do nothing.”
- Amplified Bible - If this Man were not from God, He would not be able to do anything [like this because God would not hear His prayer].”
- American Standard Version - If this man were not from God, he could do nothing.
- King James Version - If this man were not of God, he could do nothing.
- New English Translation - If this man were not from God, he could do nothing.”
- World English Bible - If this man were not from God, he could do nothing.”
- 新標點和合本 - 這人若不是從神來的,甚麼也不能做。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這人若不是從上帝來的,甚麼也不能做。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這人若不是從 神來的,甚麼也不能做。」
- 當代譯本 - 這個人如果不是從上帝那裡來的,就什麼也不能做。」
- 聖經新譯本 - 這人若不是從 神那裡來的,他就不能作甚麼。”
- 呂振中譯本 - 這人若不是從上帝來的,他就不能作甚麼了。』
- 中文標準譯本 - 那個人如果不是從神而來的,他什麼也不能做。」
- 現代標點和合本 - 這人若不是從神來的,什麼也不能做。」
- 文理和合譯本 - 斯人若非由上帝、則無能為也、
- 文理委辦譯本 - 若此人非出自上帝、則無能為也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此人若非由天主、則無所能為也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟斯人而不自天主、其亦無能為也已!』
- Nueva Versión Internacional - Si este hombre no viniera de parte de Dios, no podría hacer nada.
- 현대인의 성경 - 이분이 만일 하나님이 보내서 오신 분이 아니라면 도저히 이런 일을 하실 수가 없었을 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - Если бы Этот Человек не был от Бога, то Он не смог бы сделать ничего такого.
- Восточный перевод - И если бы Этот Человек не был от Всевышнего, то Он не смог бы сделать ничего такого.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И если бы Этот Человек не был от Аллаха, то Он не смог бы сделать ничего такого.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И если бы Этот Человек не был от Всевышнего, то Он не смог бы сделать ничего такого.
- La Bible du Semeur 2015 - Si cet homme-là ne venait pas de Dieu, il n’aurait rien pu faire.
- リビングバイブル - 神様から遣わされた方でなければ、こんなことはできないはずです。」
- Nestle Aland 28 - εἰ μὴ ἦν οὗτος παρὰ θεοῦ, οὐκ ἠδύνατο ποιεῖν οὐδέν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ μὴ ἦν οὗτος παρὰ Θεοῦ, οὐκ ἠδύνατο ποιεῖν οὐδέν.
- Nova Versão Internacional - Se esse homem não fosse de Deus, não poderia fazer coisa alguma”.
- Hoffnung für alle - Wenn dieser Mann nicht von Gott käme, hätte er das doch gar nicht tun können.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากชายผู้นั้นไม่ได้มาจากพระเจ้า เขาย่อมไม่สามารถทำอะไรได้เลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าชายผู้นี้ไม่ได้มาจากพระเจ้าแล้ว ก็คงไม่สามารถทำอะไรได้เลย”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:38 - Cho nên, trường hợp những người này, tôi xin quý vị hãy tránh xa và để mặc họ. Vì nếu mưu lược và phong trào này do họ phát động, tự nó sẽ sụp đổ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
- Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
- Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.