Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
  • 新标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到;你们的时候常是方便的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣对他们说:“我的时机还没有到,你们的时机却随时都有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣对他们说:“我的时机还没有到,你们的时机却随时都有。
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“我的时候还没有到,你们什么时候都很方便。
  • 圣经新译本 - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到,你们的时候却常常是方便的。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我的时候还没有来到,而你们的时候随时都方便。
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到,你们的时候常是方便的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到,你们的时候常是方便的。
  • New International Version - Therefore Jesus told them, “My time is not yet here; for you any time will do.
  • New International Reader's Version - So Jesus told them, “The time for me to show who I really am is not here yet. For you, any time would be the right time.
  • English Standard Version - Jesus said to them, “My time has not yet come, but your time is always here.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Now is not the right time for me to go, but you can go anytime.
  • The Message - Jesus came back at them, “Don’t pressure me. This isn’t my time. It’s your time—it’s always your time; you have nothing to lose. The world has nothing against you, but it’s up in arms against me. It’s against me because I expose the evil behind its pretensions. You go ahead, go up to the Feast. Don’t wait for me. I’m not ready. It’s not the right time for me.”
  • Christian Standard Bible - Jesus told them, “My time has not yet arrived, but your time is always at hand.
  • New American Standard Bible - So Jesus *said to them, “My time is not yet here, but your time is always ready.
  • New King James Version - Then Jesus said to them, “My time has not yet come, but your time is always ready.
  • Amplified Bible - So Jesus said to them, “My time has not yet come; but any time is right for you.
  • American Standard Version - Jesus therefore saith unto them, My time is not yet come; but your time is always ready.
  • King James Version - Then Jesus said unto them, My time is not yet come: but your time is alway ready.
  • New English Translation - So Jesus replied, “My time has not yet arrived, but you are ready at any opportunity!
  • World English Bible - Jesus therefore said to them, “My time has not yet come, but your time is always ready.
  • 新標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我的時候還沒有到;你們的時候常是方便的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌對他們說:「我的時機還沒有到,你們的時機卻隨時都有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌對他們說:「我的時機還沒有到,你們的時機卻隨時都有。
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「我的時候還沒有到,你們什麼時候都很方便。
  • 聖經新譯本 - 耶穌就對他們說:“我的時候還沒有到,你們的時候卻常常是方便的。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌對他們說:『我的時候還沒有到,你們的時候卻說到就到的。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我的時候還沒有來到,而你們的時候隨時都方便。
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我的時候還沒有到,你們的時候常是方便的。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我時尚未至、爾時恆便、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾時良便、我時未至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我時尚未至、爾時無不便、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『吾時未至、爾曹則隨時均可;
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Jesús les dijo: —Para ustedes cualquier tiempo es bueno, pero el tiempo mío aún no ha llegado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 그들에게 말씀하셨다. “내 때는 아직 오지 않았지만 너희 때는 언제든지 준비되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал им: – Мое время еще не подошло, для вас же подходит любое время.
  • Восточный перевод - Иса сказал им: – Моё время ещё не подошло, для вас же подходит любое время.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал им: – Моё время ещё не подошло, для вас же подходит любое время.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал им: – Моё время ещё не подошло, для вас же подходит любое время.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Le moment n’est pas encore venu pour moi. En revanche, pour vous, c’est toujours le bon moment.
  • リビングバイブル - 「今はまだ、その時ではありません。しかし、あなたたちはいつ行ってもいいのです。
  • Nestle Aland 28 - λέγει οὖν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· ὁ καιρὸς ὁ ἐμὸς οὔπω πάρεστιν, ὁ δὲ καιρὸς ὁ ὑμέτερος πάντοτέ ἐστιν ἕτοιμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει οὖν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ὁ καιρὸς ὁ ἐμὸς οὔπω πάρεστιν, ὁ δὲ καιρὸς ὁ ὑμέτερος πάντοτέ ἐστιν ἕτοιμος.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes disse: “Para mim ainda não chegou o tempo certo; para vocês qualquer tempo é certo.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihnen: »Jetzt kann ich noch nicht dorthin gehen, weil meine Zeit noch nicht gekommen ist. Ihr könnt gehen und tun, was ihr wollt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นพระเยซูจึงตรัสบอกพวกเขาว่า “เวลาที่เหมาะสมสำหรับเรายังมาไม่ถึง สำหรับพวกท่านเวลาใดก็เหมาะสม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​น้องๆ ว่า “ยัง​ไม่​ถึง​กำหนด​เวลา​ของ​เรา แต่​สำหรับ​เจ้า​แล้ว​โอกาส​ใด​ก็​ได้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • Truyền Đạo 3:9 - Người ta làm việc khó nhọc có ích gì không?
  • Truyền Đạo 3:10 - Tôi đã thấy công việc mà Đức Chúa Trời ban cho loài người.
  • Truyền Đạo 3:11 - Vì Đức Chúa Trời tạo ra mọi sự chỉ tốt đẹp vào đúng thời của nó. Ngài gieo rắc ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người, nhưng dù vậy, người ta vẫn không ý thức được công việc Ngài làm từ đầu đến cuối.
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Truyền Đạo 3:13 - Và con người cứ ăn uống và hưởng thụ công khó của mình, vì đây là những tặng phẩm từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 3:14 - Tôi biết rằng mọi quy luật Đức Chúa Trời đã định đều bất di bất dịch. Không thể thêm hoặc bớt được. Mục đích của Đức Chúa Trời là để loài người kính sợ Ngài.
  • Truyền Đạo 3:15 - Điều gì đang xảy ra bây giờ cũng đã xảy ra từ trước, và điều gì sẽ xảy ra trong tương lai cũng đã xảy ra từ trước, vì Đức Chúa Trời khiến những điều đã xảy ra cứ lặp đi lặp lại.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Ma-thi-ơ 26:18 - Chúa đáp: “Các con vào thành tìm một người, rồi nói: ‘Thầy bảo: Giờ Ta gần đến, Ta và các môn đệ sẽ dự lễ Vượt Qua tại nhà anh.’”
  • Giăng 8:20 - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 7:8 - Các em cứ đi dự lễ. Anh chưa đi vì chưa phải lúc.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Chưa đến giờ anh qua đó, còn các em đi lúc nào cũng được.
  • 新标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到;你们的时候常是方便的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣对他们说:“我的时机还没有到,你们的时机却随时都有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣对他们说:“我的时机还没有到,你们的时机却随时都有。
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“我的时候还没有到,你们什么时候都很方便。
  • 圣经新译本 - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到,你们的时候却常常是方便的。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我的时候还没有来到,而你们的时候随时都方便。
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到,你们的时候常是方便的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对他们说:“我的时候还没有到,你们的时候常是方便的。
  • New International Version - Therefore Jesus told them, “My time is not yet here; for you any time will do.
  • New International Reader's Version - So Jesus told them, “The time for me to show who I really am is not here yet. For you, any time would be the right time.
  • English Standard Version - Jesus said to them, “My time has not yet come, but your time is always here.
  • New Living Translation - Jesus replied, “Now is not the right time for me to go, but you can go anytime.
  • The Message - Jesus came back at them, “Don’t pressure me. This isn’t my time. It’s your time—it’s always your time; you have nothing to lose. The world has nothing against you, but it’s up in arms against me. It’s against me because I expose the evil behind its pretensions. You go ahead, go up to the Feast. Don’t wait for me. I’m not ready. It’s not the right time for me.”
  • Christian Standard Bible - Jesus told them, “My time has not yet arrived, but your time is always at hand.
  • New American Standard Bible - So Jesus *said to them, “My time is not yet here, but your time is always ready.
  • New King James Version - Then Jesus said to them, “My time has not yet come, but your time is always ready.
  • Amplified Bible - So Jesus said to them, “My time has not yet come; but any time is right for you.
  • American Standard Version - Jesus therefore saith unto them, My time is not yet come; but your time is always ready.
  • King James Version - Then Jesus said unto them, My time is not yet come: but your time is alway ready.
  • New English Translation - So Jesus replied, “My time has not yet arrived, but you are ready at any opportunity!
  • World English Bible - Jesus therefore said to them, “My time has not yet come, but your time is always ready.
  • 新標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我的時候還沒有到;你們的時候常是方便的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌對他們說:「我的時機還沒有到,你們的時機卻隨時都有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌對他們說:「我的時機還沒有到,你們的時機卻隨時都有。
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「我的時候還沒有到,你們什麼時候都很方便。
  • 聖經新譯本 - 耶穌就對他們說:“我的時候還沒有到,你們的時候卻常常是方便的。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌對他們說:『我的時候還沒有到,你們的時候卻說到就到的。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我的時候還沒有來到,而你們的時候隨時都方便。
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對他們說:「我的時候還沒有到,你們的時候常是方便的。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我時尚未至、爾時恆便、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾時良便、我時未至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我時尚未至、爾時無不便、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『吾時未至、爾曹則隨時均可;
  • Nueva Versión Internacional - Por eso Jesús les dijo: —Para ustedes cualquier tiempo es bueno, pero el tiempo mío aún no ha llegado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 그들에게 말씀하셨다. “내 때는 아직 오지 않았지만 너희 때는 언제든지 준비되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал им: – Мое время еще не подошло, для вас же подходит любое время.
  • Восточный перевод - Иса сказал им: – Моё время ещё не подошло, для вас же подходит любое время.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал им: – Моё время ещё не подошло, для вас же подходит любое время.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал им: – Моё время ещё не подошло, для вас же подходит любое время.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Le moment n’est pas encore venu pour moi. En revanche, pour vous, c’est toujours le bon moment.
  • リビングバイブル - 「今はまだ、その時ではありません。しかし、あなたたちはいつ行ってもいいのです。
  • Nestle Aland 28 - λέγει οὖν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· ὁ καιρὸς ὁ ἐμὸς οὔπω πάρεστιν, ὁ δὲ καιρὸς ὁ ὑμέτερος πάντοτέ ἐστιν ἕτοιμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει οὖν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ὁ καιρὸς ὁ ἐμὸς οὔπω πάρεστιν, ὁ δὲ καιρὸς ὁ ὑμέτερος πάντοτέ ἐστιν ἕτοιμος.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus lhes disse: “Para mim ainda não chegou o tempo certo; para vocês qualquer tempo é certo.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihnen: »Jetzt kann ich noch nicht dorthin gehen, weil meine Zeit noch nicht gekommen ist. Ihr könnt gehen und tun, was ihr wollt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นพระเยซูจึงตรัสบอกพวกเขาว่า “เวลาที่เหมาะสมสำหรับเรายังมาไม่ถึง สำหรับพวกท่านเวลาใดก็เหมาะสม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​น้องๆ ว่า “ยัง​ไม่​ถึง​กำหนด​เวลา​ของ​เรา แต่​สำหรับ​เจ้า​แล้ว​โอกาส​ใด​ก็​ได้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
  • Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
  • Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
  • Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
  • Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
  • Truyền Đạo 3:9 - Người ta làm việc khó nhọc có ích gì không?
  • Truyền Đạo 3:10 - Tôi đã thấy công việc mà Đức Chúa Trời ban cho loài người.
  • Truyền Đạo 3:11 - Vì Đức Chúa Trời tạo ra mọi sự chỉ tốt đẹp vào đúng thời của nó. Ngài gieo rắc ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người, nhưng dù vậy, người ta vẫn không ý thức được công việc Ngài làm từ đầu đến cuối.
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Truyền Đạo 3:13 - Và con người cứ ăn uống và hưởng thụ công khó của mình, vì đây là những tặng phẩm từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 3:14 - Tôi biết rằng mọi quy luật Đức Chúa Trời đã định đều bất di bất dịch. Không thể thêm hoặc bớt được. Mục đích của Đức Chúa Trời là để loài người kính sợ Ngài.
  • Truyền Đạo 3:15 - Điều gì đang xảy ra bây giờ cũng đã xảy ra từ trước, và điều gì sẽ xảy ra trong tương lai cũng đã xảy ra từ trước, vì Đức Chúa Trời khiến những điều đã xảy ra cứ lặp đi lặp lại.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Ma-thi-ơ 26:18 - Chúa đáp: “Các con vào thành tìm một người, rồi nói: ‘Thầy bảo: Giờ Ta gần đến, Ta và các môn đệ sẽ dự lễ Vượt Qua tại nhà anh.’”
  • Giăng 8:20 - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
  • Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 7:8 - Các em cứ đi dự lễ. Anh chưa đi vì chưa phải lúc.”
圣经
资源
计划
奉献