逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
- 新标点和合本 - 他们回答说:“你也是出于加利利吗?你且去查考,就可知道加利利没有出过先知。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们回答他说:“你也是出自加利利吗?你去查考就知道,加利利是不出先知的。” 〔
- 和合本2010(神版-简体) - 他们回答他说:“你也是出自加利利吗?你去查考就知道,加利利是不出先知的。” 〔
- 当代译本 - 他们回答说:“难道你也是加利利人吗?你去查查看,就会知道没有先知是从加利利来的。”
- 圣经新译本 - 他们回答:“你也是从加利利出来的吗?你去考查一下,就知道先知是不会从加利利兴起的。”
- 中文标准译本 - 他们回答说:“你也不会是加利利人吧?你去查一查看,先知是不会从加利利兴起的!”
- 现代标点和合本 - 他们回答说:“你也是出于加利利吗?你且去查考,就可知道加利利没有出过先知。”
- 和合本(拼音版) - 他们回答说:“你也是出于加利利吗?你且去查考,就可知道加利利没有出过先知。”
- New International Version - They replied, “Are you from Galilee, too? Look into it, and you will find that a prophet does not come out of Galilee.” [The earliest manuscripts and many other ancient witnesses do not have John 7:53—8:11. A few manuscripts include these verses, wholly or in part, after John 7:36, John 21:25, Luke 21:38 or Luke 24:53.]
- New International Reader's Version - They replied, “Are you from Galilee too? Look into it. You will find that a prophet does not come out of Galilee.”
- English Standard Version - They replied, “Are you from Galilee too? Search and see that no prophet arises from Galilee.” [The earliest manuscripts do not include 7:53-8:11.]
- New Living Translation - They replied, “Are you from Galilee, too? Search the Scriptures and see for yourself—no prophet ever comes from Galilee!” ---------- [The most ancient Greek manuscripts do not include John 7:53–8:11.]
- The Message - But they cut him off. “Are you also campaigning for the Galilean? Examine the evidence. See if any prophet ever comes from Galilee.” [Then they all went home.
- Christian Standard Bible - “You aren’t from Galilee too, are you?” they replied. “Investigate and you will see that no prophet arises from Galilee.” [The earliest mss do not include 7:53–8:11.] [
- New American Standard Bible - They answered and said to him, “You are not from Galilee as well, are you? Examine the Scriptures, and see that no prophet arises out of Galilee.”
- New King James Version - They answered and said to him, “Are you also from Galilee? Search and look, for no prophet has arisen out of Galilee.”
- Amplified Bible - They responded, “Are you also from Galilee? Search [and read the Scriptures], and see [for yourself] that no prophet comes from Galilee!”
- American Standard Version - They answered and said unto him, Art thou also of Galilee? Search, and see that out of Galilee ariseth no prophet.
- King James Version - They answered and said unto him, Art thou also of Galilee? Search, and look: for out of Galilee ariseth no prophet.
- New English Translation - They replied, “You aren’t from Galilee too, are you? Investigate carefully and you will see that no prophet comes from Galilee!” [[
- World English Bible - They answered him, “Are you also from Galilee? Search, and see that no prophet has arisen out of Galilee.”
- 新標點和合本 - 他們回答說:「你也是出於加利利嗎?你且去查考,就可知道加利利沒有出過先知。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們回答他說:「你也是出自加利利嗎?你去查考就知道,加利利是不出先知的。」 〔
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們回答他說:「你也是出自加利利嗎?你去查考就知道,加利利是不出先知的。」 〔
- 當代譯本 - 他們回答說:「難道你也是加利利人嗎?你去查查看,就會知道沒有先知是從加利利來的。」
- 聖經新譯本 - 他們回答:“你也是從加利利出來的嗎?你去考查一下,就知道先知是不會從加利利興起的。”
- 呂振中譯本 - 他們回答他說:『難道連你也是出於 加利利 麼?你 去 探索,就可以看清楚:神言人是不從 加利利 興起來的。』 【
- 中文標準譯本 - 他們回答說:「你也不會是加利利人吧?你去查一查看,先知是不會從加利利興起的!」
- 現代標點和合本 - 他們回答說:「你也是出於加利利嗎?你且去查考,就可知道加利利沒有出過先知。」
- 文理和合譯本 - 眾曰、爾亦出自加利利乎、可考而知、無先知自加利利起也、○
- 文理委辦譯本 - 曰、爾亦來自加利利乎、可考而知、無先知由加利利起也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾答曰、爾亦 迦利利 人乎、可考而知、從無先知由 迦利利 起者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人應之曰:『汝亦 加利利 人耶?汝試一檢群經、應知 加利利 非出先知之地也!』
- Nueva Versión Internacional - —¿No eres tú también de Galilea? —protestaron—. Investiga y verás que de Galilea no ha salido ningún profeta.
- 현대인의 성경 - 그들은 “당신도 갈릴리 사람이오? 성경을 찾아보시오. 갈릴리에서 예언자가 나온다는 말이 어디 있소?” 하고 쏘아붙였다.
- Новый Русский Перевод - Они ответили: – Ты что, тоже из Галилеи? Посмотри в Писании, и ты увидишь, что ни один пророк из Галилеи не приходит.
- Восточный перевод - Они ответили: – Ты что, тоже из Галилеи? Посмотри в Писании, и ты увидишь, что обещанный Пророк не может быть из Галилеи .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Ты что, тоже из Галилеи? Посмотри в Писании, и ты увидишь, что обещанный Пророк не может быть из Галилеи .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Ты что, тоже из Галилеи? Посмотри в Писании, и ты увидишь, что обещанный Пророк не может быть из Галилеи .
- La Bible du Semeur 2015 - – Es-tu, toi aussi, de la Galilée ? lui répondirent-ils. Consulte les Ecritures, et tu verras qu’aucun prophète ne sort de la Galilée. [
- リビングバイブル - 「おや、あなたも卑しいガリラヤ人なんですか。まあ、聖書を調べることですな。ガリラヤから預言者など出るはずがないことを、ご自分の目で確かめたらどうです。」
- Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν καὶ εἶπαν αὐτῷ· μὴ καὶ σὺ ἐκ τῆς Γαλιλαίας εἶ; ἐραύνησον καὶ ἴδε ὅτι ἐκ τῆς Γαλιλαίας προφήτης οὐκ ἐγείρεται. ⟦
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν καὶ εἶπαν αὐτῷ, μὴ καὶ σὺ ἐκ τῆς Γαλιλαίας εἶ? ἐραύνησον καὶ ἴδε, ὅτι προφήτης ἐκ τῆς Γαλιλαίας οὐκ ἐγείρεται.
- Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Você também é da Galileia? Verifique, e descobrirá que da Galileia não surge profeta ”.
- Hoffnung für alle - Da fragten ihn die anderen Pharisäer: »Bist du etwa auch aus Galiläa? Du brauchst nur in der Heiligen Schrift nachzulesen. Dann weißt du: Kein Prophet kommt aus Galiläa!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นตอบว่า “ท่านก็มาจากกาลิลีด้วยหรือ? จงไปค้นพระคัมภีร์ดู แล้วท่านจะพบว่าผู้เผยพระวจนะ ไม่ได้มาจากกาลิลี”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเหล่านั้นตอบนิโคเดมัสว่า “ท่านก็มาจากแคว้นกาลิลีด้วยหรือ จงค้นหาดูให้ดีเถิด แล้วท่านจะพบว่าไม่มีผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าผู้ใดที่มาจากแคว้นกาลิลี”
交叉引用
- Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
- 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
- Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
- Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
- Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
- Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
- Ma-thi-ơ 4:15 - “Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li, cạnh bờ biển, bên kia Sông Giô-đan, là miền Ga-li-lê có nhiều Dân Ngoại cư trú,
- Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
- Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
- Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
- Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
- Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?