Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:51 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • 新标点和合本 - “不先听本人的口供,不知道他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不先听本人的口供,查明他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不先听本人的口供,查明他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 当代译本 - “难道不先听被告申辩并查明真相,我们的律法就定他的罪吗?”
  • 圣经新译本 - “如果不先听取他本人的口供,查明他所作的事,我们的律法怎能把他定罪呢?”
  • 中文标准译本 - “如果不先听本人的口供,并且了解他做了什么,我们的律法就定不了他的罪,难道不是吗?”
  • 现代标点和合本 - “不先听本人的口供,不知道他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 和合本(拼音版) - “不先听本人的口供,不知道他所作的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • New International Version - “Does our law condemn a man without first hearing him to find out what he has been doing?”
  • New International Reader's Version - “Does our law find a man guilty without hearing him first? Doesn’t it want to find out what he is doing?”
  • English Standard Version - “Does our law judge a man without first giving him a hearing and learning what he does?”
  • New Living Translation - “Is it legal to convict a man before he is given a hearing?” he asked.
  • Christian Standard Bible - “Our law doesn’t judge a man before it hears from him and knows what he’s doing, does it?”
  • New American Standard Bible - “Our Law does not judge the person unless it first hears from him and knows what he is doing, does it?”
  • New King James Version - “Does our law judge a man before it hears him and knows what he is doing?”
  • Amplified Bible - “Does our Law convict someone without first giving him a hearing and finding out what he is [accused of] doing?”
  • American Standard Version - Doth our law judge a man, except it first hear from himself and know what he doeth?
  • King James Version - Doth our law judge any man, before it hear him, and know what he doeth?
  • New English Translation - “Our law doesn’t condemn a man unless it first hears from him and learns what he is doing, does it?”
  • World English Bible - “Does our law judge a man, unless it first hears from him personally and knows what he does?”
  • 新標點和合本 - 「不先聽本人的口供,不知道他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不先聽本人的口供,查明他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不先聽本人的口供,查明他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 當代譯本 - 「難道不先聽被告申辯並查明真相,我們的律法就定他的罪嗎?」
  • 聖經新譯本 - “如果不先聽取他本人的口供,查明他所作的事,我們的律法怎能把他定罪呢?”
  • 呂振中譯本 - 『若不先聽聽他本人的口供,而知道他所作的是甚麼事,難道我們的律法還定人的罪麼?』
  • 中文標準譯本 - 「如果不先聽本人的口供,並且了解他做了什麼,我們的律法就定不了他的罪,難道不是嗎?」
  • 現代標點和合本 - 「不先聽本人的口供,不知道他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 文理和合譯本 - 未聽其言、不識其所為、而鞫之、豈我律乎、
  • 文理委辦譯本 - 未聽訟、不識其所為、我律豈罪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未究詰人、不識其所為、我律法豈罪之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『未先聽訟、一究其所行、吾法豈能遽加以罪乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Acaso nuestra ley condena a un hombre sin antes escucharlo y averiguar lo que hace?
  • 현대인의 성경 - “우리 율법에는 사람을 판결하기 전에 먼저 그 사람의 말을 들어 보고 그가 한 일을 알아보도록 되어 있지 않소?” 하자
  • Новый Русский Перевод - – Разве наш Закон дает право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он делает?
  • Восточный перевод - – Разве наш Закон даёт право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он сделал?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разве наш Закон даёт право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он сделал?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разве наш Закон даёт право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он сделал?
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Loi nous permet-elle de condamner un homme sans l’avoir entendu et sans savoir ce qu’il a fait de mal ?
  • リビングバイブル - 「おことばですが、取り調べもしないうちに有罪だと決めるのは、合法的ではありません。」
  • Nestle Aland 28 - μὴ ὁ νόμος ἡμῶν κρίνει τὸν ἄνθρωπον ἐὰν μὴ ἀκούσῃ πρῶτον παρ’ αὐτοῦ καὶ γνῷ τί ποιεῖ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ὁ νόμος ἡμῶν κρίνει τὸν ἄνθρωπον, ἐὰν μὴ ἀκούσῃ πρῶτον παρ’ αὐτοῦ, καὶ γνῷ τί ποιεῖ?
  • Nova Versão Internacional - “A nossa lei condena alguém, sem primeiro ouvi-lo para saber o que ele está fazendo?”
  • Hoffnung für alle - »Seit wann verurteilt denn unser Gesetz einen Menschen, ehe man ihn verhört und ihm seine Schuld nachgewiesen hat?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กฎหมายของเราลงโทษใครโดยไม่ฟังเขาก่อนว่าเขาทำอะไรหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา​ไม่​ควร​กล่าวโทษ​คน จน​กว่า​จะ​ฟัง​เขา​ก่อน​และ​รู้​ว่า​เขา​กระทำ​อะไร​มิ​ใช่​หรือ”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:10 - Anh em phải tuân hành bản án tại nơi mà Chúa Hằng Hữu chọn lựa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:11 - tuyệt đối vâng theo mọi chỉ thị đã nhận, không được thay đổi gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Châm Ngôn 18:13 - Đáp lời mà chẳng chịu nghe, là mang sỉ nhục, để cho chúng cười.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • 新标点和合本 - “不先听本人的口供,不知道他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不先听本人的口供,查明他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “不先听本人的口供,查明他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 当代译本 - “难道不先听被告申辩并查明真相,我们的律法就定他的罪吗?”
  • 圣经新译本 - “如果不先听取他本人的口供,查明他所作的事,我们的律法怎能把他定罪呢?”
  • 中文标准译本 - “如果不先听本人的口供,并且了解他做了什么,我们的律法就定不了他的罪,难道不是吗?”
  • 现代标点和合本 - “不先听本人的口供,不知道他所做的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • 和合本(拼音版) - “不先听本人的口供,不知道他所作的事,难道我们的律法还定他的罪吗?”
  • New International Version - “Does our law condemn a man without first hearing him to find out what he has been doing?”
  • New International Reader's Version - “Does our law find a man guilty without hearing him first? Doesn’t it want to find out what he is doing?”
  • English Standard Version - “Does our law judge a man without first giving him a hearing and learning what he does?”
  • New Living Translation - “Is it legal to convict a man before he is given a hearing?” he asked.
  • Christian Standard Bible - “Our law doesn’t judge a man before it hears from him and knows what he’s doing, does it?”
  • New American Standard Bible - “Our Law does not judge the person unless it first hears from him and knows what he is doing, does it?”
  • New King James Version - “Does our law judge a man before it hears him and knows what he is doing?”
  • Amplified Bible - “Does our Law convict someone without first giving him a hearing and finding out what he is [accused of] doing?”
  • American Standard Version - Doth our law judge a man, except it first hear from himself and know what he doeth?
  • King James Version - Doth our law judge any man, before it hear him, and know what he doeth?
  • New English Translation - “Our law doesn’t condemn a man unless it first hears from him and learns what he is doing, does it?”
  • World English Bible - “Does our law judge a man, unless it first hears from him personally and knows what he does?”
  • 新標點和合本 - 「不先聽本人的口供,不知道他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不先聽本人的口供,查明他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不先聽本人的口供,查明他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 當代譯本 - 「難道不先聽被告申辯並查明真相,我們的律法就定他的罪嗎?」
  • 聖經新譯本 - “如果不先聽取他本人的口供,查明他所作的事,我們的律法怎能把他定罪呢?”
  • 呂振中譯本 - 『若不先聽聽他本人的口供,而知道他所作的是甚麼事,難道我們的律法還定人的罪麼?』
  • 中文標準譯本 - 「如果不先聽本人的口供,並且了解他做了什麼,我們的律法就定不了他的罪,難道不是嗎?」
  • 現代標點和合本 - 「不先聽本人的口供,不知道他所做的事,難道我們的律法還定他的罪嗎?」
  • 文理和合譯本 - 未聽其言、不識其所為、而鞫之、豈我律乎、
  • 文理委辦譯本 - 未聽訟、不識其所為、我律豈罪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未究詰人、不識其所為、我律法豈罪之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『未先聽訟、一究其所行、吾法豈能遽加以罪乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Acaso nuestra ley condena a un hombre sin antes escucharlo y averiguar lo que hace?
  • 현대인의 성경 - “우리 율법에는 사람을 판결하기 전에 먼저 그 사람의 말을 들어 보고 그가 한 일을 알아보도록 되어 있지 않소?” 하자
  • Новый Русский Перевод - – Разве наш Закон дает право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он делает?
  • Восточный перевод - – Разве наш Закон даёт право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он сделал?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разве наш Закон даёт право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он сделал?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разве наш Закон даёт право судить человека, не выслушав его вначале и не узнав, что он сделал?
  • La Bible du Semeur 2015 - Notre Loi nous permet-elle de condamner un homme sans l’avoir entendu et sans savoir ce qu’il a fait de mal ?
  • リビングバイブル - 「おことばですが、取り調べもしないうちに有罪だと決めるのは、合法的ではありません。」
  • Nestle Aland 28 - μὴ ὁ νόμος ἡμῶν κρίνει τὸν ἄνθρωπον ἐὰν μὴ ἀκούσῃ πρῶτον παρ’ αὐτοῦ καὶ γνῷ τί ποιεῖ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ ὁ νόμος ἡμῶν κρίνει τὸν ἄνθρωπον, ἐὰν μὴ ἀκούσῃ πρῶτον παρ’ αὐτοῦ, καὶ γνῷ τί ποιεῖ?
  • Nova Versão Internacional - “A nossa lei condena alguém, sem primeiro ouvi-lo para saber o que ele está fazendo?”
  • Hoffnung für alle - »Seit wann verurteilt denn unser Gesetz einen Menschen, ehe man ihn verhört und ihm seine Schuld nachgewiesen hat?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กฎหมายของเราลงโทษใครโดยไม่ฟังเขาก่อนว่าเขาทำอะไรหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “กฎ​บัญญัติ​ของ​เรา​ไม่​ควร​กล่าวโทษ​คน จน​กว่า​จะ​ฟัง​เขา​ก่อน​และ​รู้​ว่า​เขา​กระทำ​อะไร​มิ​ใช่​หรือ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:10 - Anh em phải tuân hành bản án tại nơi mà Chúa Hằng Hữu chọn lựa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:11 - tuyệt đối vâng theo mọi chỉ thị đã nhận, không được thay đổi gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Châm Ngôn 18:13 - Đáp lời mà chẳng chịu nghe, là mang sỉ nhục, để cho chúng cười.
圣经
资源
计划
奉献