Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • 新标点和合本 - 法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 当代译本 - 法利赛人说:“难道你们也被祂迷惑了吗?
  • 圣经新译本 - 法利赛人说:“连你们也受了欺骗吗?
  • 中文标准译本 - 法利赛人说:“难道你们也被迷惑了吗?
  • 现代标点和合本 - 法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • New International Version - “You mean he has deceived you also?” the Pharisees retorted.
  • New International Reader's Version - “You mean he has fooled you also?” the Pharisees asked.
  • English Standard Version - The Pharisees answered them, “Have you also been deceived?
  • New Living Translation - “Have you been led astray, too?” the Pharisees mocked.
  • The Message - The Pharisees said, “Are you carried away like the rest of the rabble? You don’t see any of the leaders believing in him, do you? Or any from the Pharisees? It’s only this crowd, ignorant of God’s Law, that is taken in by him—and damned.”
  • Christian Standard Bible - Then the Pharisees responded to them, “Are you fooled too?
  • New American Standard Bible - The Pharisees then replied to them, “You have not been led astray too, have you?
  • New King James Version - Then the Pharisees answered them, “Are you also deceived?
  • Amplified Bible - Then the Pharisees said to them, “Have you also been deluded and swept off your feet?
  • American Standard Version - The Pharisees therefore answered them, Are ye also led astray?
  • King James Version - Then answered them the Pharisees, Are ye also deceived?
  • New English Translation - Then the Pharisees answered, “You haven’t been deceived too, have you?
  • World English Bible - The Pharisees therefore answered them, “You aren’t also led astray, are you?
  • 新標點和合本 - 法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 當代譯本 - 法利賽人說:「難道你們也被祂迷惑了嗎?
  • 聖經新譯本 - 法利賽人說:“連你們也受了欺騙嗎?
  • 呂振中譯本 - 法利賽人就回答他們說:『難道連你們也受了迷惑?
  • 中文標準譯本 - 法利賽人說:「難道你們也被迷惑了嗎?
  • 現代標點和合本 - 法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 文理和合譯本 - 法利賽人曰、爾亦為所惑乎、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人曰、爾曹亦為所惑乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人曰、爾曹亦被惑乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人曰:『得毋爾曹亦受其熒惑乎!
  • Nueva Versión Internacional - —¿Así que también ustedes se han dejado engañar? —replicaron los fariseos—.
  • 현대인의 성경 - 그러자 바리새파 사람들이 말하였다. “너희도 꼬임에 빠졌느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили фарисеи.
  • Восточный перевод - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили блюстители Закона. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили блюстители Закона. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили блюстители Закона. –
  • La Bible du Semeur 2015 - – Quoi, répliquèrent les pharisiens, vous aussi, vous vous y êtes laissé prendre ?
  • リビングバイブル - これを聞くと、パリサイ人たちは吐き捨てるように言いました。「さては、おまえたちも惑わされたな。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν οὖν αὐτοῖς οἱ Φαρισαῖοι· μὴ καὶ ὑμεῖς πεπλάνησθε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν οὖν αὐτοῖς οἱ Φαρισαῖοι, μὴ καὶ ὑμεῖς πεπλάνησθε?
  • Nova Versão Internacional - “Será que vocês também foram enganados?”, perguntaram os fariseus.
  • Hoffnung für alle - Da wurden die Pharisäer ärgerlich: »Habt ihr euch also auch von ihm beschwatzen lassen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีย้อนว่า “พวกเจ้าหมายความว่าเขาได้ล่อลวงพวกเจ้าให้หลงไปด้วยหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พวก​ฟาริสี​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “เจ้า​ถูก​หลอก​ไป​ด้วย​แล้ว​หรือ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mấy thầy Pha-ri-si bực tức: “Các anh cũng bị mê hoặc nữa sao?
  • 新标点和合本 - 法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 当代译本 - 法利赛人说:“难道你们也被祂迷惑了吗?
  • 圣经新译本 - 法利赛人说:“连你们也受了欺骗吗?
  • 中文标准译本 - 法利赛人说:“难道你们也被迷惑了吗?
  • 现代标点和合本 - 法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人说:“你们也受了迷惑吗?
  • New International Version - “You mean he has deceived you also?” the Pharisees retorted.
  • New International Reader's Version - “You mean he has fooled you also?” the Pharisees asked.
  • English Standard Version - The Pharisees answered them, “Have you also been deceived?
  • New Living Translation - “Have you been led astray, too?” the Pharisees mocked.
  • The Message - The Pharisees said, “Are you carried away like the rest of the rabble? You don’t see any of the leaders believing in him, do you? Or any from the Pharisees? It’s only this crowd, ignorant of God’s Law, that is taken in by him—and damned.”
  • Christian Standard Bible - Then the Pharisees responded to them, “Are you fooled too?
  • New American Standard Bible - The Pharisees then replied to them, “You have not been led astray too, have you?
  • New King James Version - Then the Pharisees answered them, “Are you also deceived?
  • Amplified Bible - Then the Pharisees said to them, “Have you also been deluded and swept off your feet?
  • American Standard Version - The Pharisees therefore answered them, Are ye also led astray?
  • King James Version - Then answered them the Pharisees, Are ye also deceived?
  • New English Translation - Then the Pharisees answered, “You haven’t been deceived too, have you?
  • World English Bible - The Pharisees therefore answered them, “You aren’t also led astray, are you?
  • 新標點和合本 - 法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 當代譯本 - 法利賽人說:「難道你們也被祂迷惑了嗎?
  • 聖經新譯本 - 法利賽人說:“連你們也受了欺騙嗎?
  • 呂振中譯本 - 法利賽人就回答他們說:『難道連你們也受了迷惑?
  • 中文標準譯本 - 法利賽人說:「難道你們也被迷惑了嗎?
  • 現代標點和合本 - 法利賽人說:「你們也受了迷惑嗎?
  • 文理和合譯本 - 法利賽人曰、爾亦為所惑乎、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人曰、爾曹亦為所惑乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人曰、爾曹亦被惑乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人曰:『得毋爾曹亦受其熒惑乎!
  • Nueva Versión Internacional - —¿Así que también ustedes se han dejado engañar? —replicaron los fariseos—.
  • 현대인의 성경 - 그러자 바리새파 사람들이 말하였다. “너희도 꼬임에 빠졌느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили фарисеи.
  • Восточный перевод - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили блюстители Закона. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили блюстители Закона. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Он что, и вас тоже обманул? – спросили блюстители Закона. –
  • La Bible du Semeur 2015 - – Quoi, répliquèrent les pharisiens, vous aussi, vous vous y êtes laissé prendre ?
  • リビングバイブル - これを聞くと、パリサイ人たちは吐き捨てるように言いました。「さては、おまえたちも惑わされたな。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν οὖν αὐτοῖς οἱ Φαρισαῖοι· μὴ καὶ ὑμεῖς πεπλάνησθε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν οὖν αὐτοῖς οἱ Φαρισαῖοι, μὴ καὶ ὑμεῖς πεπλάνησθε?
  • Nova Versão Internacional - “Será que vocês também foram enganados?”, perguntaram os fariseus.
  • Hoffnung für alle - Da wurden die Pharisäer ärgerlich: »Habt ihr euch also auch von ihm beschwatzen lassen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีย้อนว่า “พวกเจ้าหมายความว่าเขาได้ล่อลวงพวกเจ้าให้หลงไปด้วยหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​พวก​ฟาริสี​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “เจ้า​ถูก​หลอก​ไป​ด้วย​แล้ว​หรือ
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • Giăng 9:27 - Anh than phiền: “Này! Tôi đã nói rồi. Sao các ông không lưu ý? Các ông muốn nghe lần nữa? Hay các ông muốn làm môn đệ ông ấy?”
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Giăng 9:32 - Xưa nay, chưa bao giờ có ai chữa lành người khiếm thị từ lúc sơ sinh.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Giăng 7:12 - Dân chúng thì thầm bàn tán về Chúa. Có người nói: “Ông ấy thật là nhân đức,” người khác bảo: “Không, ông ấy chỉ khéo mị dân!”
圣经
资源
计划
奉献