逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
- 新标点和合本 - 信我的人就如经上所说:‘从他腹中要流出活水的江河来。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 信我的人,就如经上所说:‘从他腹中将流出活水的江河来。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 信我的人,就如经上所说:‘从他腹中将流出活水的江河来。’”
- 当代译本 - 信我的人正如圣经所言,‘从他里面要流出活水的江河来。’”
- 圣经新译本 - 信我的人,就像圣经所说的,从他的腹中要涌流出活水的江河来。”
- 中文标准译本 - 信我的人,就如经上所说的,从他的腹中将要涌流出活水的江河。”
- 现代标点和合本 - 信我的人就如经上所说,从他腹中要流出活水的江河来。”
- 和合本(拼音版) - 信我的人,就如经上所说‘从他腹中要流出活水的江河来’。”
- New International Version - Whoever believes in me, as Scripture has said, rivers of living water will flow from within them.”
- New International Reader's Version - Does anyone believe in me? Then, just as Scripture says, rivers of living water will flow from inside them.”
- English Standard Version - Whoever believes in me, as the Scripture has said, ‘Out of his heart will flow rivers of living water.’”
- New Living Translation - Anyone who believes in me may come and drink! For the Scriptures declare, ‘Rivers of living water will flow from his heart.’”
- Christian Standard Bible - The one who believes in me, as the Scripture has said, will have streams of living water flow from deep within him.”
- New American Standard Bible - The one who believes in Me, as the Scripture said, ‘ From his innermost being will flow rivers of living water.’ ”
- New King James Version - He who believes in Me, as the Scripture has said, out of his heart will flow rivers of living water.”
- Amplified Bible - He who believes in Me [who adheres to, trusts in, and relies on Me], as the Scripture has said, ‘From his innermost being will flow continually rivers of living water.’ ”
- American Standard Version - He that believeth on me, as the scripture hath said, from within him shall flow rivers of living water.
- King James Version - He that believeth on me, as the scripture hath said, out of his belly shall flow rivers of living water.
- New English Translation - let the one who believes in me drink. Just as the scripture says, ‘From within him will flow rivers of living water.’”
- World English Bible - He who believes in me, as the Scripture has said, from within him will flow rivers of living water.”
- 新標點和合本 - 信我的人就如經上所說:『從他腹中要流出活水的江河來。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 信我的人,就如經上所說:『從他腹中將流出活水的江河來。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 信我的人,就如經上所說:『從他腹中將流出活水的江河來。』」
- 當代譯本 - 信我的人正如聖經所言,『從他裡面要流出活水的江河來。』」
- 聖經新譯本 - 信我的人,就像聖經所說的,從他的腹中要湧流出活水的江河來。”
- 呂振中譯本 - 信我的人 就如經上所說:「必有活水之江河,從他腹中流出。」』
- 中文標準譯本 - 信我的人,就如經上所說的,從他的腹中將要湧流出活水的江河。」
- 現代標點和合本 - 信我的人就如經上所說,從他腹中要流出活水的江河來。」
- 文理和合譯本 - 信我者、如經所言、將有活水之川、由其腹而流焉、
- 文理委辦譯本 - 信我者、其腹必流活水如川、猶記所載、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信我者、其腹必流活水之川、如經所載、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有能置信於予者、必有「活水之泉、湧自其懷、沛若江河、」正如經之所言也。』
- Nueva Versión Internacional - De aquel que cree en mí, como dice la Escritura, brotarán ríos de agua viva.
- 현대인의 성경 - 나를 믿는 사람은 성경 말씀대로 그 마음속에서 생수의 강이 흘러 나올 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Кто верит в Меня, как говорит Писание, у того из сердца потекут реки живой воды.
- Восточный перевод - Кто верит в Меня, как говорит Писание, у того из сердца потекут реки живой воды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто верит в Меня, как говорит Писание, у того из сердца потекут реки живой воды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто верит в Меня, как говорит Писание, у того из сердца потекут реки живой воды.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, comme le dit l’Ecriture, des fleuves d’eau vive jailliront de lui .
- リビングバイブル - わたしを信じれば、心の奥底からいのちの水の川が流れ出ると、聖書に語られているとおりです。」
- Nestle Aland 28 - ὁ πιστεύων εἰς ἐμέ, καθὼς εἶπεν ἡ γραφή, ποταμοὶ ἐκ τῆς κοιλίας αὐτοῦ ῥεύσουσιν ὕδατος ζῶντος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ, καθὼς εἶπεν ἡ Γραφή, ποταμοὶ ἐκ τῆς κοιλίας αὐτοῦ ῥεύσουσιν ὕδατος ζῶντος.
- Nova Versão Internacional - Quem crer em mim, como diz a Escritura, do seu interior fluirão rios de água viva”.
- Hoffnung für alle - Wer an mich glaubt, wird erfahren, was die Heilige Schrift sagt: Von seinem Inneren wird Leben spendendes Wasser ausgehen wie ein starker Strom.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังที่พระคัมภีร์เขียนไว้ ผู้ใดก็ตามที่เชื่อในเรา สายธารซึ่งมีน้ำที่ให้ชีวิตจะไหลออกมาจากภายในผู้นั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตามที่บันทึกไว้ในพระคัมภีร์ว่า ผู้ที่เชื่อเรา ‘จะมีแม่น้ำที่มีน้ำแห่งชีวิตไหลจากภายในที่เป็นส่วนลึกสุดของเขา’”
交叉引用
- Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
- Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
- Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
- Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
- Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
- Ê-xê-chi-ên 47:2 - Rồi người đem tôi vượt qua hành lang phía bắc, ra khỏi bức tường bên ngoài, vòng qua cổng đông. Tại đó, tôi thấy dòng suối chảy từ phía nam.
- Ê-xê-chi-ên 47:3 - Vừa đi vừa đo, người dẫn tôi đi dọc về hướng đông dọc bờ suối khoảng 530 mét, rồi bảo tôi lội qua. Nước chỉ đến mắt cá tôi.
- Ê-xê-chi-ên 47:4 - Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua. Lần này nước lên tới đầu gối tôi. Người đo 530 mét nữa và bảo tôi lội qua, nước lên tới hông tôi.
- Ê-xê-chi-ên 47:5 - Rồi người đo 530 mét nữa, và dòng nước quá sâu không lội qua được. Nó đủ sâu để có thể bơi qua, chứ không đi qua được.
- Ê-xê-chi-ên 47:6 - Người hỏi tôi: “Ngươi có thấy không, hỡi con người?” Rồi người dẫn tôi quay lại đi dọc theo bờ.
- Ê-xê-chi-ên 47:7 - Lúc về, tôi thấy hai bên bờ rất nhiều cây cối.
- Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
- Ê-xê-chi-ên 47:9 - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
- Ê-xê-chi-ên 47:10 - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
- Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
- Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- Châm Ngôn 18:4 - Lời từ miệng người, như nước vực sâu; nhưng nguồn khôn ngoan là suối tuôn tràn.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
- Châm Ngôn 10:11 - Miệng người công chính như nguồn sống; còn miệng ác nhân giấu diếm bạo tàn.
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
- Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
- Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”