Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • 新标点和合本 - 但众人中间有好些信他的,说:“基督来的时候,他所行的神迹岂能比这人所行的更多吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但人群中有好些人信他,他们说:“基督来的时候,他所行的神迹难道会比这人行的更多吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但人群中有好些人信他,他们说:“基督来的时候,他所行的神迹难道会比这人行的更多吗?”
  • 当代译本 - 有许多人信了耶稣,他们说:“基督来的时候所行的神迹,难道会比这个人行的更多吗?”
  • 圣经新译本 - 群众中有许多人信了他。他们说:“基督来的时候,他所行的神迹,能比这人所行的更多吗?”
  • 中文标准译本 - 但是人群中有许多人信了耶稣,他们说:“基督来的时候,难道会比这个人行更多的神迹吗?”
  • 现代标点和合本 - 但众人中间有好些信他的,说:“基督来的时候,他所行的神迹岂能比这人所行的更多吗?”
  • 和合本(拼音版) - 但众人中间有好些信他的,说:“基督来的时候,他所行的神迹岂能比这人所行的更多吗?”
  • New International Version - Still, many in the crowd believed in him. They said, “When the Messiah comes, will he perform more signs than this man?”
  • New International Reader's Version - Still, many people in the crowd believed in him. They said, “How will it be when the Messiah comes? Will he do more signs than this man?”
  • English Standard Version - Yet many of the people believed in him. They said, “When the Christ appears, will he do more signs than this man has done?”
  • New Living Translation - Many among the crowds at the Temple believed in him. “After all,” they said, “would you expect the Messiah to do more miraculous signs than this man has done?”
  • Christian Standard Bible - However, many from the crowd believed in him and said, “When the Messiah comes, he won’t perform more signs than this man has done, will he?”
  • New American Standard Bible - But many of the crowd believed in Him; and they were saying, “When the Christ comes, He will not perform more signs than those which this man has done, will He?”
  • New King James Version - And many of the people believed in Him, and said, “When the Christ comes, will He do more signs than these which this Man has done?”
  • Amplified Bible - But many from the crowd believed in Him. And they kept saying, “When the Christ comes, will He do more signs and exhibit more proofs than this Man?”
  • American Standard Version - But of the multitude many believed on him; and they said, When the Christ shall come, will he do more signs than those which this man hath done?
  • King James Version - And many of the people believed on him, and said, When Christ cometh, will he do more miracles than these which this man hath done?
  • New English Translation - Yet many of the crowd believed in him and said, “Whenever the Christ comes, he won’t perform more miraculous signs than this man did, will he?”
  • World English Bible - But of the multitude, many believed in him. They said, “When the Christ comes, he won’t do more signs than those which this man has done, will he?”
  • 新標點和合本 - 但眾人中間有好些信他的,說:「基督來的時候,他所行的神蹟豈能比這人所行的更多嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但人羣中有好些人信他,他們說:「基督來的時候,他所行的神蹟難道會比這人行的更多嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但人羣中有好些人信他,他們說:「基督來的時候,他所行的神蹟難道會比這人行的更多嗎?」
  • 當代譯本 - 有許多人信了耶穌,他們說:「基督來的時候所行的神蹟,難道會比這個人行的更多嗎?」
  • 聖經新譯本 - 群眾中有許多人信了他。他們說:“基督來的時候,他所行的神蹟,能比這人所行的更多嗎?”
  • 呂振中譯本 - 但羣眾中卻有許多人信了耶穌。他們說:『基督來的時候行神迹,難道會比這人所行的還多麼?
  • 中文標準譯本 - 但是人群中有許多人信了耶穌,他們說:「基督來的時候,難道會比這個人行更多的神蹟嗎?」
  • 現代標點和合本 - 但眾人中間有好些信他的,說:「基督來的時候,他所行的神蹟豈能比這人所行的更多嗎?」
  • 文理和合譯本 - 眾中多信之、曰、基督至、其行異蹟、多於斯人乎、
  • 文理委辦譯本 - 民多信之曰、基督若至、行異跡、豈多於此人乎、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民多信之、曰、基督來時、將行異跡、豈多於此人所行者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧民間信奉之者亦不在少數、其言曰:『基督降臨時、其所行靈蹟、寧能多於斯人之所行乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, muchos de entre la multitud creyeron en él y decían: «Cuando venga el Cristo, ¿acaso va a hacer más señales que este hombre?»
  • 현대인의 성경 - 군중들 가운데 많은 사람들이 예수님을 믿고 이렇게 말하였다. “그리스도께서 오신다고 해도 이분이 행하신 것만큼 많은 기적을 베푸실 수 있겠는가?”
  • Новый Русский Перевод - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придет Христос, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • Восточный перевод - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придёт Масих, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придёт аль-Масих, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придёт Масех, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, beaucoup, parmi la foule, crurent en lui. – Quand le Messie viendra, disaient-ils, accomplira-t-il plus de signes miraculeux que n’en a déjà fait cet homme-là ?
  • リビングバイブル - 宮にいた人々の多くはイエスを信じ、「これだけの奇跡をなさるからには、やっぱりキリストではないだろうか」と言い合いました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐκ τοῦ ὄχλου δὲ πολλοὶ ἐπίστευσαν εἰς αὐτὸν καὶ ἔλεγον· ὁ χριστὸς ὅταν ἔλθῃ μὴ πλείονα σημεῖα ποιήσει ὧν οὗτος ἐποίησεν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ τοῦ ὄχλου δὲ πολλοὶ ἐπίστευσαν εἰς αὐτὸν καὶ ἔλεγον, ὁ Χριστὸς, ὅταν ἔλθῃ, μὴ πλείονα σημεῖα ποιήσει ὧν οὗτος ἐποίησεν?
  • Nova Versão Internacional - Assim mesmo, muitos no meio da multidão creram nele e diziam: “Quando o Cristo vier, fará mais sinais milagrosos do que este homem fez?”
  • Hoffnung für alle - Viele seiner Zuhörer im Tempel aber begannen, an Jesus zu glauben, und sagten: »Der Christus kann wohl kaum mehr Wunder vollbringen als dieser Mann hier!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ประชาชนหลายคนก็มีความเชื่อในพระองค์ พวกเขาพูดว่า “เมื่อพระคริสต์เสด็จมา พระองค์จะทรงกระทำหมายสำคัญมากมายยิ่งกว่าท่านผู้นี้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​หลาย​คน​ใน​ฝูง​ชน​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​และ​พูด​กัน​ว่า “เมื่อ​พระ​คริสต์​มา พระ​องค์​คง​จะ​ไม่​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​มาก​กว่า​ที่​ชาย​ผู้​นี้​ได้​กระทำ​หรอก”
交叉引用
  • Giăng 6:2 - Một đoàn dân đông theo Chúa vì được xem Chúa làm phép lạ, chữa lành bệnh tật.
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Giăng 10:41 - Nhiều người đi theo Chúa và nhìn nhận: “Dù Giăng không làm phép lạ, nhưng mọi điều Giăng nói về Ngài đều đúng cả.”
  • Giăng 10:42 - Tại đây có nhiều người tin Chúa Giê-xu.
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Giăng 12:11 - vì nhiều người Do Thái nhân La-xa-rơ sống lại đã bỏ họ và tin nhận Chúa Giê-xu.
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Giăng 6:15 - Chúa Giê-xu thấy họ sắp tạo áp lực đưa Ngài lên làm vua, Chúa liền đi lên núi một mình.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • 新标点和合本 - 但众人中间有好些信他的,说:“基督来的时候,他所行的神迹岂能比这人所行的更多吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但人群中有好些人信他,他们说:“基督来的时候,他所行的神迹难道会比这人行的更多吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但人群中有好些人信他,他们说:“基督来的时候,他所行的神迹难道会比这人行的更多吗?”
  • 当代译本 - 有许多人信了耶稣,他们说:“基督来的时候所行的神迹,难道会比这个人行的更多吗?”
  • 圣经新译本 - 群众中有许多人信了他。他们说:“基督来的时候,他所行的神迹,能比这人所行的更多吗?”
  • 中文标准译本 - 但是人群中有许多人信了耶稣,他们说:“基督来的时候,难道会比这个人行更多的神迹吗?”
  • 现代标点和合本 - 但众人中间有好些信他的,说:“基督来的时候,他所行的神迹岂能比这人所行的更多吗?”
  • 和合本(拼音版) - 但众人中间有好些信他的,说:“基督来的时候,他所行的神迹岂能比这人所行的更多吗?”
  • New International Version - Still, many in the crowd believed in him. They said, “When the Messiah comes, will he perform more signs than this man?”
  • New International Reader's Version - Still, many people in the crowd believed in him. They said, “How will it be when the Messiah comes? Will he do more signs than this man?”
  • English Standard Version - Yet many of the people believed in him. They said, “When the Christ appears, will he do more signs than this man has done?”
  • New Living Translation - Many among the crowds at the Temple believed in him. “After all,” they said, “would you expect the Messiah to do more miraculous signs than this man has done?”
  • Christian Standard Bible - However, many from the crowd believed in him and said, “When the Messiah comes, he won’t perform more signs than this man has done, will he?”
  • New American Standard Bible - But many of the crowd believed in Him; and they were saying, “When the Christ comes, He will not perform more signs than those which this man has done, will He?”
  • New King James Version - And many of the people believed in Him, and said, “When the Christ comes, will He do more signs than these which this Man has done?”
  • Amplified Bible - But many from the crowd believed in Him. And they kept saying, “When the Christ comes, will He do more signs and exhibit more proofs than this Man?”
  • American Standard Version - But of the multitude many believed on him; and they said, When the Christ shall come, will he do more signs than those which this man hath done?
  • King James Version - And many of the people believed on him, and said, When Christ cometh, will he do more miracles than these which this man hath done?
  • New English Translation - Yet many of the crowd believed in him and said, “Whenever the Christ comes, he won’t perform more miraculous signs than this man did, will he?”
  • World English Bible - But of the multitude, many believed in him. They said, “When the Christ comes, he won’t do more signs than those which this man has done, will he?”
  • 新標點和合本 - 但眾人中間有好些信他的,說:「基督來的時候,他所行的神蹟豈能比這人所行的更多嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但人羣中有好些人信他,他們說:「基督來的時候,他所行的神蹟難道會比這人行的更多嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但人羣中有好些人信他,他們說:「基督來的時候,他所行的神蹟難道會比這人行的更多嗎?」
  • 當代譯本 - 有許多人信了耶穌,他們說:「基督來的時候所行的神蹟,難道會比這個人行的更多嗎?」
  • 聖經新譯本 - 群眾中有許多人信了他。他們說:“基督來的時候,他所行的神蹟,能比這人所行的更多嗎?”
  • 呂振中譯本 - 但羣眾中卻有許多人信了耶穌。他們說:『基督來的時候行神迹,難道會比這人所行的還多麼?
  • 中文標準譯本 - 但是人群中有許多人信了耶穌,他們說:「基督來的時候,難道會比這個人行更多的神蹟嗎?」
  • 現代標點和合本 - 但眾人中間有好些信他的,說:「基督來的時候,他所行的神蹟豈能比這人所行的更多嗎?」
  • 文理和合譯本 - 眾中多信之、曰、基督至、其行異蹟、多於斯人乎、
  • 文理委辦譯本 - 民多信之曰、基督若至、行異跡、豈多於此人乎、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民多信之、曰、基督來時、將行異跡、豈多於此人所行者乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 顧民間信奉之者亦不在少數、其言曰:『基督降臨時、其所行靈蹟、寧能多於斯人之所行乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, muchos de entre la multitud creyeron en él y decían: «Cuando venga el Cristo, ¿acaso va a hacer más señales que este hombre?»
  • 현대인의 성경 - 군중들 가운데 많은 사람들이 예수님을 믿고 이렇게 말하였다. “그리스도께서 오신다고 해도 이분이 행하신 것만큼 많은 기적을 베푸실 수 있겠는가?”
  • Новый Русский Перевод - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придет Христос, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • Восточный перевод - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придёт Масих, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придёт аль-Масих, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие же из толпы поверили в Него. Они говорили: – Неужели когда придёт Масех, Он совершит больше знамений, чем Этот Человек?
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, beaucoup, parmi la foule, crurent en lui. – Quand le Messie viendra, disaient-ils, accomplira-t-il plus de signes miraculeux que n’en a déjà fait cet homme-là ?
  • リビングバイブル - 宮にいた人々の多くはイエスを信じ、「これだけの奇跡をなさるからには、やっぱりキリストではないだろうか」と言い合いました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐκ τοῦ ὄχλου δὲ πολλοὶ ἐπίστευσαν εἰς αὐτὸν καὶ ἔλεγον· ὁ χριστὸς ὅταν ἔλθῃ μὴ πλείονα σημεῖα ποιήσει ὧν οὗτος ἐποίησεν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκ τοῦ ὄχλου δὲ πολλοὶ ἐπίστευσαν εἰς αὐτὸν καὶ ἔλεγον, ὁ Χριστὸς, ὅταν ἔλθῃ, μὴ πλείονα σημεῖα ποιήσει ὧν οὗτος ἐποίησεν?
  • Nova Versão Internacional - Assim mesmo, muitos no meio da multidão creram nele e diziam: “Quando o Cristo vier, fará mais sinais milagrosos do que este homem fez?”
  • Hoffnung für alle - Viele seiner Zuhörer im Tempel aber begannen, an Jesus zu glauben, und sagten: »Der Christus kann wohl kaum mehr Wunder vollbringen als dieser Mann hier!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ประชาชนหลายคนก็มีความเชื่อในพระองค์ พวกเขาพูดว่า “เมื่อพระคริสต์เสด็จมา พระองค์จะทรงกระทำหมายสำคัญมากมายยิ่งกว่าท่านผู้นี้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มี​หลาย​คน​ใน​ฝูง​ชน​ที่​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู​และ​พูด​กัน​ว่า “เมื่อ​พระ​คริสต์​มา พระ​องค์​คง​จะ​ไม่​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​มาก​กว่า​ที่​ชาย​ผู้​นี้​ได้​กระทำ​หรอก”
  • Giăng 6:2 - Một đoàn dân đông theo Chúa vì được xem Chúa làm phép lạ, chữa lành bệnh tật.
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Giăng 10:41 - Nhiều người đi theo Chúa và nhìn nhận: “Dù Giăng không làm phép lạ, nhưng mọi điều Giăng nói về Ngài đều đúng cả.”
  • Giăng 10:42 - Tại đây có nhiều người tin Chúa Giê-xu.
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Giăng 12:11 - vì nhiều người Do Thái nhân La-xa-rơ sống lại đã bỏ họ và tin nhận Chúa Giê-xu.
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Giăng 6:15 - Chúa Giê-xu thấy họ sắp tạo áp lực đưa Ngài lên làm vua, Chúa liền đi lên núi một mình.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
圣经
资源
计划
奉献