逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
- 新标点和合本 - 我却认识他;因为我是从他来的,他也是差了我来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我却认识他,因为我从他那里来,是他差遣了我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我却认识他,因为我从他那里来,是他差遣了我。”
- 当代译本 - 但我认识祂,因为我是从祂那里来的,差我来的就是祂。”
- 圣经新译本 - 然而我认识他,因为我从他那里来,也是他差我来的。”
- 中文标准译本 - 而我认识他,因为我是从他而来,也是他差派了我。”
- 现代标点和合本 - 我却认识他,因为我是从他来的,他也是差了我来。”
- 和合本(拼音版) - 我却认识他,因为我是从他来的,他也是差了我来。”
- New International Version - but I know him because I am from him and he sent me.”
- New International Reader's Version - But I know him. I am from him, and he sent me.”
- English Standard Version - I know him, for I come from him, and he sent me.”
- New Living Translation - But I know him because I come from him, and he sent me to you.”
- Christian Standard Bible - I know him because I am from him, and he sent me.”
- New American Standard Bible - I do know Him, because I am from Him, and He sent Me.”
- New King James Version - But I know Him, for I am from Him, and He sent Me.”
- Amplified Bible - I know Him Myself because I am from Him [I came from His very presence] and it was He [personally] who sent Me.”
- American Standard Version - I know him; because I am from him, and he sent me.
- King James Version - But I know him: for I am from him, and he hath sent me.
- New English Translation - but I know him, because I have come from him and he sent me.”
- World English Bible - I know him, because I am from him, and he sent me.”
- 新標點和合本 - 我卻認識他;因為我是從他來的,他也是差了我來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我卻認識他,因為我從他那裏來,是他差遣了我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我卻認識他,因為我從他那裏來,是他差遣了我。」
- 當代譯本 - 但我認識祂,因為我是從祂那裡來的,差我來的就是祂。」
- 聖經新譯本 - 然而我認識他,因為我從他那裡來,也是他差我來的。”
- 呂振中譯本 - 我卻認識他,因為我從他而來,是他差遣了我。』
- 中文標準譯本 - 而我認識他,因為我是從他而來,也是他差派了我。」
- 現代標點和合本 - 我卻認識他,因為我是從他來的,他也是差了我來。」
- 文理和合譯本 - 惟我知之、以我由之而來、而彼遣我也、
- 文理委辦譯本 - 惟我知之、以其遣我、而我由之來也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我知之、因我由彼出、而彼遣我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰遣予者、予則知之、以予來自彼處故。』
- Nueva Versión Internacional - pero yo sí lo conozco porque vengo de parte suya, y él mismo me ha enviado.
- 현대인의 성경 - 나는 알고 있다. 이것은 내가 그분에게서 왔고 그분은 나를 보내셨기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - Я же знаю Его, потому что Я от Него пришел и потому что Он послал Меня!
- Восточный перевод - Я же знаю Его, потому что Я от Него пришёл и потому что Он послал Меня!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же знаю Его, потому что Я от Него пришёл и потому что Он послал Меня!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же знаю Его, потому что Я от Него пришёл и потому что Он послал Меня!
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je le connais, car je viens d’auprès de lui, et c’est lui qui m’a envoyé.
- リビングバイブル - わたしはその方を知っています。その方といっしょにいたのですから。その方がわたしをお遣わしになったのです。」
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ οἶδα αὐτόν, ὅτι παρ’ αὐτοῦ εἰμι κἀκεῖνός με ἀπέστειλεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ οἶδα αὐτόν, ὅτι παρ’ αὐτοῦ εἰμι, κἀκεῖνός με ἀπέστειλεν.
- Nova Versão Internacional - mas eu o conheço porque venho da parte dele, e ele me enviou”.
- Hoffnung für alle - aber ich kenne ihn, weil ich von ihm komme und er mich gesandt hat.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เรารู้จักพระองค์ เพราะเรามาจากพระองค์ และพระองค์ทรงส่งเรามา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรารู้จักพระองค์เพราะว่าเรามาจากพระองค์ และพระองค์ส่งเรามา”
交叉引用
- Giăng 13:3 - Chúa Giê-xu biết rõ Chúa Cha đã trao mọi quyền hành cho Ngài và Ngài từ Đức Chúa Trời đến, nay sắp trở về với Đức Chúa Trời.
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
- Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
- Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
- Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.