Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ phụ chúng tôi đã ăn bánh ma-na trong hành trình xuyên hoang mạc! Như Thánh Kinh đã ghi: ‘Môi-se cho họ ăn bánh từ trời.’ ”
  • 新标点和合本 - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着说:‘他从天上赐下粮来给他们吃。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着:‘他从天上赐下粮食来给他们吃。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着:‘他从天上赐下粮食来给他们吃。’”
  • 当代译本 - 我们的祖先在旷野有吗哪吃,正如圣经上说,‘祂赐下天粮给他们吃。’ ”
  • 圣经新译本 - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,正如经上所记:‘他把从天上来的食物赐给他们吃。’”
  • 中文标准译本 - 我们的祖先在旷野吃了吗哪,正如经上所记:‘他把从天上来的粮赐给他们吃。’ ”
  • 现代标点和合本 - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着说:‘他从天上赐下粮来给他们吃。’”
  • 和合本(拼音版) - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着说:‘他从天上赐下粮来给他们吃。’ ”
  • New International Version - Our ancestors ate the manna in the wilderness; as it is written: ‘He gave them bread from heaven to eat.’ ”
  • New International Reader's Version - Long ago our people ate the manna in the desert. It is written in Scripture, ‘The Lord gave them bread from heaven to eat.’ ” ( Exodus 16:4 ; Nehemiah 9:15 ; Psalm 78:24 , 25 )
  • English Standard Version - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written, ‘He gave them bread from heaven to eat.’”
  • New Living Translation - After all, our ancestors ate manna while they journeyed through the wilderness! The Scriptures say, ‘Moses gave them bread from heaven to eat.’ ”
  • Christian Standard Bible - Our ancestors ate the manna in the wilderness, just as it is written: He gave them bread from heaven to eat.”
  • New American Standard Bible - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written: ‘He gave them bread out of heaven to eat.’ ”
  • New King James Version - Our fathers ate the manna in the desert; as it is written, ‘He gave them bread from heaven to eat.’ ”
  • Amplified Bible - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written [in Scripture], ‘He gave them bread out of heaven to eat.’ ”
  • American Standard Version - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written, He gave them bread out of heaven to eat.
  • King James Version - Our fathers did eat manna in the desert; as it is written, He gave them bread from heaven to eat.
  • New English Translation - Our ancestors ate the manna in the wilderness, just as it is written, ‘He gave them bread from heaven to eat.’”
  • World English Bible - Our fathers ate the manna in the wilderness. As it is written, ‘He gave them bread out of heaven to eat.’”
  • 新標點和合本 - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫着說:『他從天上賜下糧來給他們吃。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫着:『他從天上賜下糧食來給他們吃。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫着:『他從天上賜下糧食來給他們吃。』」
  • 當代譯本 - 我們的祖先在曠野有嗎哪吃,正如聖經上說,『祂賜下天糧給他們吃。』 」
  • 聖經新譯本 - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,正如經上所記:‘他把從天上來的食物賜給他們吃。’”
  • 呂振中譯本 - 我們的祖宗在野地裏喫過嗎哪;照所記載的:「 上帝 將從天上來的餅給他們喫。」』
  • 中文標準譯本 - 我們的祖先在曠野吃了嗎哪,正如經上所記:『他把從天上來的糧賜給他們吃。』 」
  • 現代標點和合本 - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫著說:『他從天上賜下糧來給他們吃。』」
  • 文理和合譯本 - 昔我祖食瑪那於野、記有之、主以自天之餅食之、
  • 文理委辦譯本 - 昔我祖在野食嗎嗱、經云、以天之餅予之食、是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祖在野食瑪拿、如經載云、主以由天之糧予之食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔我祖在曠野曾食瑪納?經云:「天主賜以天糧、」此之謂也。』
  • Nueva Versión Internacional - Nuestros antepasados comieron el maná en el desierto, como está escrito: “Pan del cielo les dio a comer”.
  • 현대인의 성경 - ‘모세가 하늘에서 양식을 내려 그들을 먹였다’ 는 성경 말씀대로 우리 조상들은 광야에서 만나를 먹었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • Восточный перевод - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils traversaient le désert, nos ancêtres ont mangé la manne , comme le dit ce texte de l’Ecriture : Il leur donna à manger un pain qui venait du ciel .
  • Nestle Aland 28 - οἱ πατέρες ἡμῶν τὸ μάννα ἔφαγον ἐν τῇ ἐρήμῳ, καθώς ἐστιν γεγραμμένον· ἄρτον ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἔδωκεν αὐτοῖς φαγεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ πατέρες ἡμῶν τὸ μάννα ἔφαγον ἐν τῇ ἐρήμῳ, καθώς ἐστιν γεγραμμένον, ἄρτον ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἔδωκεν αὐτοῖς φαγεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Os nossos antepassados comeram o maná no deserto; como está escrito: ‘Ele lhes deu a comer pão dos céus’ ”.
  • Hoffnung für alle - als unsere Vorfahren in der Wüste jeden Tag Manna aßen? Es heißt doch in der Heiligen Schrift: ›Er gab ihnen Brot vom Himmel.‹ «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของเราได้กินมานาในถิ่นกันดารตามที่มีเขียนไว้ว่า ‘พระองค์ประทานอาหารจากสวรรค์ให้พวกเขารับประทาน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​กิน​มานา ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า ‘พระ​องค์​ให้​พวก​เขา​กิน​อาหาร​จาก​สวรรค์’”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 16:5 - Ngày thứ sáu họ phải nhặt gấp đôi số bánh hằng ngày.”
  • Xuất Ai Cập 16:6 - Vậy, Môi-se và A-rôn nói với đoàn người Ít-ra-ên: “Chiều hôm nay, mọi người sẽ nhận biết chính Chúa Hằng Hữu đã dẫn anh chị em ra khỏi Ai Cập;
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 16:9 - Môi-se nói với A-rôn: “Hãy nói với toàn dân Ít-ra-ên rằng: ‘Bây giờ, toàn dân hãy đến đây trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã nghe lời cằn nhằn của anh chị em.’”
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Xuất Ai Cập 16:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:13 - Chiều hôm ấy, chim cút bay đến vô số, bao phủ cả trại. Đến sáng, chung quanh trại có một lớp sương dày.
  • Xuất Ai Cập 16:14 - Lớp sương tan đi, để lại trên mặt cát hoang mạc những hạt nhỏ và mịn.
  • Xuất Ai Cập 16:15 - Người Ít-ra-ên trông thấy, hỏi nhau: “Vật gì vậy?” Môi-se nói: “Đó là bánh Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
  • Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
  • Dân Số Ký 11:7 - Ma-na mịn như hạt ngò, trong như nhựa cây.
  • Dân Số Ký 11:8 - Người ta chỉ cần nhặt lấy, đem xay hoặc giã rồi hấp chín đi để làm bánh. Bánh ma-na có vị như bánh pha dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 11:9 - Đêm đêm, lúc sương rơi là lúc ma-na rơi xuống quanh trại.
  • Giô-suê 5:12 - vào ngày kế tiếp, ma-na không rơi xuống nữa. Từ đó, họ không còn thấy ma-na, nhưng sống bằng mùa màng của đất Ca-na-an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Thi Thiên 105:40 - Khi họ cầu xin, Chúa cho chim cút đến, và ban ma-na từ trời cho họ no nê.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ phụ chúng tôi đã ăn bánh ma-na trong hành trình xuyên hoang mạc! Như Thánh Kinh đã ghi: ‘Môi-se cho họ ăn bánh từ trời.’ ”
  • 新标点和合本 - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着说:‘他从天上赐下粮来给他们吃。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着:‘他从天上赐下粮食来给他们吃。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着:‘他从天上赐下粮食来给他们吃。’”
  • 当代译本 - 我们的祖先在旷野有吗哪吃,正如圣经上说,‘祂赐下天粮给他们吃。’ ”
  • 圣经新译本 - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,正如经上所记:‘他把从天上来的食物赐给他们吃。’”
  • 中文标准译本 - 我们的祖先在旷野吃了吗哪,正如经上所记:‘他把从天上来的粮赐给他们吃。’ ”
  • 现代标点和合本 - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着说:‘他从天上赐下粮来给他们吃。’”
  • 和合本(拼音版) - 我们的祖宗在旷野吃过吗哪,如经上写着说:‘他从天上赐下粮来给他们吃。’ ”
  • New International Version - Our ancestors ate the manna in the wilderness; as it is written: ‘He gave them bread from heaven to eat.’ ”
  • New International Reader's Version - Long ago our people ate the manna in the desert. It is written in Scripture, ‘The Lord gave them bread from heaven to eat.’ ” ( Exodus 16:4 ; Nehemiah 9:15 ; Psalm 78:24 , 25 )
  • English Standard Version - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written, ‘He gave them bread from heaven to eat.’”
  • New Living Translation - After all, our ancestors ate manna while they journeyed through the wilderness! The Scriptures say, ‘Moses gave them bread from heaven to eat.’ ”
  • Christian Standard Bible - Our ancestors ate the manna in the wilderness, just as it is written: He gave them bread from heaven to eat.”
  • New American Standard Bible - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written: ‘He gave them bread out of heaven to eat.’ ”
  • New King James Version - Our fathers ate the manna in the desert; as it is written, ‘He gave them bread from heaven to eat.’ ”
  • Amplified Bible - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written [in Scripture], ‘He gave them bread out of heaven to eat.’ ”
  • American Standard Version - Our fathers ate the manna in the wilderness; as it is written, He gave them bread out of heaven to eat.
  • King James Version - Our fathers did eat manna in the desert; as it is written, He gave them bread from heaven to eat.
  • New English Translation - Our ancestors ate the manna in the wilderness, just as it is written, ‘He gave them bread from heaven to eat.’”
  • World English Bible - Our fathers ate the manna in the wilderness. As it is written, ‘He gave them bread out of heaven to eat.’”
  • 新標點和合本 - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫着說:『他從天上賜下糧來給他們吃。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫着:『他從天上賜下糧食來給他們吃。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫着:『他從天上賜下糧食來給他們吃。』」
  • 當代譯本 - 我們的祖先在曠野有嗎哪吃,正如聖經上說,『祂賜下天糧給他們吃。』 」
  • 聖經新譯本 - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,正如經上所記:‘他把從天上來的食物賜給他們吃。’”
  • 呂振中譯本 - 我們的祖宗在野地裏喫過嗎哪;照所記載的:「 上帝 將從天上來的餅給他們喫。」』
  • 中文標準譯本 - 我們的祖先在曠野吃了嗎哪,正如經上所記:『他把從天上來的糧賜給他們吃。』 」
  • 現代標點和合本 - 我們的祖宗在曠野吃過嗎哪,如經上寫著說:『他從天上賜下糧來給他們吃。』」
  • 文理和合譯本 - 昔我祖食瑪那於野、記有之、主以自天之餅食之、
  • 文理委辦譯本 - 昔我祖在野食嗎嗱、經云、以天之餅予之食、是也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祖在野食瑪拿、如經載云、主以由天之糧予之食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔我祖在曠野曾食瑪納?經云:「天主賜以天糧、」此之謂也。』
  • Nueva Versión Internacional - Nuestros antepasados comieron el maná en el desierto, como está escrito: “Pan del cielo les dio a comer”.
  • 현대인의 성경 - ‘모세가 하늘에서 양식을 내려 그들을 먹였다’ 는 성경 말씀대로 우리 조상들은 광야에서 만나를 먹었습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • Восточный перевод - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Например, отцы наши ели манну в пустыне, как об этом написано: «Он дал им хлеб с небес» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils traversaient le désert, nos ancêtres ont mangé la manne , comme le dit ce texte de l’Ecriture : Il leur donna à manger un pain qui venait du ciel .
  • Nestle Aland 28 - οἱ πατέρες ἡμῶν τὸ μάννα ἔφαγον ἐν τῇ ἐρήμῳ, καθώς ἐστιν γεγραμμένον· ἄρτον ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἔδωκεν αὐτοῖς φαγεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ πατέρες ἡμῶν τὸ μάννα ἔφαγον ἐν τῇ ἐρήμῳ, καθώς ἐστιν γεγραμμένον, ἄρτον ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἔδωκεν αὐτοῖς φαγεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Os nossos antepassados comeram o maná no deserto; como está escrito: ‘Ele lhes deu a comer pão dos céus’ ”.
  • Hoffnung für alle - als unsere Vorfahren in der Wüste jeden Tag Manna aßen? Es heißt doch in der Heiligen Schrift: ›Er gab ihnen Brot vom Himmel.‹ «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรพบุรุษของเราได้กินมานาในถิ่นกันดารตามที่มีเขียนไว้ว่า ‘พระองค์ประทานอาหารจากสวรรค์ให้พวกเขารับประทาน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​กิน​มานา ​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​ตาม​ที่​มี​บันทึก​ไว้​ว่า ‘พระ​องค์​ให้​พวก​เขา​กิน​อาหาร​จาก​สวรรค์’”
  • Xuất Ai Cập 16:35 - Người Ít-ra-ên ăn ma-na trong suốt bốn mươi năm cho đến khi vào đất Ca-na-an, là nơi họ định cư.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Xuất Ai Cập 16:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta sẽ làm bánh rơi xuống từ trời như mưa. Ngày ngày, mỗi người sẽ đi ra nhặt bánh; nhưng chỉ nhặt đủ ăn trong ngày. Ta muốn thử xem họ có vâng lời Ta không.
  • Xuất Ai Cập 16:5 - Ngày thứ sáu họ phải nhặt gấp đôi số bánh hằng ngày.”
  • Xuất Ai Cập 16:6 - Vậy, Môi-se và A-rôn nói với đoàn người Ít-ra-ên: “Chiều hôm nay, mọi người sẽ nhận biết chính Chúa Hằng Hữu đã dẫn anh chị em ra khỏi Ai Cập;
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 16:9 - Môi-se nói với A-rôn: “Hãy nói với toàn dân Ít-ra-ên rằng: ‘Bây giờ, toàn dân hãy đến đây trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã nghe lời cằn nhằn của anh chị em.’”
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Xuất Ai Cập 16:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 16:12 - “Ta đã nghe lời họ cằn nhằn. Con cho họ hay rằng buổi chiều họ sẽ có thịt, buổi sáng có bánh ăn dư dật để họ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Xuất Ai Cập 16:13 - Chiều hôm ấy, chim cút bay đến vô số, bao phủ cả trại. Đến sáng, chung quanh trại có một lớp sương dày.
  • Xuất Ai Cập 16:14 - Lớp sương tan đi, để lại trên mặt cát hoang mạc những hạt nhỏ và mịn.
  • Xuất Ai Cập 16:15 - Người Ít-ra-ên trông thấy, hỏi nhau: “Vật gì vậy?” Môi-se nói: “Đó là bánh Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
  • Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
  • Dân Số Ký 11:7 - Ma-na mịn như hạt ngò, trong như nhựa cây.
  • Dân Số Ký 11:8 - Người ta chỉ cần nhặt lấy, đem xay hoặc giã rồi hấp chín đi để làm bánh. Bánh ma-na có vị như bánh pha dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 11:9 - Đêm đêm, lúc sương rơi là lúc ma-na rơi xuống quanh trại.
  • Giô-suê 5:12 - vào ngày kế tiếp, ma-na không rơi xuống nữa. Từ đó, họ không còn thấy ma-na, nhưng sống bằng mùa màng của đất Ca-na-an.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Thi Thiên 105:40 - Khi họ cầu xin, Chúa cho chim cút đến, và ban ma-na từ trời cho họ no nê.
圣经
资源
计划
奉献