Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:45 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • 新标点和合本 - 不要想我在父面前要告你们;有一位告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要以为我会在父面前告你们;有一位告你们的,就是你们所仰望的摩西。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要以为我会在父面前告你们;有一位告你们的,就是你们所仰望的摩西。
  • 当代译本 - 不要以为我会在父面前控告你们,控告你们的是你们所仰赖的摩西。
  • 圣经新译本 - 不要以为我要向父控告你们,有一位控告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 中文标准译本 - 不要以为我将要在父面前控告你们,有一位控告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 现代标点和合本 - “不要想我在父面前要告你们,有一位告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 和合本(拼音版) - 不要想我在父面前要告你们,有一位告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • New International Version - “But do not think I will accuse you before the Father. Your accuser is Moses, on whom your hopes are set.
  • New International Reader's Version - “Do not think I will bring charges against you in front of the Father. Moses is the one who does that. And he is the one you build your hopes on.
  • English Standard Version - Do not think that I will accuse you to the Father. There is one who accuses you: Moses, on whom you have set your hope.
  • New Living Translation - “Yet it isn’t I who will accuse you before the Father. Moses will accuse you! Yes, Moses, in whom you put your hopes.
  • The Message - “But don’t think I’m going to accuse you before my Father. Moses, in whom you put so much stock, is your accuser. If you believed, really believed, what Moses said, you would believe me. He wrote of me. If you won’t take seriously what he wrote, how can I expect you to take seriously what I speak?”
  • Christian Standard Bible - Do not think that I will accuse you to the Father. Your accuser is Moses, on whom you have set your hope.
  • New American Standard Bible - Do not think that I will accuse you before the Father; the one who accuses you is Moses, in whom you have put your hope.
  • New King James Version - Do not think that I shall accuse you to the Father; there is one who accuses you—Moses, in whom you trust.
  • Amplified Bible - Do not think that I [am the One who] will accuse you before the Father. There [already] is one who accuses you: Moses, [the very one] in whom you have placed your hope [for salvation].
  • American Standard Version - Think not that I will accuse you to the Father: there is one that accuseth you, even Moses, on whom ye have set your hope.
  • King James Version - Do not think that I will accuse you to the Father: there is one that accuseth you, even Moses, in whom ye trust.
  • New English Translation - “Do not suppose that I will accuse you before the Father. The one who accuses you is Moses, in whom you have placed your hope.
  • World English Bible - “Don’t think that I will accuse you to the Father. There is one who accuses you, even Moses, on whom you have set your hope.
  • 新標點和合本 - 不要想我在父面前要告你們;有一位告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要以為我會在父面前告你們;有一位告你們的,就是你們所仰望的摩西。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要以為我會在父面前告你們;有一位告你們的,就是你們所仰望的摩西。
  • 當代譯本 - 不要以為我會在父面前控告你們,控告你們的是你們所仰賴的摩西。
  • 聖經新譯本 - 不要以為我要向父控告你們,有一位控告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 呂振中譯本 - 別以為是我要在父面前控告你們了。有控告你們的、就是你們素來所寄望的 摩西 。
  • 中文標準譯本 - 不要以為我將要在父面前控告你們,有一位控告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 現代標點和合本 - 「不要想我在父面前要告你們,有一位告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 文理和合譯本 - 勿意我將訟爾於父、有訟爾者、即爾所仰望之摩西也、
  • 文理委辦譯本 - 勿以為我將訴爾於父、訴爾者、即爾所恃之摩西也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋意我將訟爾於父、有一訟爾者、即爾所恃之 摩西 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿以為予將訟爾於父、訟爾者固另有人在、即爾所信賴之 摩西 是已。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero no piensen que yo voy a acusarlos delante del Padre. Quien los va a acusar es Moisés, en quien tienen puesta su esperanza.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 아버지께 고소할 것이라고 생각하지 말아라. 오히려 너희를 고소할 사람은 너희가 희망을 걸고 있는 모세이다.
  • Новый Русский Перевод - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Моисей, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • Восточный перевод - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Муса, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Муса, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Мусо, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’allez surtout pas croire que je serai moi votre accusateur auprès de mon Père ; c’est Moïse qui vous accusera, oui, ce Moïse même en qui vous avez mis votre espérance.
  • リビングバイブル - しかし、このことであなたがたを父に訴えるのはわたしではありません。それはモーセです。あなたがたはモーセの律法にひたすら天国への望みをかけていますが、律法を与えた当のモーセがあなたがたを訴えるのです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ δοκεῖτε ὅτι ἐγὼ κατηγορήσω ὑμῶν πρὸς τὸν πατέρα· ἔστιν ὁ κατηγορῶν ὑμῶν Μωϋσῆς, εἰς ὃν ὑμεῖς ἠλπίκατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ δοκεῖτε ὅτι ἐγὼ κατηγορήσω ὑμῶν πρὸς τὸν Πατέρα. ἔστιν ὁ κατηγορῶν ὑμῶν Μωϋσῆς, εἰς ὃν ὑμεῖς ἠλπίκατε.
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, não pensem que eu os acusarei perante o Pai. Quem os acusa é Moisés, em quem estão as suas esperanças.
  • Hoffnung für alle - Es wird gar nicht nötig sein, dass ich euch vor dem Vater anklage: Mose ist euer Ankläger – genau der, auf den ihr eure ganze Hoffnung setzt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่อย่าคิดว่าเราจะฟ้องท่านต่อพระบิดา ผู้ที่ฟ้องท่านคือโมเสสซึ่งท่านได้ตั้งความหวังไว้กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​คิด​ว่า​เรา​จะ​มา​กล่าวหา​ท่าน​ต่อ​หน้า​พระ​บิดา โมเสส​ซึ่ง​ท่าน​ได้​ฝาก​ความ​หวัง​ไว้​ต่างหาก​ได้​กล่าวหา​พวก​ท่าน
交叉引用
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • Rô-ma 7:10 - và tôi chết. Tôi nhận thấy đáng lẽ điều răn chỉ dẫn con đường sống, lại đưa tôi vào cõi chết.
  • Rô-ma 7:11 - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Giăng 7:19 - Môi-se đã ban hành luật pháp cho các ngươi, nhưng chẳng một ai vâng giữ! Sao các ngươi lại nói Ta phạm luật và tìm cách giết Ta?”
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:10 - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:11 - Nếu cái tạm thời đã vinh quang, cái trường cửu phải vinh quang bội phần hơn!
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Rô-ma 2:12 - Dân Ngoại phạm tội khi chưa biết luật pháp Môi-se, sẽ bị hình phạt, nhưng không chiếu theo luật ấy. Người Do Thái biết luật pháp của Đức Chúa Trời mà phạm tội sẽ bị xét sử theo luật pháp.
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Rô-ma 10:7 - Cũng đừng nói rằng: ‘Ai sẽ xuống nơi cõi chết’ (ngụ ý rước Chúa Cứu Thế lên).”
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
  • 新标点和合本 - 不要想我在父面前要告你们;有一位告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要以为我会在父面前告你们;有一位告你们的,就是你们所仰望的摩西。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要以为我会在父面前告你们;有一位告你们的,就是你们所仰望的摩西。
  • 当代译本 - 不要以为我会在父面前控告你们,控告你们的是你们所仰赖的摩西。
  • 圣经新译本 - 不要以为我要向父控告你们,有一位控告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 中文标准译本 - 不要以为我将要在父面前控告你们,有一位控告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 现代标点和合本 - “不要想我在父面前要告你们,有一位告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • 和合本(拼音版) - 不要想我在父面前要告你们,有一位告你们的,就是你们所仰赖的摩西。
  • New International Version - “But do not think I will accuse you before the Father. Your accuser is Moses, on whom your hopes are set.
  • New International Reader's Version - “Do not think I will bring charges against you in front of the Father. Moses is the one who does that. And he is the one you build your hopes on.
  • English Standard Version - Do not think that I will accuse you to the Father. There is one who accuses you: Moses, on whom you have set your hope.
  • New Living Translation - “Yet it isn’t I who will accuse you before the Father. Moses will accuse you! Yes, Moses, in whom you put your hopes.
  • The Message - “But don’t think I’m going to accuse you before my Father. Moses, in whom you put so much stock, is your accuser. If you believed, really believed, what Moses said, you would believe me. He wrote of me. If you won’t take seriously what he wrote, how can I expect you to take seriously what I speak?”
  • Christian Standard Bible - Do not think that I will accuse you to the Father. Your accuser is Moses, on whom you have set your hope.
  • New American Standard Bible - Do not think that I will accuse you before the Father; the one who accuses you is Moses, in whom you have put your hope.
  • New King James Version - Do not think that I shall accuse you to the Father; there is one who accuses you—Moses, in whom you trust.
  • Amplified Bible - Do not think that I [am the One who] will accuse you before the Father. There [already] is one who accuses you: Moses, [the very one] in whom you have placed your hope [for salvation].
  • American Standard Version - Think not that I will accuse you to the Father: there is one that accuseth you, even Moses, on whom ye have set your hope.
  • King James Version - Do not think that I will accuse you to the Father: there is one that accuseth you, even Moses, in whom ye trust.
  • New English Translation - “Do not suppose that I will accuse you before the Father. The one who accuses you is Moses, in whom you have placed your hope.
  • World English Bible - “Don’t think that I will accuse you to the Father. There is one who accuses you, even Moses, on whom you have set your hope.
  • 新標點和合本 - 不要想我在父面前要告你們;有一位告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要以為我會在父面前告你們;有一位告你們的,就是你們所仰望的摩西。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要以為我會在父面前告你們;有一位告你們的,就是你們所仰望的摩西。
  • 當代譯本 - 不要以為我會在父面前控告你們,控告你們的是你們所仰賴的摩西。
  • 聖經新譯本 - 不要以為我要向父控告你們,有一位控告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 呂振中譯本 - 別以為是我要在父面前控告你們了。有控告你們的、就是你們素來所寄望的 摩西 。
  • 中文標準譯本 - 不要以為我將要在父面前控告你們,有一位控告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 現代標點和合本 - 「不要想我在父面前要告你們,有一位告你們的,就是你們所仰賴的摩西。
  • 文理和合譯本 - 勿意我將訟爾於父、有訟爾者、即爾所仰望之摩西也、
  • 文理委辦譯本 - 勿以為我將訴爾於父、訴爾者、即爾所恃之摩西也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋意我將訟爾於父、有一訟爾者、即爾所恃之 摩西 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿以為予將訟爾於父、訟爾者固另有人在、即爾所信賴之 摩西 是已。
  • Nueva Versión Internacional - »Pero no piensen que yo voy a acusarlos delante del Padre. Quien los va a acusar es Moisés, en quien tienen puesta su esperanza.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 아버지께 고소할 것이라고 생각하지 말아라. 오히려 너희를 고소할 사람은 너희가 희망을 걸고 있는 모세이다.
  • Новый Русский Перевод - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Моисей, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • Восточный перевод - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Муса, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Муса, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не думайте, однако, что Я буду обвинять вас перед Отцом. Ваш обвинитель – Мусо, на которого вы возлагаете ваши надежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’allez surtout pas croire que je serai moi votre accusateur auprès de mon Père ; c’est Moïse qui vous accusera, oui, ce Moïse même en qui vous avez mis votre espérance.
  • リビングバイブル - しかし、このことであなたがたを父に訴えるのはわたしではありません。それはモーセです。あなたがたはモーセの律法にひたすら天国への望みをかけていますが、律法を与えた当のモーセがあなたがたを訴えるのです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ δοκεῖτε ὅτι ἐγὼ κατηγορήσω ὑμῶν πρὸς τὸν πατέρα· ἔστιν ὁ κατηγορῶν ὑμῶν Μωϋσῆς, εἰς ὃν ὑμεῖς ἠλπίκατε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ δοκεῖτε ὅτι ἐγὼ κατηγορήσω ὑμῶν πρὸς τὸν Πατέρα. ἔστιν ὁ κατηγορῶν ὑμῶν Μωϋσῆς, εἰς ὃν ὑμεῖς ἠλπίκατε.
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, não pensem que eu os acusarei perante o Pai. Quem os acusa é Moisés, em quem estão as suas esperanças.
  • Hoffnung für alle - Es wird gar nicht nötig sein, dass ich euch vor dem Vater anklage: Mose ist euer Ankläger – genau der, auf den ihr eure ganze Hoffnung setzt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่อย่าคิดว่าเราจะฟ้องท่านต่อพระบิดา ผู้ที่ฟ้องท่านคือโมเสสซึ่งท่านได้ตั้งความหวังไว้กับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​คิด​ว่า​เรา​จะ​มา​กล่าวหา​ท่าน​ต่อ​หน้า​พระ​บิดา โมเสส​ซึ่ง​ท่าน​ได้​ฝาก​ความ​หวัง​ไว้​ต่างหาก​ได้​กล่าวหา​พวก​ท่าน
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • Rô-ma 7:10 - và tôi chết. Tôi nhận thấy đáng lẽ điều răn chỉ dẫn con đường sống, lại đưa tôi vào cõi chết.
  • Rô-ma 7:11 - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
  • Rô-ma 7:12 - Vậy, luật pháp là thánh, điều răn cũng là thánh, đúng và tốt.
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Giăng 7:19 - Môi-se đã ban hành luật pháp cho các ngươi, nhưng chẳng một ai vâng giữ! Sao các ngươi lại nói Ta phạm luật và tìm cách giết Ta?”
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
  • Rô-ma 2:19 - Anh chị em kiêu hãnh tự nhận là người dẫn đường người khiếm thị, ánh sáng cho người đi trong đêm tối,
  • Rô-ma 2:20 - là giáo sư của người thất học và trẻ con, vì anh chị em thông thạo luật pháp, tinh hoa của trí thức và chân lý.
  • Rô-ma 2:21 - Do đó, anh chị em ưa dạy dỗ người khác, nhưng sao không tự sửa dạy? Anh chị em bảo người ta đừng trộm cắp, sao anh chị em còn trộm cắp?
  • Rô-ma 2:22 - Anh chị em cấm người khác ngoại tình, sao anh chị em vẫn ngoại tình? Anh chị em không cho thờ lạy thần tượng, sao anh chị em ăn trộm đồ thờ?
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:8 - hẳn công vụ của Chúa Thánh Linh truyền sự sống phải vô cùng rực rỡ hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:9 - Nếu công vụ kết án đã vinh quang, công vụ công chính lại càng vinh quang hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:10 - Vinh quang quá rực rỡ này che lấp cả vinh quang trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:11 - Nếu cái tạm thời đã vinh quang, cái trường cửu phải vinh quang bội phần hơn!
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Rô-ma 2:12 - Dân Ngoại phạm tội khi chưa biết luật pháp Môi-se, sẽ bị hình phạt, nhưng không chiếu theo luật ấy. Người Do Thái biết luật pháp của Đức Chúa Trời mà phạm tội sẽ bị xét sử theo luật pháp.
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Rô-ma 10:6 - Nhưng sự công chính với Đức Chúa Trời do đức tin nói rằng: “Đừng nói trong lòng con rằng: ‘Ai sẽ lên trời’ (ngụ ý đem Chúa Cứu Thế xuống).
  • Rô-ma 10:7 - Cũng đừng nói rằng: ‘Ai sẽ xuống nơi cõi chết’ (ngụ ý rước Chúa Cứu Thế lên).”
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Giăng 9:28 - Họ mắng: “Hạng người như mày mới làm môn đệ ông ấy, còn chúng ta là môn đệ Môi-se!
  • Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
圣经
资源
计划
奉献