Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • 新标点和合本 - 其实,我所受的见证不是从人来的;然而,我说这些话,为要叫你们得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,我所受的见证不是从人来的;然而,我说这些话是为了使你们得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,我所受的见证不是从人来的;然而,我说这些话是为了使你们得救。
  • 当代译本 - 其实我并不需要人的见证,我之所以提起这些事是为了使你们得救。
  • 圣经新译本 - 我不接受从人而来的见证,但我说这些事,是要你们得救。
  • 中文标准译本 - 其实我所接受的见证不是从人来的。不过我说这些话,是为了要你们得救。
  • 现代标点和合本 - 其实我所受的见证不是从人来的,然而我说这些话,为要叫你们得救。
  • 和合本(拼音版) - 其实我所受的见证不是从人来的,然而我说这些话,为要叫你们得救。
  • New International Version - Not that I accept human testimony; but I mention it that you may be saved.
  • New International Reader's Version - I do not accept what a person says. I only talk about what John says so that you can be saved.
  • English Standard Version - Not that the testimony that I receive is from man, but I say these things so that you may be saved.
  • New Living Translation - Of course, I have no need of human witnesses, but I say these things so you might be saved.
  • The Message - “But my purpose is not to get your vote, and not to appeal to mere human testimony. I’m speaking to you this way so that you will be saved. John was a torch, blazing and bright, and you were glad enough to dance for an hour or so in his bright light. But the witness that really confirms me far exceeds John’s witness. It’s the work the Father gave me to complete. These very tasks, as I go about completing them, confirm that the Father, in fact, sent me. The Father who sent me, confirmed me. And you missed it. You never heard his voice, you never saw his appearance. There is nothing left in your memory of his Message because you do not take his Messenger seriously. * * *
  • Christian Standard Bible - I don’t receive human testimony, but I say these things so that you may be saved.
  • New American Standard Bible - But the testimony I receive is not from man, but I say these things so that you may be saved.
  • New King James Version - Yet I do not receive testimony from man, but I say these things that you may be saved.
  • Amplified Bible - But the testimony I receive is not from man [a merely human witness]; but I say these things so that you may be saved [that is, have eternal life].
  • American Standard Version - But the witness which I receive is not from man: howbeit I say these things, that ye may be saved.
  • King James Version - But I receive not testimony from man: but these things I say, that ye might be saved.
  • New English Translation - (I do not accept human testimony, but I say this so that you may be saved.)
  • World English Bible - But the testimony which I receive is not from man. However, I say these things that you may be saved.
  • 新標點和合本 - 其實,我所受的見證不是從人來的;然而,我說這些話,為要叫你們得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,我所受的見證不是從人來的;然而,我說這些話是為了使你們得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,我所受的見證不是從人來的;然而,我說這些話是為了使你們得救。
  • 當代譯本 - 其實我並不需要人的見證,我之所以提起這些事是為了使你們得救。
  • 聖經新譯本 - 我不接受從人而來的見證,但我說這些事,是要你們得救。
  • 呂振中譯本 - 其實我不從人領受見證,我只說這些話,好使你們得救。)
  • 中文標準譯本 - 其實我所接受的見證不是從人來的。不過我說這些話,是為了要你們得救。
  • 現代標點和合本 - 其實我所受的見證不是從人來的,然而我說這些話,為要叫你們得救。
  • 文理和合譯本 - 然我受證非由於人、第言此、俾爾得救耳、
  • 文理委辦譯本 - 我不求證於人、願爾得救而言耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我不受證於人、我言此、欲使爾得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然予不取證於人予之語此欲爾曹蒙救恩耳。
  • Nueva Versión Internacional - Y no es que acepte yo el testimonio de un hombre; más bien lo menciono para que ustedes sean salvos.
  • 현대인의 성경 - 하지만 나는 사람의 증거를 받지 않는다. 내가 이 말을 하는 것은 너희가 구원을 얻도록 하기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • Восточный перевод - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je n’ai pas besoin d’un homme pour témoigner en ma faveur, mais je dis cela pour que vous, vous soyez sauvés.
  • リビングバイブル - しかし、わたしについての最高の証言は、人間による証言ではありません。ただ、ヨハネが証言していたことを思い出せば、あなたがたもわたしを信じて救われるかもしれないと願って、ヨハネのことを話しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ οὐ παρὰ ἀνθρώπου τὴν μαρτυρίαν λαμβάνω, ἀλλὰ ταῦτα λέγω ἵνα ὑμεῖς σωθῆτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ οὐ παρὰ ἀνθρώπου τὴν μαρτυρίαν λαμβάνω, ἀλλὰ ταῦτα λέγω, ἵνα ὑμεῖς σωθῆτε.
  • Nova Versão Internacional - Não que eu busque testemunho humano, mas menciono isso para que vocês sejam salvos.
  • Hoffnung für alle - Doch ich brauche keine Aussage von Menschen. Nur um euretwillen nenne ich Johannes als Zeugen, weil ich will, dass ihr gerettet werdet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ว่าเรายอมรับคำพยานของมนุษย์ แต่เราเอ่ยถึงเรื่องนี้เพื่อท่านจะรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มิ​ใช่​ว่า​เรา​ต้อง​รับ​คำ​ยืนยัน​ที่​มา​จาก​มนุษย์ ที่​เรา​กล่าว​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​ก็​เพื่อ​ให้​พวก​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ได้​รอด​พ้น
交叉引用
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • 新标点和合本 - 其实,我所受的见证不是从人来的;然而,我说这些话,为要叫你们得救。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,我所受的见证不是从人来的;然而,我说这些话是为了使你们得救。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,我所受的见证不是从人来的;然而,我说这些话是为了使你们得救。
  • 当代译本 - 其实我并不需要人的见证,我之所以提起这些事是为了使你们得救。
  • 圣经新译本 - 我不接受从人而来的见证,但我说这些事,是要你们得救。
  • 中文标准译本 - 其实我所接受的见证不是从人来的。不过我说这些话,是为了要你们得救。
  • 现代标点和合本 - 其实我所受的见证不是从人来的,然而我说这些话,为要叫你们得救。
  • 和合本(拼音版) - 其实我所受的见证不是从人来的,然而我说这些话,为要叫你们得救。
  • New International Version - Not that I accept human testimony; but I mention it that you may be saved.
  • New International Reader's Version - I do not accept what a person says. I only talk about what John says so that you can be saved.
  • English Standard Version - Not that the testimony that I receive is from man, but I say these things so that you may be saved.
  • New Living Translation - Of course, I have no need of human witnesses, but I say these things so you might be saved.
  • The Message - “But my purpose is not to get your vote, and not to appeal to mere human testimony. I’m speaking to you this way so that you will be saved. John was a torch, blazing and bright, and you were glad enough to dance for an hour or so in his bright light. But the witness that really confirms me far exceeds John’s witness. It’s the work the Father gave me to complete. These very tasks, as I go about completing them, confirm that the Father, in fact, sent me. The Father who sent me, confirmed me. And you missed it. You never heard his voice, you never saw his appearance. There is nothing left in your memory of his Message because you do not take his Messenger seriously. * * *
  • Christian Standard Bible - I don’t receive human testimony, but I say these things so that you may be saved.
  • New American Standard Bible - But the testimony I receive is not from man, but I say these things so that you may be saved.
  • New King James Version - Yet I do not receive testimony from man, but I say these things that you may be saved.
  • Amplified Bible - But the testimony I receive is not from man [a merely human witness]; but I say these things so that you may be saved [that is, have eternal life].
  • American Standard Version - But the witness which I receive is not from man: howbeit I say these things, that ye may be saved.
  • King James Version - But I receive not testimony from man: but these things I say, that ye might be saved.
  • New English Translation - (I do not accept human testimony, but I say this so that you may be saved.)
  • World English Bible - But the testimony which I receive is not from man. However, I say these things that you may be saved.
  • 新標點和合本 - 其實,我所受的見證不是從人來的;然而,我說這些話,為要叫你們得救。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,我所受的見證不是從人來的;然而,我說這些話是為了使你們得救。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,我所受的見證不是從人來的;然而,我說這些話是為了使你們得救。
  • 當代譯本 - 其實我並不需要人的見證,我之所以提起這些事是為了使你們得救。
  • 聖經新譯本 - 我不接受從人而來的見證,但我說這些事,是要你們得救。
  • 呂振中譯本 - 其實我不從人領受見證,我只說這些話,好使你們得救。)
  • 中文標準譯本 - 其實我所接受的見證不是從人來的。不過我說這些話,是為了要你們得救。
  • 現代標點和合本 - 其實我所受的見證不是從人來的,然而我說這些話,為要叫你們得救。
  • 文理和合譯本 - 然我受證非由於人、第言此、俾爾得救耳、
  • 文理委辦譯本 - 我不求證於人、願爾得救而言耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我不受證於人、我言此、欲使爾得救、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然予不取證於人予之語此欲爾曹蒙救恩耳。
  • Nueva Versión Internacional - Y no es que acepte yo el testimonio de un hombre; más bien lo menciono para que ustedes sean salvos.
  • 현대인의 성경 - 하지만 나는 사람의 증거를 받지 않는다. 내가 이 말을 하는 것은 너희가 구원을 얻도록 하기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • Восточный перевод - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не нуждаюсь в свидетельстве людей, но говорю об этом, чтобы вы были спасены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je n’ai pas besoin d’un homme pour témoigner en ma faveur, mais je dis cela pour que vous, vous soyez sauvés.
  • リビングバイブル - しかし、わたしについての最高の証言は、人間による証言ではありません。ただ、ヨハネが証言していたことを思い出せば、あなたがたもわたしを信じて救われるかもしれないと願って、ヨハネのことを話しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ οὐ παρὰ ἀνθρώπου τὴν μαρτυρίαν λαμβάνω, ἀλλὰ ταῦτα λέγω ἵνα ὑμεῖς σωθῆτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ οὐ παρὰ ἀνθρώπου τὴν μαρτυρίαν λαμβάνω, ἀλλὰ ταῦτα λέγω, ἵνα ὑμεῖς σωθῆτε.
  • Nova Versão Internacional - Não que eu busque testemunho humano, mas menciono isso para que vocês sejam salvos.
  • Hoffnung für alle - Doch ich brauche keine Aussage von Menschen. Nur um euretwillen nenne ich Johannes als Zeugen, weil ich will, dass ihr gerettet werdet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่ว่าเรายอมรับคำพยานของมนุษย์ แต่เราเอ่ยถึงเรื่องนี้เพื่อท่านจะรอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​มิ​ใช่​ว่า​เรา​ต้อง​รับ​คำ​ยืนยัน​ที่​มา​จาก​มนุษย์ ที่​เรา​กล่าว​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​ก็​เพื่อ​ให้​พวก​ท่าน​ทั้ง​หลาย​ได้​รอด​พ้น
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
圣经
资源
计划
奉献