Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • 新标点和合本 - 行善的,复活得生;作恶的,复活定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且要出来:行善的,复活得生命;作恶的,复活被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且要出来:行善的,复活得生命;作恶的,复活被定罪。
  • 当代译本 - 他们都要从坟墓里出来。行善的人复活后得永生,作恶的人复活后被定罪。
  • 圣经新译本 - 并且都要出来;行善的复活得生命,作恶的复活被定罪。
  • 中文标准译本 - 并且要出来——行善的人复活得生命,作恶的人复活被定罪。
  • 现代标点和合本 - 行善的复活得生,作恶的复活定罪。
  • 和合本(拼音版) - 行善的复活得生,作恶的复活定罪。
  • New International Version - and come out—those who have done what is good will rise to live, and those who have done what is evil will rise to be condemned.
  • New International Reader's Version - They will all come out of their graves. People who have done what is good will rise and live again. People who have done what is evil will rise and be found guilty.
  • English Standard Version - and come out, those who have done good to the resurrection of life, and those who have done evil to the resurrection of judgment.
  • New Living Translation - and they will rise again. Those who have done good will rise to experience eternal life, and those who have continued in evil will rise to experience judgment.
  • Christian Standard Bible - and come out — those who have done good things, to the resurrection of life, but those who have done wicked things, to the resurrection of condemnation.
  • New American Standard Bible - and will come out: those who did the good deeds to a resurrection of life, those who committed the bad deeds to a resurrection of judgment.
  • New King James Version - and come forth—those who have done good, to the resurrection of life, and those who have done evil, to the resurrection of condemnation.
  • Amplified Bible - and they will come out—those who did good things [will come out] to a resurrection of [new] life, but those who did evil things [will come out] to a resurrection of judgment [that is, to be sentenced].
  • American Standard Version - and shall come forth; they that have done good, unto the resurrection of life; and they that have done evil, unto the resurrection of judgment.
  • King James Version - And shall come forth; they that have done good, unto the resurrection of life; and they that have done evil, unto the resurrection of damnation.
  • New English Translation - and will come out – the ones who have done what is good to the resurrection resulting in life, and the ones who have done what is evil to the resurrection resulting in condemnation.
  • World English Bible - and will come out; those who have done good, to the resurrection of life; and those who have done evil, to the resurrection of judgment.
  • 新標點和合本 - 行善的,復活得生;作惡的,復活定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且要出來:行善的,復活得生命;作惡的,復活被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且要出來:行善的,復活得生命;作惡的,復活被定罪。
  • 當代譯本 - 他們都要從墳墓裡出來。行善的人復活後得永生,作惡的人復活後被定罪。
  • 聖經新譯本 - 並且都要出來;行善的復活得生命,作惡的復活被定罪。
  • 呂振中譯本 - 而出來;行善的去到有生命之復活中,作壞事的去到受定罪之復活裏。
  • 中文標準譯本 - 並且要出來——行善的人復活得生命,作惡的人復活被定罪。
  • 現代標點和合本 - 行善的復活得生,作惡的復活定罪。
  • 文理和合譯本 - 行善者、復起得生、行惡者、復起見鞫、○
  • 文理委辦譯本 - 為善者復起以得生、為惡者復起以受罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行善者復活以得生、行惡者復活以定罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 善者復活以享永生、惡者復活以受天罰。
  • Nueva Versión Internacional - y saldrán de allí. Los que han hecho el bien resucitarán para tener vida, pero los que han practicado el mal resucitarán para ser juzgados.
  • 현대인의 성경 - 무덤에서 나올 때가 온다. 선한 일을 한 사람은 부활하여 영원한 생명을 얻고 악한 일을 한 사람은 부활하여 심판을 받게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, и те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • Восточный перевод - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, а те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, а те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, а те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, ils en sortiront : ceux qui auront fait le bien ressusciteront pour la vie, ceux qui auront fait le mal ressusciteront pour être condamnés .
  • リビングバイブル - その時、彼らは復活します。良いことをしてきた者は永遠のいのちをいただくために、悪いことをし続けてきた者はさばきを受けるためにです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐκπορεύσονται οἱ τὰ ἀγαθὰ ποιήσαντες εἰς ἀνάστασιν ζωῆς, οἱ δὲ τὰ φαῦλα πράξαντες εἰς ἀνάστασιν κρίσεως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκπορεύσονται, οἱ τὰ ἀγαθὰ ποιήσαντες, εἰς ἀνάστασιν ζωῆς; οἱ δὲ τὰ φαῦλα πράξαντες, εἰς ἀνάστασιν κρίσεως.
  • Nova Versão Internacional - e sairão; os que fizeram o bem ressuscitarão para a vida, e os que fizeram o mal ressuscitarão para serem condenados.
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle Menschen ihre Gräber verlassen: Die Gutes getan haben, werden auferstehen, um ewig zu leben, die aber Böses getan haben, um verurteilt zu werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจะออกมา ผู้ที่ทำดีจะฟื้นขึ้นสู่ชีวิต ผู้ที่ทำชั่วจะฟื้นขึ้นรับการลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ออก​มา บรรดา​ผู้​ที่​ได้​กระทำ​ความ​ดี​ไว้​จะ​ฟื้น​ขึ้น​และ​มี​ชีวิต​อีก บรรดา​ผู้​ที่​ได้​ทำ​ความ​ชั่ว​จะ​ฟื้น​ขึ้น​และ​ถูก​กล่าวโทษ
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • 新标点和合本 - 行善的,复活得生;作恶的,复活定罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且要出来:行善的,复活得生命;作恶的,复活被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且要出来:行善的,复活得生命;作恶的,复活被定罪。
  • 当代译本 - 他们都要从坟墓里出来。行善的人复活后得永生,作恶的人复活后被定罪。
  • 圣经新译本 - 并且都要出来;行善的复活得生命,作恶的复活被定罪。
  • 中文标准译本 - 并且要出来——行善的人复活得生命,作恶的人复活被定罪。
  • 现代标点和合本 - 行善的复活得生,作恶的复活定罪。
  • 和合本(拼音版) - 行善的复活得生,作恶的复活定罪。
  • New International Version - and come out—those who have done what is good will rise to live, and those who have done what is evil will rise to be condemned.
  • New International Reader's Version - They will all come out of their graves. People who have done what is good will rise and live again. People who have done what is evil will rise and be found guilty.
  • English Standard Version - and come out, those who have done good to the resurrection of life, and those who have done evil to the resurrection of judgment.
  • New Living Translation - and they will rise again. Those who have done good will rise to experience eternal life, and those who have continued in evil will rise to experience judgment.
  • Christian Standard Bible - and come out — those who have done good things, to the resurrection of life, but those who have done wicked things, to the resurrection of condemnation.
  • New American Standard Bible - and will come out: those who did the good deeds to a resurrection of life, those who committed the bad deeds to a resurrection of judgment.
  • New King James Version - and come forth—those who have done good, to the resurrection of life, and those who have done evil, to the resurrection of condemnation.
  • Amplified Bible - and they will come out—those who did good things [will come out] to a resurrection of [new] life, but those who did evil things [will come out] to a resurrection of judgment [that is, to be sentenced].
  • American Standard Version - and shall come forth; they that have done good, unto the resurrection of life; and they that have done evil, unto the resurrection of judgment.
  • King James Version - And shall come forth; they that have done good, unto the resurrection of life; and they that have done evil, unto the resurrection of damnation.
  • New English Translation - and will come out – the ones who have done what is good to the resurrection resulting in life, and the ones who have done what is evil to the resurrection resulting in condemnation.
  • World English Bible - and will come out; those who have done good, to the resurrection of life; and those who have done evil, to the resurrection of judgment.
  • 新標點和合本 - 行善的,復活得生;作惡的,復活定罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且要出來:行善的,復活得生命;作惡的,復活被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且要出來:行善的,復活得生命;作惡的,復活被定罪。
  • 當代譯本 - 他們都要從墳墓裡出來。行善的人復活後得永生,作惡的人復活後被定罪。
  • 聖經新譯本 - 並且都要出來;行善的復活得生命,作惡的復活被定罪。
  • 呂振中譯本 - 而出來;行善的去到有生命之復活中,作壞事的去到受定罪之復活裏。
  • 中文標準譯本 - 並且要出來——行善的人復活得生命,作惡的人復活被定罪。
  • 現代標點和合本 - 行善的復活得生,作惡的復活定罪。
  • 文理和合譯本 - 行善者、復起得生、行惡者、復起見鞫、○
  • 文理委辦譯本 - 為善者復起以得生、為惡者復起以受罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行善者復活以得生、行惡者復活以定罪、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 善者復活以享永生、惡者復活以受天罰。
  • Nueva Versión Internacional - y saldrán de allí. Los que han hecho el bien resucitarán para tener vida, pero los que han practicado el mal resucitarán para ser juzgados.
  • 현대인의 성경 - 무덤에서 나올 때가 온다. 선한 일을 한 사람은 부활하여 영원한 생명을 얻고 악한 일을 한 사람은 부활하여 심판을 받게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, и те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • Восточный перевод - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, а те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, а те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и выйдут из могил. Те, кто делал добро, воскреснут, чтобы жить, а те, кто делал зло, поднимутся, чтобы получить осуждение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, ils en sortiront : ceux qui auront fait le bien ressusciteront pour la vie, ceux qui auront fait le mal ressusciteront pour être condamnés .
  • リビングバイブル - その時、彼らは復活します。良いことをしてきた者は永遠のいのちをいただくために、悪いことをし続けてきた者はさばきを受けるためにです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐκπορεύσονται οἱ τὰ ἀγαθὰ ποιήσαντες εἰς ἀνάστασιν ζωῆς, οἱ δὲ τὰ φαῦλα πράξαντες εἰς ἀνάστασιν κρίσεως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκπορεύσονται, οἱ τὰ ἀγαθὰ ποιήσαντες, εἰς ἀνάστασιν ζωῆς; οἱ δὲ τὰ φαῦλα πράξαντες, εἰς ἀνάστασιν κρίσεως.
  • Nova Versão Internacional - e sairão; os que fizeram o bem ressuscitarão para a vida, e os que fizeram o mal ressuscitarão para serem condenados.
  • Hoffnung für alle - Dann werden alle Menschen ihre Gräber verlassen: Die Gutes getan haben, werden auferstehen, um ewig zu leben, die aber Böses getan haben, um verurteilt zu werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจะออกมา ผู้ที่ทำดีจะฟื้นขึ้นสู่ชีวิต ผู้ที่ทำชั่วจะฟื้นขึ้นรับการลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​ออก​มา บรรดา​ผู้​ที่​ได้​กระทำ​ความ​ดี​ไว้​จะ​ฟื้น​ขึ้น​และ​มี​ชีวิต​อีก บรรดา​ผู้​ที่​ได้​ทำ​ความ​ชั่ว​จะ​ฟื้น​ขึ้น​และ​ถูก​กล่าวโทษ
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Ma-thi-ơ 25:33 - sắp người công chính đứng bên phải và người gian ác bên trái.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 2:10 - Nhưng vinh quang, danh dự, bình an dành sẵn cho người vâng phục Đức Chúa Trời, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献